Thứ năm, 21/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung (có đáp án)

Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung (có đáp án)

Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung (có đáp án)

  • 619 lượt thi

  • 14 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phân tích đa thức x3 + 12x thành nhân tử ta được

Xem đáp án

Ta có x3 + 12x = x.x2 + x.12 = x(x2 + 12)

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

Phân tích đa thức mx + my + m thành nhân tử ta được

Xem đáp án

Ta có mx + my + m = m(x + y + 1)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Đẳng thức nào sau đây là đúng

 

Xem đáp án

Ta có: y5  y4 = y4.y  y4.1= y4(y  1)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

Đẳng thức nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Ta có:

4x3y2  8x2y3 = 4x2y2.x  4x2y2.2y= 4x2y2(x  2y)  

Vậy 4x3y2 – 8x2y3 = 4x2y2(x – 2y)      

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

Chọn câu sai.

Xem đáp án

Ta có

+) (x  1)3 + 2(x  1)2  = (x  1)2(x  1) + 2(x  1)2   = (x  1)2(x  1 + 2) = (x  1)2(x + 1)

nên A đúng

+) (x  1)3 + 2(x  1)  = (x  1).(x  1)2 + 2(x  1)  = (x  1)[(x  1)2 + 2] 

nên B đúng

Câu 6:

Chọn câu sai.

Xem đáp án

+) Đáp án A:

(x  2)2  (2  x)3  = (x  2)2 + (x  2)3  = (x  2)2(1 + x  2)  = (x  2)2(x  1)

nên A đúng.

+) Đáp án B:

(x  2)2  (2  x) = (x  2)2 + (x  2) = (x  2)(x  2 + 1) = (x  2)(x  1)

Nên B đúng

+) Đáp án C:


Câu 7:

Phân tích đa thức 3x(x – 3y) + 9y(3y – x) thành nhân tử ta được

Xem đáp án

Ta có 3x(x – 3y) + 9y(3y – x)

= 3x(x – 3y) – 9y(x – 3y) = (x – 3y)(3x – 9y)

= (x – 3y).3(x – 3y) = 

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Phân tích đa thức 5x(x – y) – (y – x) thành nhân tử ta được

Xem đáp án

Ta có 5x(x – y) – (y – x) = 5x(x – y) + (x – y) = (x – y)(5x + 1)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 9:

Cho (x + 1) – 4bx – 4b = (x + 1)(…).

Điền biểu thức thích hợp vào dấu …

Xem đáp án

3a2(x + 1)  4bx  4b = 3a2(x + 1)  (4bx + 4b)  = 3a2(x + 1)  4b(x + 1) = (x + 1)(3a2  4b)

Vậy ta điền vào dấu … biểu thức 3a2  4b

Đáp án cần chọn là: C


Câu 10:

Cho ab(x – 5) – a2(5 – x) = a(x – 5)(…).Điền biểu thức thích hợp vào dấu …

Xem đáp án

ab(x – 5) – 2(5 – x) = ab(x – 5) + (x – 5)

= (x – 5)(ab + ) = a(x – 5)(a + b)

Đáp án cần chọn là: D


Câu 11:

Tìm nhân tử chung của biểu thức 5x2(5 – 2x) + 4x – 10 có thể là

Xem đáp án

Ta có 5(5 – 2x) + 4x – 10

= 5(5 – 2x) – 2(-2x + 5)

= 5(5 – 2x) – 2(5 – 2x)

Nhân tử chung là 5 – 2x

Đáp án cần chọn là: A


Câu 12:

Nhân tử chung của biểu thức 30(4  2x)2 + 3x  6 có thể là

Xem đáp án

Ta có

30(4  2x)2 + 3x  6 = 30(2x  4)2 + 3(x  2)  = 30.22(x  2)2 + 3(x  2)  = 120(x  2)2 + 3(x  2)= 3(x  2)(40(x  2) + 1) = 3(x  2)(40x  79)

Nhân tử chung có thể là 3(x – 2).

Đáp án cần chọn là: B


Câu 13:

Tìm giá trị x thỏa mãn 3x(x – 2) – x + 2 = 0

Xem đáp án

Ta có:

3x(x2)x+2=03x(x2)(x2)=0(x2)(3x1)=0Tìm giá trị x thỏa mãn 3x(x – 2) – x + 2 = 0 A.   x = 2 ;   x = − 1 /3  B.  x = − 2 ;   x = 1/ 3 (ảnh 1)


Câu 14:

Tìm giá trị x thỏa mãn 2x(x – 3) – (3 – x) = 0


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương