Thứ năm, 21/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương 2 (Nhận biết) (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương 2 (Nhận biết) (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương 2 (Nhận biết) (có đáp án)

  • 600 lượt thi

  • 26 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phân thức 5x - 73x2 + 6x xác định khi:

Xem đáp án

ĐK: 3x2 + 6x ≠ 0 3x(x + 2) ≠ 0  

x  0x  -2

Đáp án cần chọn là: C


Câu 2:

Đa thức thích hợp để điền vào chỗ trống trong đẳng thức

x3 - 8... = x2 + 2x + 43x là:

Xem đáp án

x2 + 2x + 43x = (x-2)(x2 + 2x + 4)3x(x-2)=x3 - 83x(x-2)

Vậy đa thức cần tìm là 3x(x – 2)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Đa thức P trong đẳng thức 5(y - x)25x2 - 5xy = x - yP là

Xem đáp án

Ta có:

 5(y-x)25x2-5xy = 5(x-y)25x(x-y) = x-yxx-yx = x-yP P = x

=> P = x

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

Kết quả của phép tính 3x-12xy - 5x-22xy là

Xem đáp án

3x-12xy - 5x-22xy= 3x-1-5x+22xy=-2x+12xy

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

Thực hiện phép tính sau: x3x2+1+xx2+1

Xem đáp án

Ta có:

x3x2+1+xx2+1=x3+xx2+1=x(x2+1)x2+1 = x

Đáp án cần chọn là D


Câu 6:

Thực hiện phép tính sau 2x+55x2y2 + 85xy2 + 2x-1x2y2

Xem đáp án

2x+55x2y2 + 85xy2 + 2x-1x2y2= 2x+5+8x+10x-55x2y2=20x5x2y2 = 4xy2

Đáp án D


Câu 7:

Điền vào chỗ trống: 2x-6x+3 - ... = x+12

Xem đáp án

Gọi phân thức cần điền là P, khi đó

P= 2x-6x+3 - x+12=2(2x-6)-(x+3)(x+1)2(x+3)= 4x-12-x2-x-3x-32(x+3)=-x2-152(x+3)

Đáp án cần chọn là: C


Câu 8:

Kết quả của phép tính:

1x + 1x(x+1)+ ... + 1(x+9)(x+10) là:

Xem đáp án

1x + 1x(x+1) +...+1(x+9)(x+10)= 1x + 1x +0 + ... + 0 - 1x + 10= 2x - 1x+10=2x+20-xx(x+10) = x+20x(x+10)

Đáp án cần chọn là đáp án A


Câu 9:

Rút gọn biểu thức: 

1x+2+1(x+1)(x+2)+1(x+1)(2x+1)

Xem đáp án

Điều kiện: x-1, x-2, x-12

1x+2+1(x+1)(x+2)+1(x+1)(2x+1)= 2x2+x+2x+1+2x+x+1+2(x+1)(x+2)(2x+1)=2(x2+3x+2)(x+1)(x+2)(2x+1)= 2xx+1+2x+1(x+1)(x+2)(2x+1)= 2(x+1)(x+2)(x+1)(x+2)(2x+1)=22x+1

Đáp án cần chọn là C


Câu 10:

Chọn câu đúng:

Xem đáp án

ĐK: x14x2-3x+5x3-1 - 1-2xx2+x+1 - 6x-1= 4x2-3x+5-(1-2x)(x-1)-6(x2+x+1)(x-1)(x2+x+1)=-12x3-1

Đáp án A


Câu 11:

Tìm P biết P + 4x-12x3-3x2-4x+12=3x-3-x24-x2

Xem đáp án

ĐK: x-2,2,3P=3x-3-x24-x2-4x-12x3-3x2-4x+12P=3(x2-4)(x-3)(x2-4)+x2(x-3)(x-3)(x2-4)-4x-12(x-3)(x2-4)P= x3-4x(x-3)(x-2)(x+2)P=xx-3Đáp án B


Câu 12:

Thực hiện phép tính:

P = 3x+15x2-4:x+5x-2 ta được:

Xem đáp án

P = 3x+15x2-4.x-2x+5 = 3(x+5)(x-2)(x+2).x-2x+5=3x+2

Đáp án D 


Câu 13:

Rút gọn biểu thức:

P = x2+4x+55x3+5.2x2+4.3x3+3x4+4x2+5

Xem đáp án

 P = x2+4x+55(x3+1).2xx2+4.3(x3+1)x4+4x2+5=6x5(x2+4)

Đáp án B


Câu 14:

Biểu thức: P=x-12-x:x-1x+2.x-24-x2

có kết quả rút gọn là:

Xem đáp án

P = x-12-x.x+2x-1.-(2-x)(x+2)(2-x)= 1x-2

Đáp án D


Câu 15:

Tìm biếu thức Q biết

 5xx2+2x+1.Q=xx2-1

Xem đáp án

Q=xx2-1:5xx2+2x+1= x(x-1)(x+1).(x+1)25x=x+15(x-1)

Đáp án D


Câu 16:

Tìm x, biết

P = 1x.xx+1.x+1x+2.x+3x+4.x+4x+5.x+5x+6=1

Xem đáp án

ĐK: x0, - 1, -2, -3, -4, -5, -6P = 1x+6 = 1x = -5 (KTM)

Đáp án D.


Câu 17:

Thực hiện phép tính: 

P=x-6x2+1.3x2-3x+3x2-36+x+6x2+1.3xx2-36

Xem đáp án

P=x+6x2+1.3x2-3x+3+3x(x-6)(x+6)=x-6x2+1.3(x2+1)(x-6)(x+6)=3x+6

Đáp án D


Câu 18:

Tìm biểu thức M, biết:

 x+2yx3-8y3.M=5x2+10xyx2+2x+4y2

Xem đáp án

M = 5x2+10xyx2+2xy+4y2.x3-8y3x+2y= 5x(x-2y)

Đáp án B


Câu 19:

Thực hiện phép tính sau:

(2x3x+1-1):(1-8x29x2-1)

Xem đáp án

-x-13x+1:x2-19x2-1= -(x+1)3x+1.(3x+1)(3x-1)(x+1)(x-1)=1-3xx-1

Đáp án A


Câu 20:

Thực hiện phép tính:

C= 2x2+4x+8x3-3x2-x+3:x3-8(x+1)(x-3)

Xem đáp án

C=2(x+1)(x-3)(x-3)(x2-1)(x-2)=2(x-1)(x-2)

Đáp án D


Câu 21:

Cho Q=x2+3xx3+3x2+9x+27+3x2+9:1x-3-6xx3-3x3+9x-27

Rút gọn Q ta được:

Xem đáp án

ĐK: x±3Q=x2+3x+3x+9(x2+9)(x+3):x2+9-6x(x-3)(x2+9)=x+3x-3

Đáp án D


Câu 22:

Cho: P=10xx2+3x+4-2x-3x+4+x+11-x.

Rút gọn P ta được

Xem đáp án

ĐK: x2+3x-40x+401-x0x1x-4P=10x-(2x-3)(x-1)-(x+1)(x+4)(x-1)(x+4)=-3x2+10x-7(x-1)(x+_4)=-3x+7x+4

Đáp án C


Câu 23:

Cho P=10xx2+3x-4-2xx+4+x+11-x.

Tính P khi x = -1

Xem đáp án

P=-3x+7x+4Khi x=-1P = 103

Đáp án C


Câu 24:

Cho P=10xx2+3x-4-2x-3x+4+x+11-x.

Tìm xZ để P+1Z

Xem đáp án

P=-3x+7x+4, x1x-4P+1=-2+19x+4xZ, P+1Z  x+4Ư19=±1, ±19x-23, -5, -3, 15

Đáp án B


Câu 25:

Cho x,y,z0 thoả mãn x + y + z = 0.

Chọn câu đúng về biểu thức:

A=xyx2+y2-z2+yzy2+z2-x2+zxz2+x2-y2

Xem đáp án

x+y+z=0 x+y=-zx2+2xy+y2=z2x2+y2-z2=-2xyy2+z2-x2=-2yzz2+x2-y2=-2xzA=xy-2xy+yz-2yz+zx-2zx=-32

Suy ra A < -1

Đáp án D


Câu 26:

Giá trị lớn nhất của phân thức 5x2-6x+10

Xem đáp án

5x2-6x+9+1=5(x-3)2+1(x-3)20  x-3)2 + 115(x-3)2+1  5GTLN = 5"=" xy ra khi x = 3

Đáp án A


Bắt đầu thi ngay