IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Toán 10 Hàm số có đáp án

Trắc nghiệm Toán 10 Hàm số có đáp án

Trắc nghiệm Toán 10 Hàm số có đáp án (Vận dụng)

  • 3263 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x+2m+2xm xác định trên (-1; 0)

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Hàm số xác định khi x – m ≠ 0 ⇔ x ≠ m.

⇒ Tập xác định của hàm số là D = R∖{m}.

Hàm số xác định trên (−1; 0) khi và chỉ khi m ∉ (−1; 0) ⇔  m0m1


Câu 2:

Xét sự biến thiên của hàm số f(x) = x + 1x trên khoảng (1;+∞). Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Ta có:

f(x1)f(x2)=(x1+1x1)(x2+1x2)

=(x1x2)+(1x11x2)=(x1x2)(11x1x2)

Với mọi x1,x21;+ và  x1<x2

Ta có  x1>1x2>1x1.x1>11x1.x1<1

Suy ra f(x1)f(x2)x1x2=11x1.x2>0f(x) đồng biến trên  1,+


Câu 3:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−3; 3] để hàm số f(x)  = (m + 1)x + m − 2 đồng biến trên R.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Tập xác định D = R.

Hàm số đã cho đồng biến trên R ⇔ m + 1 > 0 ⇔ m > −1.

Mà m ∈ Z và m ∈ [−3; 3] nên m ∈ {0; 1; 2; 3}.


Câu 4:

Cho hàm số y = mx2 − 2(m − 1)x + 1 (m≠0) có đồ thị (Cm). Tịnh tiến (Cm) qua trái 1 đơn vị ta được đồ thị hàm số (Cm′). Giá trị của m để giao điểm của (Cm) và (Cm′) có hoành độ x = 14 thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Phương trình (Cm′): y = m(x + 1)2 − 2(m − 1) (x + 1) + 1

Phương trình hoành độ giao điểm:

mx2 − 2(m − 1)x + 1 = m(x + 1)2 − 2(m −1 )(x + 1) + 1

 ⇔ 2mx + m − 2(m − 1) = 0 ⇔ 2mx – m + 2 = 0 ⇔  x=m22m

Giao điểm có hoành độ x = 14  nên m22m=14  ⇔ m = 4

Đối chiếu các đáp án ta thấy 1 < m < 5.


Câu 5:

Biết rằng khi m = m0 thì hàm số f(x) = x3 + (m2 − 1)x2  + 2x + m − 1 là hàm số lẻ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Tập xác định D = R nên ∀x ∈ D ⇒ −x ∈ D.

Ta có f(−x) = (−x)3 + (m2 − 1)(−x)2 + 2(−x) + m – 1 = −x3 + (m2 − 1)x2 − 2x + m− 1.

Để hàm số đã cho là hàm số lẻ khi f(−x) = −f(x), với mọi x ∈ D

⇔ −x3 + (m2 − 1)x2 − 2x + m – 1 = −[x3 + (m2 − 1)x2 + 2x + m − 1],

 với mọi x ∈ D

⇔ 2(m2 − 1)x2 + 2(m − 1) = 0, với mọi x ∈ D

⇔ m21=0m1=0⇔ m = 1 ∈ (12; 3).


Câu 6:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = −x2 + (m−1)x + 2 nghịch biến trên khoảng (1; 2).

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Với mọi x1x2, ta có

 

f(x1)f(x2)x1x2=x12+(m1)x1+2x22+(m1)x2+2x1x2

=(x1+x2)+m1

Để hàm số nghịch biến trên (1; 2) ⇔ − (x1 + x2) + m – 1 < 0, với mọi x1, x2 ∈ (1; 2)

⇔ m < (x1 + x2) + 1, với mọi x1, x2 ∈ (1; 2)

⇔ m < (1 + 1) + 1 = 3


Câu 7:

Hàm số y=x+1x2m+1 xác định trên 0;1 khi:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Hàm số y=x+1x2m+1 xác định trên 0;1 nếu:

 x2m+10,x0;1x2m1,x0;12m10;12m1<02m11m<12m1


Câu 8:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=xm+1+2xx+2m xác định trên khoảng (−1; 3).

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Hàm số xác định khi  xm+10x+2m>0xm1x<2m

 Tập xác định của hàm số D=m1;2m với điều kiện m12mm>1 

Hàm số đã cho xác định trên (-1; 3) khi và chỉ khi  1;3m1;2m

m11<32mm0m32m


Câu 9:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=xm+2xm1xác định trên (0; +∞).

Xem đáp án

mm+12m1

Đáp án cần chọn là: D

Hàm số xác định khi  xm02xm10xmxm+12(*)

TH1: Nếu mm+12m1 thì  (*) xm

⇒ Tập xác định của hàm số là D = [m; +∞).

Khi đó, hàm số xác định trên (0; +∞) khi và chỉ khi (0; +∞) ⊂ [m; +∞) ⇔ m ≤ 0

⇒ Không thỏa mãn điều kiện m ≥ 1.

TH2: Nếu mm+12m1 thì (*) xm+12

⇒ Tập xác định của hàm số là  D=m+12;+

Khi đó, hàm số xác định trên (0; +∞) khi và chỉ khi 

(0; +∞)⊂  m+12;+m+120m1

⇒ Thỏa mãn điều kiện m ≤ 1.  Vậy m ≤ −1 thỏa yêu cầu bài toán.


Câu 10:

Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng (−1; 0)?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Lấy 1<x1<x2<0 thì x2x1>0 ta có:

T1=f(x2)f(x1)x2x1=x2x1x2x1=1>0,x1,x21;0 nên đáp án A đúng

T2=f(x2)f(x1)x2x1=1x21x1x2x1=x1x2x1x2(x2x1)=1x1x2<0,x1,x21;0 nên B sai.

T3=f(x2)f(x1)x2x1=x2x1x2x1=x2+x1(x2x1)=1<0,x1,x21;0 nên C sai

 T4=f(x2)f(x1)x2x1=x22x12x2x1=x2+x1<0,x1,x21;0 nên D sai


Câu 11:

Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f(x) = x2 − 4x + 5 trên khoảng (−∞; 2) và trên khoảng (2; +∞). Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Ta có:f(x1)f(x2)=(x124x1+5)(x224x2+5)

=(x12x22)4(x1x2)=(x1x2)(x1+x24)

Với mọi x1,x2;2 và x1 < x2.

Ta có x1<2x2<2x1+x2<4

Suy ra  f(x1)f(x2)x1x2=(x1x2)(x1+x24)x1x2=x1+x24<0

Vậy hàm số nghịch biến trên  ;2

Với mọi x1,x22,+ và x1<x2. Ta có  x1>2x2>2x1+x2>4

Suy ra f(x1)f(x2)x1x2=(x1x2)(x1+x24)x1x2=x1+x24>0

Vậy hàm số đồng biến trên  2;+


Câu 12:

Cho hàm số f(x)=2x7. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

TXĐ: D=72;+ nên ta loại đáp án C và D.

Xét  f(x1)f(x2)=2x172x27=2(x1x2)2x17+2x27

Với mọi x1,x2(72;+) và x1<x2, ta có:

f(x1)f(x2)x1x2=22x17+2x27>0

Vậy hàm số đồng biến trên (72;+)


Câu 13:

Trong các hàm số  y=x+2x2,y=2x+1+4x24x+1,

y=x(x2),y=x+2015+x2015x+2015x2015 có bao nhiêu hàm số lẻ?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Xét f(x) = |x+2| − |x−2| có TXĐ: D = R nên ∀x ∈ D ⇒ −x ∈ D.

Ta có f(−x) = |(−x) + 2| − |(−x) − 2| = |−x + 2| − |−x − 2|

= |x − 2| − |x + 2| = − (|x + 2| − |x − 2|) = −f(x) ⇒ f(x) là hàm số lẻ.

Xét f(x) = |2x + 1| + 4x24x+1 = |2x + 1| + (2x1)2 = |2x + 1| + |2x − 1| có

TXĐ: D = R nên ∀x ∈ D ⇒ −x ∈ D.

Ta có f(−x) = |2 (−x) + 1| + |2 (−x) − 1| =| −2x + 1| + |−2x − 1|

= |2x − 1| + |2x + 1| = |2x + 1| + |2x − 1| = f(x) ⇒ f(x) là hàm số chẵn.

Xét f(x) = x(|x| − 2) có TXĐ: D = R nên ∀x ∈ D ⇒ −x ∈ D.

Ta có f(−x) = (−x) (|−x| − 2) = −x (|x| − 2) = −f(x) ⇒ f(x) là hàm số lẻ.

Xét f(x)=x+2015+x2015x+2015x2015 có TXĐ: D = R∖{0} nên ∀x ∈ D ⇒ −x ∈ D

Ta có  f(x)=x+2015+x2015x+2015x2015=f(x)=x2015+x+2015x2015x+2015

=x+2015+x2015x+2015x2015=f(x)f(x) là hàm số lẻ.

Vậy có tất cả 3 hàm số lẻ.


Câu 14:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số  y=mxxm+21 xác định trên (0; 1).

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là:D

Hàm số xác định khi  xm+20xm+210xm2xm1

Tập xác định của hàm số là D=m2;+m1

Hàm số trên xác định trên (0; 1) khi và chỉ khi 0;1m2;+m1

 m20<1m1m10m2m2m1m=2m1


Câu 15:

Hàm số y=x3x2 có tập xác định là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Hàm số y=x3x2 xác định nếu  x3x20

Ta có  x2=0x=2x=2;x3=0x=0

Xét dấu biểu thức x3x2 ta có:

VietJack

Khi đó tập xác định của hàm số là (−2; 0] ∪ (2; +∞).


Bắt đầu thi ngay