Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai - SBT Đại số 10
-
1604 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Xét dấu của tam thức bậc hai sau
a)
b)
c)
d)
a)
b)
c)
d) Tam thức 3x2 + x + 5 có biệt thức Δ = -59 < 0 và hệ số a = 3 > 0
Vậy 3x2 + x + 5 > 0, ∀x
Câu 2:
Giải các bất phương trình sau:
a) x2 - 2x + 3 > 0;
b) x2 + 9 > 6x.
a) x2 - 2x + 3 > 0 ⇔ (x + 1)2 + 2 > 0 (đúng với mọi x vì (x+1)2 ≥ 0 ∀ x ⇒ (x+1)2 + 2 ≥ 2 > 0)
b) x2 + 9 > 6x ⇔ x2 - 6x + 9 > 0 ⇔ (x - 3)2 > 0 ⇔ x - 3 ≠ 0 ⇔ x ≠ 3
Câu 3:
Giải các bất phương trình sau:
a) 6x2 - x - 2 ≥ 0;
b) (x2 / 3) + 3x + 6 < 0.
a) 6x2 - x - 2 ≥ 0 ⇔ x ≤ -1/2 hoặc x ≥ 2/3
b) (x2 / 3) + 3x + 6 < 0 ⇔ x2 + 9x + 18 < 0 ⇔ -6 < x < -3
Câu 9:
Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình (ẩn m) sau:
a) (2m - 1)2 - 4(m + 1)(m - 2) ≥ 0
b) m2 - (2m - 1)(m + 1) < 0
a) (2m - 1)2 - 4(m + 1)(m - 2) ≥ 0 ⇔ 9 ≥ 0. Bất phương trình có tập nghiệm là R.
b) m2 - (2m - 1)(m + 1) < 0 ⇔ -m2 - m + 1 < 0
Câu 12:
Tìm các giá trị của tham số m để các tam thức bậc hai sau có dấu không đổi (không phụ thuộc vào x).
a) f(x) = 2x2 - (m + 2)x + m2 - m + 1
b) f(x) = (m2 + m + 1)x2 - (2m - 1)x + 1
Để tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c dấu không đổi, điều kiện cần và đủ là Δ = b2 - 4ac < 0
Không có giá trị nào của m thỏa mãn điều kiện này.
Câu 13:
Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau có hai nghiệm phân biệt trái dấu
a) (m2 - 1)x2 + (m + 3)x + (m2 + m) = 0
b) x2 - (m3 + m - 2)x + m2 + m - 5 = 0.
Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 sẽ có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi và chỉ khi ac < 0.
a) Nếu m = 1 hoặc m = -1 thì phương trỉnh đã cho có nghiệm duy nhất (loại).
(m2 - 1)(m2 + m) < 0 ⇔ (m + 1)2m(m - 1) < 0
⇔ 0 < m < 1
b) x2 - (m3 + m - 2)x + m2 + m - 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi và chỉ khi m2 + m - 5 < 0
Câu 14:
Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt
a) x2 - 2x + m2 + m + 3 = 0;
b) (m2 + m + 3)x2 + (4m2 + m + 2)x + m = 0
Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm dương phân biệt, điều kiện cần và đủ là:
a) x2 - 2x + m2 + m + 3 = 0 có Δ' = -m2 - m - 2 < 0, ∀m. Do đó không có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
b) (m2 + m + 3)x2 + (4m2 + m + 2)x + m = 0 có a = m2 + m + 3 > 0, ∀m và có b = 4m2 + m + 2 > 0, ∀m, nên ab > 0, ∀m. Vì vậy không có giá trị nào của m để phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt.
Câu 15:
Với giá trị nào của tham số m hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn điều kiện x > 0, y < 0?
Chú ý rằng m2 + m + 1 > 0; -m2 - 9 < 0, ∀m nên nếu x > 0, y < 0 thì phương trình thứ nhất có vế trái dương, vế phải âm. Do đó không có giá trị nào của m làm cho hệ đã cho có nghiệm thỏa mãn điều kiện x > 0, y < 0.
Câu 16:
Tìm các giá trị của tham số m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x
5x2 - x + m > 0
5x2 - x + m > 0, ∀x
⇔ Δ = 1 - 20m < 0 Δ m > 1/20
Câu 17:
Tìm các giá trị của tham số m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x
m(m + 2)x2 + 2mx + 2 > 0
+ Nếu m = 0 thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi x;
+ Nếu m = -2 thì bất phương tình trở thành – 4x + 2 > 0, không nghiệm đúng với mọi x.
+ Nếu m ≠ 0 và m ≠ -2 thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi
Đáp số: m < -4; m ≥ 0
Câu 18:
Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm
5x2 - x + m ≤ 0
Bất phương trình đã cho vô nghiệm khi và chỉ khi 5x2 - x + m > 0 nghiệm đúng với mọi x.
⇔ 1 - 20m < 0 ⇔ m > 1/20
Đáp số: m > 1/20
Câu 19:
Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt
(m2 + m + 1)x2 + (2m - 3)x + m - 5 = 0
Phương trình đã cho có hai nghiệm dương x1, x2 phân biệt khi và chỉ khi
Vì m2 + m + 1 > 0 nên bất phương trình (1) ⇔ m < 3/2 và bất phương trình (2) ⇔ m > 5
Do dó không có giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 20:
Đồ thị hàm số y = f(x) = x2 - 4x + 3 được cho trong hình 46. Từ hình vẽ nãy hãy chỉ ra tập nghiệm của bất phương trình x2 - 4x + 3 > 0
Đáp án: D
Câu 21:
Đồ thị hàm số y = f(x) = ax2 + bx + c được cho trong hình 47. Kí hiệu Δ = b2 - 4ac là biệt số của f(x). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Đáp án: A