IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Có đáp án)

Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Có đáp án)

Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Có đáp án)

  • 711 lượt thi

  • 42 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Ta có (A + B)2 = A2 + 2AB + B2  

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Ta có A2  B2 =(A + B)(A  B)

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

Chọn câu sai.

Xem đáp án

Ta có (x + y)(x + y) = (x + y)2 = x2 + 2xy + y2  y2  x2nên câu D sai.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

Chọn câu sai.

Xem đáp án

Ta có nên A đúng

(x  2y)2 = x2  2x.2y + (2y)2= x2  4xy + 4y2  nên B đúng, C sai.

(x  2y)(x + 2y) 

Câu 5:

Khai triển 4x2  25y2 theo hằng đẳng thức ta được

Xem đáp án

Ta có  

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

Khai triển 19x2-164y2 theo hằng đẳng thức ta được

A. x9-y64x9+y64

D. 

Xem đáp án

Ta có

19x2-164y2 = x32- y82= x3-y8x3+y8  

Đáp án cần chọn là: D


Câu 7:

Khai triển 3x  4y2 ta được

Xem đáp án

Ta có (3x  4y)2 = (3x)2  2.3x.4y + (4y)2 = 9x2  24xy + 16y2

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Khai triển x2-2y2  ta được

 

Xem đáp án

Ta có  x2-2y2 = x22-2.x2.2y + (2y)2 = x24-2xy+2y2

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

Biểu thức 14x2y2+14x2y2+xy+1  bằng

Xem đáp án

Ta có  

14x2y2+xy+1 = 12xy2+2.12xy+1= 12xy+12

Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

Viết biểu thức 25x2  20xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một hiệu

Xem đáp án

Ta có 25x2  20xy + 4y2 = (5x)2  2.5x.2y + (2y)2 = (5x  2y)2

Đáp án cần chọn là: A


Câu 11:

Chọn câu đúng

Xem đáp án

Ta có

c + d2  a + b2= (c + d + a + b)(c + d – (a + b)) = (c + d + a + b)(c + d – a – b) nên A sai

c - d2  a + b2= (c – d + a + b)[c – d – (a + b)] = (c – d + a + b)(c – d – a – b) nên B sai

c  d2  a  b2= (c – d + a – b)(c – d – (a – b)) = (c – d + a – b)(c – d – a + b) nên D sai

(a + b + c – d)(a + b – c + d) = [(a + b) + (c – d)][(a + b) – (c – d)] = (a + b)2  (c  d)2

nên C đúng

Đáp án cần chọn là: C


Câu 12:

Chọn câu đúng

Xem đáp án

Ta có

4  (a + b)2 = 22  (a + b)2 = (2 + a + b)[2  (a + b)]  = (2 + a + b)(2  a  b)

Đáp án cần chọn là: D


Câu 13:

Rút gọn biểu thức A = (3x  1)2  9x(x + 1) ta được

Xem đáp án

Ta có

A = (3x  1)2  9x(x + 1)  = (3x)2  2.3x.1 + 1  (9x.x + 9x)  = 9x2  6x + 1  9x2  9x  = 15x + 1

Đáp án cần chọn là: A


Câu 14:

Rút gọn biểu thức A = 5(x + 4)2 + 4(x  5)2  9(4 + x)(x  4), ta được

Xem đáp án

Ta có

A = 5(x + 4)2 + 4(x  5)2  9(4 + x)(x  4)  = 5(x2 + 2.x.4 + 16) + 4(x2  2.x.5 + 52)  9(x2  42)  = 5(x2 + 8x + 16) + 4(x2  10x + 25)  9(x2  42)  = 5x2 + 40x + 80 + 4x2  40x + 100  9

Câu 15:

Rút gọn biểu thức B = (2a  3)(a + 1)  (a  4)2  a(a + 7) ta được

Xem đáp án

Ta có

B = (2a3)(a+1)(a4)2a(a+7) = 2a2 + 2a  3a  3  (a2  8a + 16)  (a2 + 7a)  = 2a2 + 2a  3a  3  a2 + 8a  16  a2  7a  =  19

Đáp án cần chọn là: D


Câu 17:

Cho ìm mối quan hệ giữa C và D.

Xem đáp án

Ta có

Cho  C = ( x + 5 ) ^2 + ( x − 5 ) ^2 /( x 2 + 25 )   và  D = ( 2 x + 5 ) ^2 + ( 5 x − 2 ) ^2 /( x 2 + 1 )   (ảnh 1)

Vậy D = 29; C = 2 suy ra D = 14C + 1 (do 29 = 14.2 + 1)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 18:

Cho M = 4(x + 1)2 +  (2x + 1)2  8(x  1)(x + 1)  12x và 

Tìm mối quan hệ giữa M và N

Xem đáp án

Ta có

M =  4(x+1)2+(2x+1)28(x1)(x+1)12x  = 4(x2 + 2x + 1) + (4x2 + 4x + 1)  8(x2  1)  12x  = 4x2 + 8x + 4 + 4x2 + 4x + 1  8x2 +8  12x  =(4x2+4x28x2)+(8x+4x12x)+4+1+8= 13

N = 2

Câu 19:

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 

Xem đáp án

Ta cóCó bao nhiêu giá trị x thỏa mãn  ( 2 x   –   1 )^ 2   –   ( 5 x   –   5 )^ 2   =   0 (ảnh 1)

Vậy có hai giá trị của x thỏa mãn yêu cầu

Đáp án cần chọn là: C


Câu 20:

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 

Xem đáp án

Ta có

(2x + 1)2  4(x + 3)2 = 0  (2x)2+2.2x.1+124(x2+6x+9)=04x2 + 4x + 1  4x2  24x  36 = 0  20x = 35 x=-7/

Vậy có một giá trị của x thỏa mãn yêu cầu.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 21:

Tìm x biết 

Xem đáp án

Ta có:

(x6)(x+6)(x+3)2=9(x236)(x2+6x+9)=9x236x26x99=06x54=06x=54x=9

Vậy x = -9.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 22:

Tìm x biết 

Xem đáp án

Ta có:

(3x  1)2 + 2(x + 3)2 + 11(1 + x)(1  x) = 6   (3x)2  2.3x.1 + 12 + 2(x2 + 6x + 9) + 11(1  x2) = 6  9x2  6x + 1 + 2x2 + 12x + 18 + 11  11x2 = 6  (9x2 + 2x2  11x2) + (6x + 12x) = 6  1 

Câu 23:

So sánh A = 2016.2018.a và B = 20172.a (với a > 0)

Xem đáp án

Ta có A = 2016.2018.a = (2017 – 1)(2017 + 1)a = (20172 – 1)a

20172  1 < 20172và a > 0 nên (20172  1)a < 20172a hay A < B

Đáp án cần chọn là: B


Câu 24:

So sánh A = 2019.2021.a và B = (20192 + 2.2019 + 1)a (với a > 0)

Xem đáp án

Ta có A = 2019.2021.a = (2020 – 1)(2020 + 1)a = (20202 – 1)a

B = (20192 + 2.2019 + 1)a = (2019 + 1)2a = 20202a

 20202  1 < 20202 và a > 0 nên (20202  1)a < 20202a  hay A < B

Đáp án cần chọn là: D


Câu 25:

So sánh M = 232  

Xem đáp án

Ta có

N = (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)  (216 + 1) = 3(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)  (216 + 1) = [(22  1)(22 + 1)](24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)  = (24  1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)  

Câu 26:

Chọn câu đúng về giá trị các biểu thức sau mà không tính cụ thể 

A = 1 + 15(42 + 1)(44 + 1)(48 + 1) và 

Xem đáp án

Ta có

Câu 27:

Cho P = -4x2 + 4x  2. Chọn khẳng định đúng.

Xem đáp án

Ta có

P = 4x2 + 4x  2= 4x2 + 4x  1  1 = (4x2  4x + 1)  1=  1  (2x  1)2

Nhận thấy

=>  , Ɐx hay P ≤ -1.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 28:

Cho T = -9x2 + 6x  5. Chọn khẳng định đúng

Xem đáp án

Ta có

T = 9x2 + 6x  5     = 9x2 + 6x  1  4      = 4  (9x2  6x + 1)     = 4  (3x  1)2

Nhận thấy (3x  1)2  0 => -4  (3x  1)2  -4 Ɐx hay T ≤ -4

Đáp án cần chọn là: D


Câu 29:

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 

Xem đáp án

Ta có

Q = 8  8x  x2  = x2  8x  16 + 16 + 8 = (x + 4)2 + 24  = 24  (x + 4)2

Nhận thấy ; Ɐx

=> 

Dấu “=” xảy ra khi  x = -4

Giá trị lớn nhất của Q là 24 khi x = -4

Đáp án cần chọn là: D


Câu 30:

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 

Xem đáp án

Ta có

B = 4  16x2  8x  = 5  (16x2 + 8x + 1) = 5  [(4x)2 + 2.4x.1 + 12]  = 5  (4x + 1)2

Nhận thấy (4x + 1)2 ≥ 0; Ɐx

=> 5 –  ≤ 5

Dấu “=” xảy ra khi  4x + 12 = 0 <=> x =

Vậy giá trị lớn nhất của B bằng 5 tại 

Đáp án cần chọn là: A


Câu 31:

Biểu thức E = x2  20x +101 đạt giá trị nhỏ nhất khi

Xem đáp án

Ta có

E = x2  20x +101 = x2  2.x.10 + 100 + 1 = (x  10)2 + 1

 x  102 ≥ 0; Ɐx => x  102 + 1 ≥ 1

Dấu “=” xảy ra khi  x  102= 0 <=> x – 10 = 0 <=> x = 10

Vậy giá trị nhỏ nhất của E là 1 khi x = 10

Đáp án cần chọn là: B


Câu 32:

Biểu thức F = x2  12x +34 đạt giá trị nhỏ nhất khi

Xem đáp án

Ta có

F = x2  12x +34 = x2  2.x.6 + 62  2 = (x  6)2  2

x  62 ≥ 0; Ɐx => x  62 – 2 ≥ - 2

Dấu “=” xảy ra khi   = 0 <=> x – 6 = 0 <=> x = 6

Vậy giá trị nhỏ nhất của E là -2 khi x = 6

Đáp án cần chọn là: A


Câu 33:

Biểu thức K = x2  6x + y2  4y + 6 có giá trị nhỏ nhất là

Xem đáp án

Ta có

K = x2  6x + y2  4y + 6  = x2  2x.3 + 9 + y2  2.y.2 + 4  7  = (x  3)2 + (y  2)2  7

 (x  3)2  0; (y  2)2  0; Ɐx; y nên (x  3)2 + (y  2)2 – 7 ≥ -7

Dấu “=” xảy ra khi  ó  x32=0 và 

Câu 34:

Biểu thức J = x2  8x + y2 + 2y+ 5 có giá trị nhỏ nhất là

Xem đáp án

Ta có

J = x2  8x + y2 + 2y+ 5  = x2  2.x.4 + 16 + y2 + 2.y.1 + 1  12  = (x  2)2 + (y + 1)2  12

 (x  2)2  0; (y + 1)2  0; Ɐx; y nên (x  2)2 + (y + 1)2 – 12 ≥ -12

Dấu “=” xảy ra khi  <=>  x - 2 = 0 và y + 1 = 0 hay x = 2 và y = - 1

Vậy giá trị nhỏ nhất của J là -12 khi x = 2; y = -1

Đáp án cần chọn là: A


Câu 37:

Biểu thức a + b + c2 bằng 

Xem đáp án

Ta có

(a + b + c)2 = [(a + b) + c]2  = (a + b)2 + 2(a + b).c + c2  =a2+2ab+b2+2ac+2bc+c2= a2 + b2 + c2 + 2(ab + ac + bc)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 38:

Biểu thức (a  b  c)2 bằng

Xem đáp án

Ta có

(a  b  c)2 = [(a  b)  c]2  = (a  b)2  2(a  b).c + c2  =a22ab+b22ac+2bc+c2= a2 + b2 + c2 + 2(bc  ac  ab)

Đáp án cần chọn là: D


Câu 39:

Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức

A = (3x  2)2 + (3x + 2)2 + 2(9x2  6)

tại x=-13

Xem đáp án

Ta có

A = (3x  2)2 + (3x + 2)2 + 2(9x2  6)  =(3x2)2.3x.2+22+(3x)2+2.3x.2+22+18x212= 9x2  12x + 4 + 9x2 + 12x + 4 + 18x2  12  = 36x2  4

Vậy A = 

Thay x=13 vào A = 36x2  4 ta được 

Câu 40:

Cho 

N = 762 + 742 +  + 22

Tính giá trị của biểu thức M-N-33000 

Xem đáp án

M  N = 772 + 752 + 732 +  + 32 + 12  (762 + 742 +  + 22)  = (772  762) + (752  742) + (732  712) +  + (32  22) + 12= (77 + 76)(77  76) + (75 + 74)(75  74) +  + (3 + 2)(3  2) + 1  = 


Câu 41:

Cho a+b+c2=3ab+bc+ac. Khi đó


Câu 42:

Nhà bạn Minh và bạn An cùng trồng bắp cải trên hai mảnh vườn hình vuông khác nhau. Các cây bắp cải được cách đều nhau. Do vườn nhà bạn Minh lớn hơn nên số cây bắp cải trồng được lớn hơn vườn nhà bạn An là 211 cây. Hỏi nhà bạn Minh đã trồng bao nhiêu cây bắp cải?

Xem đáp án

Gọi số cây bắp cải trồng trên mỗi cạnh của vườn hình vuông nhà bạn Minh là y cây (y Є N*)

Và số cây bắp cải trồng trên mỗi cạnh của vườn hình vuông nhà bạn An là x cây (x Є N*)

Suy ra số cây bắp cải trồng được trên vườn nhà Minh là y2 cây

Số cây bắp cải trồng trên vườn nhà An là x2 cây

Theo bài ra ta có y2  x2 = 211

<=> (y – x)(y + x) = 211

Mà 211 là số nguyên tố và y – x < y + x nên ta có (y – x)(y + x) = 1.211 hay

y-x=1y+x=211

Từ (1) suy ra y = x + 1, thay xuống (2) ta được x + 1 + x = 211 <=> 2x = 210 <=> x = 105

Suy ra y = 105 + 1 = 105 + 1 = 106

Vậy số cây bắp cải vườn nhà bạn Minh trồng là  = 11236 cây

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương