Trắc nghiệm Toán 10 Hàm số có đáp án (Vận dụng)
-
3199 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số xác định trên (-1; 0)
Đáp án cần chọn là: C
Hàm số xác định khi x – m ≠ 0 ⇔ x ≠ m.
⇒ Tập xác định của hàm số là D = R∖{m}.
Hàm số xác định trên (−1; 0) khi và chỉ khi m ∉ (−1; 0) ⇔
Câu 2:
Xét sự biến thiên của hàm số f(x) = x + trên khoảng (1;+∞). Khẳng định nào sau đây đúng?
Đáp án cần chọn là: A
Ta có:
Với mọi và
Ta có
Suy ra đồng biến trên
Câu 3:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−3; 3] để hàm số f(x) = (m + 1)x + m − 2 đồng biến trên R.
Đáp án cần chọn là: C
Tập xác định D = R.
Hàm số đã cho đồng biến trên R ⇔ m + 1 > 0 ⇔ m > −1.
Mà m ∈ Z và m ∈ [−3; 3] nên m ∈ {0; 1; 2; 3}.
Câu 4:
Cho hàm số y = mx2 − 2(m − 1)x + 1 (m≠0) có đồ thị (Cm). Tịnh tiến (Cm) qua trái 1 đơn vị ta được đồ thị hàm số (Cm′). Giá trị của m để giao điểm của (Cm) và (Cm′) có hoành độ x = thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?
Đáp án cần chọn là: A
Phương trình (Cm′): y = m(x + 1)2 − 2(m − 1) (x + 1) + 1
Phương trình hoành độ giao điểm:
mx2 − 2(m − 1)x + 1 = m(x + 1)2 − 2(m −1 )(x + 1) + 1
⇔ 2mx + m − 2(m − 1) = 0 ⇔ 2mx – m + 2 = 0 ⇔
Giao điểm có hoành độ x = nên ⇔ m = 4
Đối chiếu các đáp án ta thấy 1 < m < 5.
Câu 5:
Biết rằng khi m = m0 thì hàm số f(x) = x3 + (m2 − 1)x2 + 2x + m − 1 là hàm số lẻ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đáp án cần chọn là: A
Tập xác định D = R nên ∀x ∈ D ⇒ −x ∈ D.
Ta có f(−x) = (−x)3 + (m2 − 1)(−x)2 + 2(−x) + m – 1 = −x3 + (m2 − 1)x2 − 2x + m− 1.
Để hàm số đã cho là hàm số lẻ khi f(−x) = −f(x), với mọi x ∈ D
⇔ −x3 + (m2 − 1)x2 − 2x + m – 1 = −[x3 + (m2 − 1)x2 + 2x + m − 1],
với mọi x ∈ D
⇔ 2(m2 − 1)x2 + 2(m − 1) = 0, với mọi x ∈ D
⇔ ⇔ m = 1 ∈ (; 3).
Câu 6:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = −x2 + (m−1)x + 2 nghịch biến trên khoảng (1; 2).
Đáp án cần chọn là: C
Với mọi ta có
Để hàm số nghịch biến trên (1; 2) ⇔ − (x1 + x2) + m – 1 < 0, với mọi x1, x2 ∈ (1; 2)
⇔ m < (x1 + x2) + 1, với mọi x1, x2 ∈ (1; 2)
⇔ m < (1 + 1) + 1 = 3
Câu 8:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số xác định trên khoảng (−1; 3).
Đáp án cần chọn là: A
Hàm số xác định khi
Tập xác định của hàm số với điều kiện
Hàm số đã cho xác định trên (-1; 3) khi và chỉ khi
Câu 9:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số xác định trên (0; +∞).
Đáp án cần chọn là: D
Hàm số xác định khi
TH1: Nếu thì (*)
⇒ Tập xác định của hàm số là D = [m; +∞).
Khi đó, hàm số xác định trên (0; +∞) khi và chỉ khi (0; +∞) ⊂ [m; +∞) ⇔ m ≤ 0
⇒ Không thỏa mãn điều kiện m ≥ 1.
TH2: Nếu thì (*)
⇒ Tập xác định của hàm số là
Khi đó, hàm số xác định trên (0; +∞) khi và chỉ khi
(0; +∞)⊂
⇒ Thỏa mãn điều kiện m ≤ 1. Vậy m ≤ −1 thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 10:
Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng (−1; 0)?
Đáp án cần chọn là: A
Lấy thì ta có:
nên đáp án A đúng
nên B sai.
nên C sai
nên D sai
Câu 11:
Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f(x) = x2 − 4x + 5 trên khoảng (−∞; 2) và trên khoảng (2; +∞). Khẳng định nào sau đây đúng?
Đáp án cần chọn là: A
Ta có:
Với mọi và x1 < x2.
Ta có
Suy ra
Vậy hàm số nghịch biến trên
Với mọi và . Ta có
Suy ra
Vậy hàm số đồng biến trên
Câu 12:
Cho hàm số Khẳng định nào sau đây đúng?
Đáp án cần chọn là: B
TXĐ: nên ta loại đáp án C và D.
Xét
Với mọi và , ta có:
Vậy hàm số đồng biến trên
Câu 13:
Trong các hàm số
có bao nhiêu hàm số lẻ?
Đáp án cần chọn là: C
Xét f(x) = |x+2| − |x−2| có TXĐ: D = R nên ∀x ∈ D ⇒ −x ∈ D.
Ta có f(−x) = |(−x) + 2| − |(−x) − 2| = |−x + 2| − |−x − 2|
= |x − 2| − |x + 2| = − (|x + 2| − |x − 2|) = −f(x) ⇒ f(x) là hàm số lẻ.
Xét f(x) = |2x + 1| + = |2x + 1| + = |2x + 1| + |2x − 1| có
TXĐ: D = R nên ∀x ∈ D ⇒ −x ∈ D.
Ta có f(−x) = |2 (−x) + 1| + |2 (−x) − 1| =| −2x + 1| + |−2x − 1|
= |2x − 1| + |2x + 1| = |2x + 1| + |2x − 1| = f(x) ⇒ f(x) là hàm số chẵn.
Xét f(x) = x(|x| − 2) có TXĐ: D = R nên ∀x ∈ D ⇒ −x ∈ D.
Ta có f(−x) = (−x) (|−x| − 2) = −x (|x| − 2) = −f(x) ⇒ f(x) là hàm số lẻ.
Xét có TXĐ: D = R∖{0} nên ∀x ∈ D ⇒ −x ∈ D
Ta có
là hàm số lẻ.
Vậy có tất cả 3 hàm số lẻ.
Câu 14:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số xác định trên (0; 1).
Đáp án cần chọn là:D
Hàm số xác định khi
Tập xác định của hàm số là \
Hàm số trên xác định trên (0; 1) khi và chỉ khi \
Câu 15:
Hàm số có tập xác định là:
Đáp án cần chọn là: A
Hàm số xác định nếu
Ta có
Xét dấu biểu thức ta có:
Khi đó tập xác định của hàm số là (−2; 0] ∪ (2; +∞).