IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương I (Thông hiểu) (Có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương I (Thông hiểu) (Có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương I có đáp án (Thông hiểu) (Có đáp án)

  • 620 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Thực hiện phép tính (x2 + x + 1)(x3 – x2 + 1) ta được kết quả là:

Xem đáp án

(x2 + x + 1)(x3 – x2 + 1)

= x2.x3 – x2.x2 + x2.1 + x.x3 – x.x2 +x.1 + 1.x3 – 1.x2 + 1.1

= x5 – x4 + x2 + x4 – x3 + x + x3 – x2 + 1

= x5 + x + 1

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Cho A = 5x(4x2 – 2x + 1) – 2x(10x2 – 5x – 2) – 9x + 1. Chọn câu đúng

Xem đáp án

A = 5x(4x2 – 2x + 1) – 2x(10x2 – 5x – 2) – 9x + 1

= 5x.4x2 – 5x.2x + 5x.1 – 2x.10x2 – 2x.(-5x) – 2x(-2) – 9x + 1

= 20x3 – 10x2 + 5x – 20x3 + 10x2 + 4x – 9x + 1

= 9x – 9x + 1= 1

Vậy giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào biến x

Đáp án cần chọn là: D


Câu 3:

Tìm x biết (x + 2)(x + 3) – (x – 2)(x + 5) = 6

Xem đáp án

(x + 2)(x + 3) – (x – 2)(x + 5) = 6

 x.x.+ 3.x + 2.x + 2.3 – x.x – 5.x + 2.x + 2.5 = 6

 x2 + 3x + 2x + 6 – x2 – 5x + 2x + 10 = 6

 2x + 16 = 6

 2x = -10

 x = -5

Vậy x = -5

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

Rút gọn biểu thức (3x + 1)2 – 2(3x + 1)(3x + 5) + (3x + 5)2 ta được

Xem đáp án

(3x + 1)2 – 2(3x + 1)(3x + 5) + (3x + 5)2

= ((3x + 1) – (3x + 5))2

= (3x + 1 – 3x – 5)2

= (-4)2 = 16

Đáp án cần chọn là: B


Câu 6:

Cho x + y = 3. Tính giá trị của biểu thức: A = x2 + 2xy + y2 – 4x – 4y + 1

Xem đáp án

A = x2 + 2xy + y2 – 4x – 4y + 1

= (x2 + 2xy + y2) – (4x + 4y) + 1

= (x + y)2 – 4(x + y) + 1

Tại x + y = 3, ta có: A = 32 – 4.3 + 1 = -2

Đáp án cần chọn là: D


Câu 7:

Tìm x biết (x + 1)3 – (x – 1)3 – 6(x – 1)2 = -10

Xem đáp án

(x + 1)3 – (x – 1)3 – 6(x – 1)2 = -10

 x3 + 3x2 + 3x + 1 – (x3 – 3x2 + 3x – 1) – 6(x2 – 2x + 1) = -10

 x3 + 3x2 + 3x + 1 – x3 + 3x2 – 3x + 1 – 6x2 + 12x – 6 = -10

 12x – 4 = -10

 12x = -10 + 4

 12x = -6

x=-12

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Tìm x biết: 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0


Câu 9:

Tính giá trị của biểu thức A = x(x – 2009) – y(2009 – x) tại x = 3009 và y = 1991:

Xem đáp án

A = x(x – 2009) – y(2009 – x)

 A = x(x – 2009) + y(x – 2009)

 A = (x + y)(x – 2009)

Với x = 3009 và y = 1991, giá trị của biểu thức là:

A = (3009 + 1991)(3009 – 2009) = 5000.1000 = 5000000

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

Chọn câu sai

Xem đáp án

Ta có

+) 15x2 + 10xy = 5x.3x + 5x.2y = 5x(3x + 2y)

+) 35x(y – 8) – 14y(8 – y) = 7.5x(y – 8) + 7.2y(y – 8)

= (7.5x + 7.2y)(y – 8) = 7(5x + 2y)(y – 8)

+) -x + 6x2y – 12xy + 2 = (6x2y – 12xy) – (x – 2)

= (6xy.x – 6xy.2) – (x – 2)

= 6xy(x – 2) – (x – 2)

= (6xy – 1)(x – 2)

+) x3 – x2 + x – 1= x2.x – x2 + x – 1

= x2(x – 1) + (x – 1)

= (x2 + 1)(x – 1)

Vậy A, B, D đúng, C sai

Đáp án cần chọn là: C


Câu 12:

Đa thức 12x – 9 – 4x2 được phân tích thành:

Xem đáp án

12x – 9 – 4x2 = -(4x2 – 12x + 9) = -((2x)2 – 2.2x.3 + 32) = -(2x – 3)2

Đáp án cần chọn là: B


Câu 13:

Điền vào chỗ trống 4x2 + 4x – y2 + 1 = (…)(2x + y + 1):

Xem đáp án

4x2 + 4x – y2 + 1 = ((2x)2 + 2.2x + 1) – y2

= (2x + 1)2 – y2

= (2x + 1 – y)(2x + 1 + y)

= (2x – y + 1)(2x + y + 1)

Vậy đa thức trong chỗ trống là 2x – y + 1

Đáp án cần chọn là: B


Câu 14:

Điền vào chỗ trống: 3x2 + 6xy2 – 3y2 + 6x2y = 3(…)(x + y)

Xem đáp án

3x2 + 6xy2 – 3y2 + 6x2y = (3x2 – 3y2) + (6xy2 + 6x2y)

= 3(x2 – y2) + 6xy(y + x) = 3(x – y)(x + y) + 6xy(x + y)

= [3(x – y) + 6xy](x + y) = 3(x – y + 2xy)(x + y)

Vậy chỗ trống là (x – y + 2xy)

Đáp án cần chọn là: B


Câu 15:

Phân tích đa thức m.n3 – 1 + m – n3 thành nhân tử, ta được:

Xem đáp án

m.n3 – 1 + m – n3

= (mn3 – n3) + (m – 1)

= n3(m – 1) + (m – 1)

= (m - 1)(n3 + 1)

= (n + 1)(n2 – n + 1)(m – 1)

Đáp án cần chọn là: A


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương