IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Ôn tập chương I Phần 1 (Có đáp án)

Trắc nghiệm Ôn tập chương I Phần 1 (Có đáp án)

Trắc nghiệm Ôn tập chương I Phần 1 (Có đáp án)

  • 656 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tích của đơn thức x và đa thức (1 – x) là:

Xem đáp án

x(1 – x) = x.1 – x.x = x – x2

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

Tích của đa thức 4x5 + 7x2 và đơn thức (-3x3) là:

Xem đáp án

(4x5 + 7x2).(3x3) = 4x5.(3x3) + 7x2.(3x3) = 12x8  21x5Đáp án cần chọn là: D


Câu 3:

Thực hiện phép tính (x2 + x + 1)(x3  x2 + 1) ta được kết quả là:

Xem đáp án

(x2 + x + 1)(x3  x2 + 1)  = x2.x3  x2.x2 + x2.1 + x.x3  x.x2 +x.1 + 1.x3  1.x2 + 1.1  = x5  x4 + x2 + x4  x3 + x + x3  x2 + 1  = x5 + x + 1

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

Rút gọn biểu thức A=(x2 + 2  2x)(x2 + 2 + 2x)  x4 ta được kết quả là

Xem đáp án

A = (x2 + 2  2x)(x2 + 2 + 2x)  x4  A = x2.x2 + 2.x2 + 2x.x2 + 2.x2 + 2.2 + 2.2x  2x.x2  2.2x  2x.2x  x4  A = x4 + 2x2 + 2x3 + 2x2 + 4 + 4x  2x3  4x  4x2  x4A =4

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

Rút gọn đa thức 16x2  4x + 14 ta được kết quả nào sau đây?

Xem đáp án

16x2  4x + 1/4= (4x)22.4x 1/2
+(1/2)2
=(4x− 1/2)2

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

Trong các khai triển hằng đẳng thức sau, khai triển nào sai?

Xem đáp án

(A  B)3 = (A + (B))3   = A3 + 3.A2.(B) + 3.A.(B)2 + (B)3   = A3  3A2B + 3AB2  B3  => (A  B)3 = A3  3A2B  3AB2 + B3

là sai

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

Cho 3y2 – 3y(y – 2) = 36. Giá trị của y là:

Xem đáp án

3y2  3y(y  2) = 36  3y2  3y.y  3y(2) = 36  3y2  3y2 + 6y = 366y=36y=6

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

Giá trị của biểu thức A = 2x(3x – 1) – 6x(x + 1) – (3 – 8x) là:

Xem đáp án

A = 2x(3x – 1) – 6x(x + 1) – (3 – 8x)

A = 2x.3x – 2x.1 – 6x.x – 6x.1 – 3 + 8x

A = 6x2 – 2x – 6x2 – 6x – 3 + 8x

A = -3

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

Cho A = 5x(4x2 – 2x + 1) – 2x(10x2 – 5x – 2) – 9x + 1. Chọn câu đúng

Xem đáp án

A = 5x(4x2 – 2x + 1) – 2x(10x2 – 5x – 2) – 9x + 1

A = 5x.4x2– 5x.2x + 5x.1 – 2x.10x2 – 2x.(-5x) – 2x(-2) – 9x + 1

A = 20x3  10x2 + 5x  20x3 + 10x2 + 4x – 9x + 1

A = 9x – 9x + 1

A = 1

Vậy giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào biến x

Đáp án cần chọn là: D


Câu 10:

Tìm x biết (x + 2)(x + 3) – (x – 2)(x + 5) = 6

Xem đáp án

(x + 2)(x + 3) – (x – 2)(x + 5) = 6

<=> x.x.+ 3.x + 2.x + 2.3 – x.x – 5.x + 2.x + 2.5 = 6

<=> x2 + 3x + 2x + 6 – x2 – 5x + 2x + 10 = 6

<=> 2x + 16 = 6

<=> 2x = -10

<=> x = -5

Vậy x = -5

Đáp án cần chọn là: A


Câu 11:

Rút gọn biểu thức (3x + 1)2  2(3x + 1)(3x + 5) + (3x + 5)2 ta được

Xem đáp án

(3x + 1)2  2(3x + 1)(3x + 5) + (3x + 5)2= ((3x + 1)  (3x + 5))2= (3x + 1  3x  5)2  = (4)2 = 16

Đáp án cần chọn là: B


Câu 12:

Cho biết (x + 4)2 – (x – 1)(x + 1) = 16. Hỏi giá trị của x là:

Xem đáp án

(x + 4)2  (x  1)(x + 1) = 16  

 x2 + 2.x.4 + 42  (x2  1) = 16   x2 + 8x + 16  x2 + 1 = 16

 8x = 16 – 16 – 1

 x = 

Đáp án cần chọn là: C


Câu 13:

Cho x + y = 3. Tính giá trị của biểu thức: A = x2 + 2xy + y2 – 4x – 4y + 1

Xem đáp án

A = x2 + 2xy + y2  4x  4y + 1  = (x2 + 2xy + y2)  (4x + 4y) + 1  = (x + y)2  4(x + y) + 1

Tại x + y = 3, ta có: A = 32 – 4.3 + 1 = -2

Đáp án cần chọn là: D


Câu 14:

Tìm x biết (x + 1)3  (x  1)3  6(x  1)2 = -10

Xem đáp án

(x + 1)3  (x  1)3  6(x  1)2 = 10   x3 + 3x2 + 3x + 1  (x3  3x2 + 3x  1)  6(x2  2x + 1) = 10   x3 + 3x2 + 3x + 1  x3 + 3x2  3x + 1  6x2 + 12x  6 = 1012x  4 = 10  

Câu 15:

Kết quả phân tích đa thức 6x2y  12xy2 là:

Xem đáp án

6x2y  12xy2 = 6xy.x – 6xy.2y = 6xy(x – 2y)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 16:

Điền đơn thức vào chỗ trống: 

Xem đáp án

12x3y2z2  18x2y2z4 = 6x2y2z2.2x  6x2y2z2.3z2 = 6x2y2z2(2x  3z2)

Vậy đơn thức điền vào chỗ trống là: 6x2y2z2

Đáp án cần chọn là: B


Câu 17:

Tìm x biết: 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0

Xem đáp án

2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0

<=> (2x + 5)(x – 3) = 0

Vậy  hoặc x = 3

Đáp án cần chọn là: B


Câu 18:

Tính giá trị của biểu thức A = x(x – 2009) – y(2009 – x) tại x =3009 và y = 1991:

Xem đáp án

A = x(x – 2009) – y(2009 – x)

<=> A = x(x – 2009) + y(x – 2009)

<=> A = (x + y)(x – 2009)

Với x =3009 và y = 1991, giá trị của biểu thức là:

A = (3009 + 1991)(3009 – 2009) = 5000.1000 = 5000000

Đáp án cần chọn là: A


Câu 19:

Chọn câu sai

Xem đáp án

Ta có

+) 15x2 + 10xy = 5x.3x + 5x.2y = 5x(3x + 2y)

+) 35x(y – 8) – 14y(8 – y) = 7.5x(y – 8) + 7.2(y – 8) 

= (7.5x + 7.2y)(y – 8)

= 7(5x + 2y)(y – 8)

+) -x + 6x2 – 12xy + 2 = (6y – 12xy) – (x – 2)

= (6xy.x – 6xy.2) – (x – 2)

= 6xy(x – 2) – (x – 2)

= (6xy – 1)(x – 2)

+) x3  x2 + x – 1= x2.x – x2 + x – 1

= x2(x – 1) + (x – 1)

= (x2 + 1)(x – 1)

Vậy A, B, D đúng, C sai

Đáp án cần chọn là: C


Câu 20:

Giá trị lớn nhất của x thỏa mãn phương trình 7x2(x – 7) + 5x( 7 – x) = 0 là

Xem đáp án

7x2(x – 7) + 5x(7 – x) = 0

<=> 7x.x(x – 7) – 5.x(x – 7) = 0

<=> (7x.x – 5.x)(x – 7) = 0

<=> x(7x – 5)(x – 7) = 0

Giá trị lớn nhất của x thỏa mãn đề bài là x = 7.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 21:

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x3  3x2 + 3 - x = 0

Xem đáp án

x3  3x2 + 3  x = 0   x2.x  3.x2 + (3  x) = 0   x2(x  3)  (x  3) = 0   (x  3)(x2  1) = 0

 (x – 1)(x + 1)(x – 3) = 0

Vậy x = 1 hoặc x = 3 hoặc x = -1

Vậy có ba giá trị của x thỏa mãn đề bài

Đáp án cần chọn là:C


Câu 22:

Đa thức 12x – 9 – 4x2 được phân tích thành:

Xem đáp án

12x  9  4x2 = (4x2  12x + 9) = ((2x)2  2.2x.3 + 32) = (2x  3)2

Đáp án cần chọn là: B


Câu 23:

Phân tích đa thức x3  6x2y + 12xy2  8y3 thành nhân tử

Xem đáp án

x3  6x2y + 12xy2  8y3 = x3  3.x2.(2y) + 3.x.(2y)2  (2y)3 = (x  2y)3

đáp án cần chọn là: D


Câu 24:

Cho 4x2 – 25 – (2x + 7)(5 – 2x) = (2x – 5)(…).Biểu thức điền vào dấu ba chấm là

Xem đáp án

4x2– 25 – (2x + 7)(5 – 2x)

=  – (2x + 7)(5 – 2x)

= (2x – 5)(2x + 5) – (2x + 7)(5 – 2x)

= (2x- 5)(2x + 5) + (2x + 7)(2x – 5)

= (2x – 5)(2x + 5 + 2x + 7)

= (2x – 5)(4x + 12)

Biểu thức cần điền là 4x + 12

Đáp án cần chọn là: D


Câu 25:

Chọn câu sai

Xem đáp án

+) Xét đáp án A:

x4+4x-y2+4=x4+4x+4-y2=x+22-y2=x-y+2x+y+2

=> Đáp án A đúng

+) Xét đáp án B

2x2-y2-64y2=2x2-y2-8y2=2x2-y-8y2x2-y+8y=2x2-9y2x2+7y

=> Đáp án B đúng

+) Xét đáp án C

-x3+6x2y-12xy2+8y3=-x3-6x2y+12xy2-8y3=-x3-3.x.2xy+3.x.2y2-2y3=-x-2y3=2y-x3

=> Đáp án C đúng

+) Xét đáp án D

x8-y8=x42-y42=x4-y4x4+y4=x2-y2x2+y2x4+y4=x-yx+yx2+y2x4+y4

=> Đáp án D sai

Chọn đáp án D


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương