Thứ năm, 21/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Diện tích tam giác (Thông hiểu) (có đáp án)

Trắc nghiệm Diện tích tam giác (Thông hiểu) (có đáp án)

Trắc nghiệm Diện tích tam giác (Thông hiểu) (có đáp án)

  • 451 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ hình chữ nhât ABDC. Biết diện tích của tam giác vuông là 55 cm2. Diện tích hình chữ nhật ABDC là:

Xem đáp án

Đáp án A

Vì ABDC là hình chữ nhật nên SABDC = AC. AB mà SABC = nên SABCD = 2SABC = 2.55 = 110 cm2.


Câu 2:

Cho tam giác ABC, biết diện tích tam giác là 16 cm2 và cạnh BC = 8 cm. Đường cao tương ứng với cạnh BC là:

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi AH là đường cao ứng với cạnh BC. Theo công thức tính diện tích tam giác ta có

S =12AH. BC <=> 12AH.8 = 16 <=> AH = 4 cm.


Câu 3:

Cho tam giác ABC, biết diện tích tam giác là 24 cm2 và cạnh BC = 6 cm. Đường cao tương ứng với cạnh BC là:

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi AH là đường cao ứng với cạnh BC. Theo công thức tính diện tích tam giác ta có

S =12AH. BC <=> 12AH.6 = 24 <=> AH = 8 cm.


Câu 4:

Cho tam giác ABC, đường cao AH = 9 cm, cạnh BC = 12 cm. Diện tích tam giác là:

Xem đáp án

Đáp án C

Từ công thức tính diện tích tam giác ta có SABC =12AH. BC =129.12 = 54 cm2.


Câu 5:

Cho tam giác ABC, đường cao AH = 5 cm, cạnh BC = 8 cm. Diện tích tam giác là:

Xem đáp án

Đáp án D

Từ công thức tính diện tích tam giác ta có SABC =12AH. BC =125.8 = 20 cm2.


Câu 6:

Cho tam giác ABC, lấy M thuộc BC sao cho BM = 3CM. Hãy chọn câu sai:

Xem đáp án

Đáp án C

Suy ra D đúng, C sai.


Câu 7:

Cho tam giác ABC, lấy M thuộc BC sao cho BM = 4CM. Hãy chọn câu đúng

Xem đáp án

Đáp án C

suy ra C đúng, D sai.


Bắt đầu thi ngay