Thứ bảy, 27/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Ôn tâp chương 1 có đáp án

Trắc nghiệm Ôn tâp chương 1 có đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 có đáp án (Thông hiểu)

  • 2059 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho mệnh đề chứa biến "P(x) : x > x3 . Chọn kết luận đúng:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Đáp án A: P(1) : 1 > 13 đây là mệnh đề sai nên A sai.

Đáp án B: P13:13>133  đây là mệnh đề đúng nên B đúng.

Đáp án C: ∀x ∈ N, x > x3 là mệnh đề sai vì P(1) là mệnh đề sai nên C sai.

Đáp án D: ∃x ∈ N, x > x3 là mệnh đề sai vì x – x3 = x(1−x)(1+x) ≤ 0 với mọi số tự nhiên nên không tồn tại số tự nhiên x nào thỏa mãn x > x3 nên D sai.


Câu 2:

Dùng các kí hiệu ∀, ∃ để viết lại mệnh đề sau và viết mệnh đề phủ định của nó: 

Q: “Với mọi số thực thì bình phương của nó là một số không âm”

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Ta có Q: ∀x ∈ R, x2 ≥ 0

Mệnh đề phủ định là Q¯ : ∃x ∈ R, x2 < 0


Câu 3:

Cho mệnh đề P: "Với mọi số thực x, nếu x là số hữu tỉ thì 2x là số hữu tỉ".

Xác định tính đúng - sai của các mệnh đề P,P¯ 

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Mệnh đề P: ″∀x ∈ R, x ∈ Q ⇒ 2x ∈ Q″. Mệnh đề này đúng vì x ∈ Q, 2 ∈ Q nên 2x ∈ Q

Vì mệnh đề P đúng nên mệnh đề P¯  sai.


Câu 4:

Cho hai mệnh đề P:"23>1" và  Q:"232>(1)2"

Xét tính đúng sai của các mệnh đề  ta được:PQ,Q¯P

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Ta có mệnh đề P đúng, Q sai

Mệnh đề Q:"23212" là mệnh đề đúng

 PQ:"Nếu 23>1 thì 232>12"

 Q¯P:"Nếu 23212 thì 23>1" 

Mệnh đề P  Q sai vì P đúng, Q sai, mệnh đề Q¯P đúng và Q¯ và P đều đúng.


Câu 5:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

+ Xét đáp án A. Khi n = 3 thì giá trị của (n2 + 11n + 2) bằng 44⋮11 nên đáp án A đúng

+ Xét đáp án B. Khi n = 2k, k ∈ N ⇒ n2 + 1 = 4k2 + 1 không chia hết cho 4, k ∈ N.

Khi n = 2k + 1, k ∈ N ⇒ n2 + 1 = (2k + 1)2+1 = 4k2 + 4k +2 không chia hết cho 4, k ∈ N.

+ Xét đáp án C. Tồn tại số nguyên tố 5 chia hết cho 5 nên đáp án C đúng

+ Xét đáp án D. Phương trình 2x2 − 8 = 0 ⇔ x2 = 4 ⇔ x = −2; x = 2 ∈ Z nên đáp án D đúng.


Câu 6:

Cho A = (2; +∞), B = (m; +∞). Điều kiện cần và đủ của m sao cho B là tập con của A là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

VietJack

Ta có: B ⊂ A khi và chỉ khi (m;+∞) ⊂ (2;+∞) ∀ x ∈ B ⇒ x ∈ A ⇒ m ≥ 2.


Câu 7:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

A sai vì với x = 1 thì (x−1)2 = x−1

B sai vì khi x = −4 < 3 nhưng |x| = 4 > 3.

C sai vì      

+ Nếu n = 2k (k ∈ N) thì n2 + 1 = 4k + 1 số này không chia hết cho 4.

+ Nếu n = 2k + 1(k ∈ N) thì n2 + 1 = 4k2 + 4k + 2 số này cũng không chia hết cho 4.

D đúng vì

+ Nếu n = 3k (k ∈ N) thì n2 + 1 = 9k2 + 1 số này không chia hết cho 3.

+ Nếu n = 3k ± 1(k ∈ N∗) thì n2 + 1 = 9k2  ± 6k + 2 số này không chia hết cho 3.


Câu 8:

Cho ba tập hợp:

M: tập hợp các tam giác có 2 góc tù.

N: tập hợp các tam giác có độ dài ba cạnh là ba số nguyên liên tiếp.

P: tập hợp các số nguyên tố chia hết cho 3.

Tập hợp nào là tập hợp rỗng?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

M = ∅

Tổng ba góc trong tam giác bằng 180°  nên không thể có hai góc tù.

N≠∅ vì nó chứa tam giác có 3 cạnh là 3; 4; 5 và nhiều tam giác khác.

Có thể chứng minh được nếu số nhỏ nhất trong 3 số tự nhiên liên tiếp lớn hơn 1 thì ba số tự nhiên liên tiếp đó luôn có thể là 3 cạnh của tam giác.

Số nguyên tố chia hết cho 3 là số 3.

P ={3}.


Câu 9:

Xác định số phần tử của tập hợp X = {n ∈ N|n⋮4, n < 2017}

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Các số tự nhiên chia hết cho 4 nhỏ hơn 2017 là 0; 4; 8;...; 2016

Số phần tử của tập hợp X là: (2016−0):4+1 = 505 (số)

Vậy có tất cả 505 số tự nhiên nhỏ hơn 2017 và chia hết cho 4.


Câu 10:

Cho mệnh đề chứa biến: P(x):″x2  − 2x ≥ 0″ với x ∈ R. Giá trị của x nào dưới đây làm cho P(x) đúng?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

+ Với x = 14 ta có  1422.14=716<0  nên P( 14) sai.

+ Với x = 2 ta có 22 − 2.2 = 0 ≥ 0 nên P(2) là mệnh đề đúng.

+ Với x = 1 thì 12 − 2.1 = −1 < 0 nên P(1) sai.

+ Với x = 0,5 thì 0,52 − 2.0,5 = −34  < 0 nên P(0,5) sai.


Bắt đầu thi ngay