Thứ năm, 21/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Những hằng đẳng thức đáng nhớ (phần 2) (có đáp án)

Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Những hằng đẳng thức đáng nhớ (phần 2) (có đáp án)

Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Những hằng đẳng thức đáng nhớ (phần 2) (có đáp án)

  • 558 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Giá trị của biểu thức: A=3x+2318x3x+2+x1328x3+3xx1 không phụ thuộc vào x. Đúng hay sai?

Xem đáp án

Ta có:

A=(3x+2)318x(3x+2)+x1328x3+3xx1=27x3+54x2+36x+854x236x+x33x2+3x128x3+3x23x=27x3+x328x3+54x254x23x2+3x2+36x36x+3x3x+81

Vậy giá trị của A không phụ thuộc vào biến x.

Vậy đáp án là Đúng


Câu 2:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm x, biết: x+13x133x+6x2

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có:

x+13x133x+6x2x3+3x2+3x+1x33x2+3x13x+6x2x3+3x2+3x+1x3+3x23x+13x+6x26x2+23x+6x223xx23

Vậy đán án là B


Câu 3:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Biểu thức A=8x312x2+6x8 với x1 có giá trị nhỏ nhất là:

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có:

A=8x312x2+6x8=2x137

Do x12x132.113

2x131A=2x13717A6

MinA=6x=1

Vậy đáp án là C


Câu 4:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho x=a1. Khi đó x3+3axa3+1 bằng:

Xem đáp án

Đáp án A

Thay x=a1 vào biểu thức ta được:

x3+3axa3+1=a13+3aa1a3+1=a33a2+3a1+3a23aa3+1=0

Vậy đáp án là A


Câu 5:

Điền kết quả vào chỗ chấm:

Biết x6+9x5+27x4+27x3=x3, giá trị của x là … hoặc …

Xem đáp án

Ta có:

x6+9x5+27x4+27x3=x3x2+3x3=x3x2+3x=xx2+2x=0x(x+2)=0x=0x+2=0x=0x=2

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 0 và −2


Câu 6:

Điền kết quả vào chỗ chấm:

Giá trị của biểu thức 13y4+3y8y12 với y=2 là …

Xem đáp án

Ta có: 13y4+3y8y12=1y43

Thay y=2 vào biểu thức sau khi rút gọn, ta được:

1243=1163=153=3375

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là −3375


Câu 7:

Điền dấu + hoặc − vào chỗ chấm để được một khai triển đúng: y313=y93y63y31

Xem đáp án

Ta có:

y313=y333.y32.1+3.y3.1213=y93y6+3y31

Vậy dấu cần vào chỗ chấm lần lượt các dấu −, + và −


Câu 8:

Điền dấu + hoặc − vào chỗ chấm để được một khai triển đúng: 3yy23=27y3  9y5  27y4y6

Xem đáp án

Ta có:

3yy23=3y33.3y2.y2+3.3y.y22y23=27y327y4+9y5y6=27y3+9y527y4y6

Vậy các dấu cần điền vào chỗ chấm lần lượt là dấu +, − và −


Câu 9:

Điền vào chỗ chấm để được một khai triển đúng: 4xy4x3=64x3y3+  x3y2+  x3y+

Xem đáp án

Ta có:

4xy4x3=4xy33.4xy2.4x+3.4xy.4x24x3=64x3y3192x3y2+192x3y64x3

Vậy các số cần điền là −192; 192 và −64


Câu 10:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Khai triển a+b+c3 theo hằng đẳng thức ta được:

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có:

a+b+c3=a+b+c3=a3+3a2b+c+3ab+c2+b+c3

Vậy đáp án là C


Bắt đầu thi ngay