IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 1. Phân thức đại số có đáp án

Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 1. Phân thức đại số có đáp án

Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 1. Phân thức đại số có đáp án

  • 450 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm điều kiện xác định của phân thức
Tìm điều kiện xác định của phân thức a) 2x-1/ x^2-4x+4 (ảnh 1)
Xem đáp án

a) Phân thức

Tìm điều kiện xác định của phân thức a) 2x-1/ x^2-4x+4 (ảnh 2)
xác định x2 - 4x + 4 ≠ 0

( x - 2 )2 ≠ 0 x ≠ 2 (vì ( x - 2 )2 \ge 0 )

Vậy điều kiện xác định của phân thức

Tìm điều kiện xác định của phân thức a) 2x-1/ x^2-4x+4 (ảnh 3)

là x ≠ 2.

Câu 2:

b) x^2-5x + 6/ x^2 -1 (ảnh 1)
Xem đáp án

b) Phân thức

b) x^2-5x + 6/ x^2 -1 (ảnh 2)   

xác định x2 - 1 ≠ 0

( x - 1 )( x + 1 ) ≠ 0 x ≠ ± 1.

Vậy điều kiện xác định của phân thức

b) x^2-5x + 6/ x^2 -1 (ảnh 3)
là x ≠ ± 1.

Câu 3:

c) 2/ (x+ 1) (x -3) (ảnh 1)
Xem đáp án

c) Phân thức

c) 2/ (x+ 1) (x -3) (ảnh 2)

xác định ( x + 1 )( x - 3 ) ≠ 0

c) 2/ (x+ 1) (x -3) (ảnh 3)

Vậy điều kiện xác định của phân thức

c) 2/ (x+ 1) (x -3) (ảnh 4)
là x ≠ - 1 hoặc x ≠ 3

Câu 5:

b) 2(x + 1) y/ -xy^2 = -2 (x + 1 )^3/ x (x + 1)^2 y (ảnh 1)
Xem đáp án

b) Ta có

b) 2(x + 1) y/ -xy^2 = -2 (x + 1 )^3/ x (x + 1)^2 y (ảnh 2)

b) 2(x + 1) y/ -xy^2 = -2 (x + 1 )^3/ x (x + 1)^2 y (ảnh 3)

2( x + 1 )y.x( x + 1 )2y = - xy2. - 2( x + 1 )3

b) 2(x + 1) y/ -xy^2 = -2 (x + 1 )^3/ x (x + 1)^2 y (ảnh 4)

Câu 6:

Điều kiện xác định của phân thức x2  49x2  16 là ?
Xem đáp án

Chọn đáp án A.

Ta có điều kiện xác định của phân thức x2  49x2  16 là 9x2 - 16 ≠ 0

9x2 ≠ 16 x2 ≠ 16/9 x ≠ ± 4/3.

Câu 7:

Giá trị của x để phân thức Giá trị của x để phân thức x^3-16x/ x^3 -3x^2 -4x bằng 0 ? (ảnh 1) bằng 0 ?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.

Để phân thức

Giá trị của x để phân thức x^3-16x/ x^3 -3x^2 -4x bằng 0 ? (ảnh 2)

bằng 0

Giá trị của x để phân thức x^3-16x/ x^3 -3x^2 -4x bằng 0 ? (ảnh 3)
Giá trị của x để phân thức x^3-16x/ x^3 -3x^2 -4x bằng 0 ? (ảnh 4)
Giá trị của x để phân thức x^3-16x/ x^3 -3x^2 -4x bằng 0 ? (ảnh 5)
Giá trị của x để phân thức x^3-16x/ x^3 -3x^2 -4x bằng 0 ? (ảnh 6)
  x=0

Câu 8:

Cặp phân thức nào không bằng nhau ?
Xem đáp án
Chọn đáp án D.

+ Ta có

Cặp phân thức nào không bằng nhau ? A. 16xy/24xy và 2y/3 B. 3/24x và 2y/16xy (ảnh 1)

16xy.3 = 24x.2y 16xy24xy=2y3

+ Ta có

Cặp phân thức nào không bằng nhau ? A. 16xy/24xy và 2y/3 B. 3/24x và 2y/16xy (ảnh 2)

3.16xy = 2y.24x 324x=2y16xy

+ Ta có

Cặp phân thức nào không bằng nhau ? A. 16xy/24xy và 2y/3 B. 3/24x và 2y/16xy (ảnh 3)

- 16xy.3 = - 2y.24x -16xy24x=-2y3

+ Ta có

Cặp phân thức nào không bằng nhau ? A. 16xy/24xy và 2y/3 B. 3/24x và 2y/16xy (ảnh 4)

- x2y.3y không bằng xy.3xy.

-x2y3xy không bằng xy3y

Câu 9:

Tìm biểu thức A sao cho: Tìm biểu thức A sao cho: A/x^2y^3 = -2xy^2 / x^2y (ảnh 1)

Xem đáp án

Chọn đáp án C.

Ta có:

Tìm biểu thức A sao cho: A/x^2y^3 = -2xy^2 / x^2y (ảnh 2)
x2y3.( - 2xy2 ) = x2y.A

A=

Tìm biểu thức A sao cho: A/x^2y^3 = -2xy^2 / x^2y (ảnh 3)
= - 2xy4.

Câu 10:

Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số ?
Xem đáp án

Chọn đáp án D.

Nhớ lại định nghĩa: Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng A/B, trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.

+ 1x2 + 1 có A = 1; B = x2 + 1 ≠ 0 1x2 + 1 là phân thức đại số.

+ x+12 có A = x + 1; B = 2 ≠ 0 x+12 là phân thức đại số.

+ x2 - 5 có A = x2 - 5; B = 1 x2 - 5 là phân thức đại số.

+ x+10 có A = x + 1;B = 0 x+10 không phải là phân thức đại số .


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương