IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức (Thông hiểu) (Có đáp án)

Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức (Thông hiểu) (Có đáp án)

Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức (Thông hiểu) (Có đáp án)

  • 651 lượt thi

  • 11 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho (4x2 + 2x – 18)2 – (4x2 + 2x)2 = m.(4x2 + 2x – 9). Khi đó giá trị của m là:

Xem đáp án

Ta có (4x2 + 2x – 18)2 – (4x2 + 2x)2

          = (4x2 + 2x – 18 + 4x2 + 2x)(4x2 + 2x – 18 – 4x2 – 2x)

          = (8x2 + 4x – 18)(-18) = 2(4x2 + 2x – 9)(-18)

          = (-36)(4x2 + 2x – 9) => m = -36

Đáp án cần chọn là: C


Câu 2:

Giá trị của x thỏa mãn 5x2 – 10x + 5 = 0

Xem đáp án

Ta có 5x2 – 10x + 5 = 0

 5(x2 – 2x + 1) = 0

 5(x – 1)2 = 0

 x – 1 = 0

 x = 1

Vậy x = 1

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (2x – 5)2 – 4(x – 2)2 = 0?

Xem đáp án

Ta có (2x – 5)2 – 4(x – 2)2 = 0

 (2x – 5)2 – [2(x – 2)]2 = 0

 (2x – 5)2 – (2x – 4)2 = 0

 (2x – 5 + 2x – 4)(2x – 5 – 2x + 4) = 0

 (4x – 9).(-1) = 0

 -4x + 9 = 0

 4x = 9

  x = 94

Đáp án cần chọn là: B


Câu 6:

Cho x – 4 = -2y. Khi đó giá trị của biểu thức M = (x + 2y – 3)2 – 4(x + 2y – 3) + 4 bằng

Xem đáp án

Ta có M = (x + 2y – 3)2 – 4(x + 2y – 3) + 4

          = (x + 2y – 3)2 – 2(x + 2y – 3).2 + 22

          = (x + 2y – 3 – 2)2 = (x + 2y – 5)2

Ta có x – 4 = -2y  x + 2y = 4

Thay x + 2y = 4 vào M ta được

M = (4 – 5)2 = (-1)2 = 1

Vậy M = 1

Đáp án cần chọn là: C


Câu 7:

Đa thức 4b2c2 – (c2 + b2 – a2)2 được phân tích thành

Xem đáp án

Ta có 4b2c2 – (c2 + b2 – a2)2

          = (2bc)2 – (c2 + b2 – a2)2

          = (2bc + c2 + b2 – a2)(2bc – c2 – b2 + a2)

          = [(b + c)2 – a2][a2 – (b2 – 2bc + c2)]

          = [(b + c)2 – a2][a2 – (b – c)2]

          = (b + c + a)(b + c – a)(a + b – c)(a – b + c)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Đa thức x6 – y6 được phân tích thành

Xem đáp án

Ta có

x6 – y6 = (x3)2 – (y3)2 = (x3 + y3)(x3 – y3)

= (x + y)(x2 – xy + y2)(x – y)(x2 + xy + y2)

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

Tính giá trị biểu thức P = x3 – 3x2 + 3x với x = 101

Xem đáp án

Ta có

P = x3 – 3x2 + 3x – 1 + 1 = (x – 1)3 + 1

Thay x = 101 vào P ta được

P = (101 – 1)3 + 1 = 1003 + 1

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

Cho (4x2 + 4x – 3)2 – (4x2 + 4x + 3)2 = m.x(x + 1) với m  R. Chọn câu đúng về giá trị của m.

Xem đáp án

Ta có (4x2 + 4x – 3)2 – (4x2 + 4x + 3)2

          = (4x2 + 4x – 3 + 4x2 + 4x + 3)(4x2 + 4x – 3 – 4x2 – 4x – 3)

          = (8x2 + 8x).(-6) = 8.x(x + 1).(-6)

          = -48x(x + 1) nên m = -48 < 0

Đáp án cần chọn là: B


Câu 11:

Phân tích đa thức 164x6+125y3 thành nhân tử, ta được


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương