IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Chuyên đề Toán 8 Chủ đề 5: Chia đơn thức cho đơn thức (có đáp án)

Trắc nghiệm Chuyên đề Toán 8 Chủ đề 5: Chia đơn thức cho đơn thức (có đáp án)

Trắc nghiệm Chuyên đề Toán 8 Chủ đề 5: Chia đơn thức cho đơn thức (có đáp án)

  • 479 lượt thi

  • 6 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Kết quả nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Ta có:

+Kết quả nào sau đây đúng? A. (10xy^2):(2xy)=5xy B.(-3/5x^4*y^5*z)=18/25x*y^3 (ảnh 1)

Đáp án A sai.

+Kết quả nào sau đây đúng? A. (10xy^2):(2xy)=5xy B.(-3/5x^4*y^5*z)=18/25x*y^3 (ảnh 2)

Đáp án B sai.

+Kết quả nào sau đây đúng? A. (10xy^2):(2xy)=5xy B.(-3/5x^4*y^5*z)=18/25x*y^3 (ảnh 3)

Đáp án C đúng.

+Kết quả nào sau đây đúng? A. (10xy^2):(2xy)=5xy B.(-3/5x^4*y^5*z)=18/25x*y^3 (ảnh 4)

Đáp án D sai.

Chọn đáp án C.


Câu 2:

Kết quả của phép tính ( - 3 )6:( - 2 )3 là ?

Xem đáp án

Ta có: ( - 3 )6:( - 2 )3 = 36:( - 23 ) = 729:( - 8 ) = - 7298.

Chọn đáp án C.


Câu 3:

Giá trị của biểu thức A = ( xy2 )3:( xy )3 tại x= -1, y =1 là ?

Xem đáp án

Ta có A = ( xy2 )3:( xy )3 = ( x3y6 ):( x3y3 ) = y3.

Với x= -1, y =1 ta có A = 13 = 1.

Chọn đáp án B.


Câu 4:

Tính giá trị của các biểu thức sau

a) P = 12x4y2:( - 9xy2 ) tại x= -3, y= 1,005.

Xem đáp án

a) Ta có P = 12x4y2:( - 9xy2 ) = 12 - 9x4 - 1y2 - 2 = - 43x3

Với x= -3, y= 1,005 ta có P = - 43( - 3 )3 = 36.

Vậy P = 36


Câu 5:

Tính giá trị của các biểu thức sau

b) Q = 3x4y3:2xy2 tại x= 2, y= 1.

Xem đáp án

b) Ta có Q = 3x4y3:2xy2 = 32x4 - 1y3 - 2 = 32x3y.

Với x= 2, y= 1 ta có Q = 32( 2 )3.1 = 12.

Vậy Q = 12


Câu 6:

Chứng mình rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến y (x≠0; y≠0) với biểu thức đó là A = 23x2y3:( - 13xy ) + 2x( y - 1 )( y + 1 )

Xem đáp án

Ta có A = 23x2y3:( - 13xy ) + 2x( y - 1 )( y + 1 ) = - 2x2 - 1y3 - 1 + 2x( y - 1 )( y + 1 )

= - 2xy2 + 2x( y2 - 1 ) = - 2xy2 + 2xy2 - 2x = - 2x

Giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào biến y


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương