Thứ năm, 28/03/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Nhân đơn thức với đa thức (Vận dụng) (Có đáp án)

Trắc nghiệm Nhân đơn thức với đa thức (Vận dụng) (Có đáp án)

Trắc nghiệm Nhân đơn thức với đa thức (Vận dụng) (Có đáp án)

  • 645 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Gọi x là giá trị thỏa mãn 5(3x + 5) – 4(2x – 3) = 5x + 3(2x – 12) + 1. Khi đó

Xem đáp án
 

Ta có

5(3x + 5) − 4(2x − 3) = 5x + 3(2x − 12) + 1

15x + 25 − 8x + 12 = 5x + 6x – 36 + 1

7x + 37 = 11x − 35

 4x = 72

 x = 18

Vậy x = 18. 

Suy ra 17 < x < 19 nên chọn C.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 2:

Biểu thức D = x(x2n-1 + y) – y(x + y2n-1) + y2n – x2n + 5, D có giá trị là:

Xem đáp án

Ta có

D = x(x2n-1 + y) – y(x + y2n-1) + y2n – x2n + 5

= x.x2n-1 + x.y – y.x – y.y2n-1 + y2n – x2n + 5

= x2n + xy – xy – y2n + y2n – x2n + 5

= (x2n – x2n) + (xy – xy) + (y2n – y2n) + 5

= 0 + 0 + 0 + 5 = 5

Đáp án cần chọn là: D


Câu 3:

Cho 4(18 – 5x) – 12(3x – 7) = 15(2x – 16) – 6(x + 14). Kết quả x bằng:

Xem đáp án
 

Ta có

4(18 – 5x) – 12(3x – 7) = 15(2x – 16) – 6(x + 14)

 72 – 20x – 36x + 84 = 30x – 240 – 6x – 84

 -56x + 156 = 24x – 324

 24x + 56x = 156 +324

 80x = 480  x = 6

Vậy x = 6

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

Cho a, b là những số nguyên và (2a + b) ⋮ 13; (5a – 4b) ⋮ 13. Hãy chọn câu đúng:

Xem đáp án
 

Ta có (2a + b) ⋮ 13; (5a – 4b) ⋮ 13, suy ra 2(2a + b) ⋮ 13

Từ đó ta có (5a – 4b) - 2(2a + b) ⋮ 13 hay a – 6b ⋮ 13

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

Cho 2x(3x – 1) – 3x(2x – 3) = 11. Kết quả x bằng:

Xem đáp án

Ta có 2x(3x – 1) – 3x(2x – 3) = 11

 2x.3x – 2x.1 – 3x.2x – 3x.(-3) = 11

 6x2 – 2x – 6x2 + 9x = 11

 7x = 11  x = 117

Vậy x = 117.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 6:

Rút gọn biểu thức N = 2xn(3xn+2 – 1) – 3xn+2(2xn – 1) ta được

Xem đáp án

Ta có N = 2xn(3xn+2 – 1) – 3xn+2(2xn – 1)

N = 2xn(3xn+2 – 1) – 3xn+2(2xn – 1)

= 2xn.3xn+2 – 2xn.1 – 3xn+2.2xn – 3xn+2.(-1)

= 6xn+n+2 – 2xn – 6.xn+2+n + 3xn+2

= 6x2n+2 – 6x2n+2 – 2xn + 3xn+2

= – 2xn + 3xn+2

Vậy N = – 2xn + 3xn+2

Đáp án cần chọn là: C


Câu 7:

Tính giá trị của biểu thức

P = x10 – 13x9 + 13x8 – 13x7 + … - 13x + 10 tại x = 12

Xem đáp án

Ta có

P = x10 – 13x9 + 13x8 – 13x7 + … - 13x + 10

= x10 – 12x9 – x9 + 12x8 + x8 – 12x7 – x7 + 12x6 + … +x2 – 12x – x + 10

= x9(x – 12) – x8(x – 12) + x7(x – 12) - … + x(x – 12) – x + 10

Thay x = 12 vào P ta được

P = 129.(12 – 12) – 128(12 – 12) + 127(12 – 12) - … + 12(12 – 12) – 12 + 10

= 0 + … + 0 – 2 = -2

Vậy P = -2

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Tính bằng cách hợp lý giá trị của A = x5 – 70x4 – 70x3 – 70x2 – 70x + 29 tại x = 71.

Xem đáp án

Ta có

A = x5 – 70x4 – 70x3 – 70x2 – 70x + 29

= x5 – 71x4 + x4 – 71x3 + x3 – 71x2 + x2 – 71x + x – 71 + 100

= x4(x – 71) + x3(x – 71) + x2(x – 71) + x(x – 71) + (x – 71) + 100

Vì x = 71 nên x – 71 = 0, thay x – 71 = 0 vào A ta được

A = x4.0 + x3.0 + x2.0 + x.0 + 0 + 100 = 100

Vậy A = 100

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

Giá trị của x thỏa mãn 2x(x + 3) + 2(x + 3) = 0 là?

Xem đáp án

Ta có 2x(x + 3) + 2(x + 3) = 0

Hay (x + 3)(2x + 2) = 0

Suy ra x + 3 = 0 hoặc 2x + 2 = 0

Do đó x = -3 hoặc x = -1

Đáp án cần chọn là: C


Câu 10:

Cho m số mà mỗi số bằng 3n – 1 và n số mà mỗi số bằng 9 – 3m. Biết tổng tất cả các số đó bằng 5 lần tổng m + n. Khi đó

Xem đáp án

+ Tổng của m số mà mỗi số bằng 3n – 1 là m(3n – 1)

+ Tổng của n số mà mỗi số bằng 9 – 3m là n(9 – 3m)

Tổng tất cả các số trên là m(3n – 1) + n(9 – 3m)

Theo đề bài ta có

m(3n – 1) + n(9 – 3m) = 5(m + n)

 3mn – m + 9n – 3mn = 5m + 5n

 6m = 4n m=23n

Vậy m=23n

Đáp án cần chọn là: A


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương