Thứ năm, 21/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ - tiếp (Có đáp án)

Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ - tiếp (Có đáp án)

Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ - tiếp (Có đáp án)

  • 681 lượt thi

  • 32 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Ta có (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 nên phương án C sai, A đúng.

(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 nên phương án B sai, D sai.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Chọn câu đúng. (x  2y)3 bằng

Xem đáp án

Ta có (x  2y)3 = x3  3.x2.2y + 3x.(2y)2  (2y)3 = x3  6x2y + 12xy2  8y3

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

Chọn câu sai.

Xem đáp án

Ta có :

nên A, B đúng.

Vì A + B = B + A => (A + B)3 = (B + A)3 nên C đúng

Vì A – B = - (B – A) => nên D sai

 

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Ta có

8 + 12y + 6y2 + y3 = 23 + 3.22y + 3.2.y2 + y3 = (2 + y)3  (8 + y3) 

nên A sai

+ Xét

(2x  y)3 = (2x)3  3(2x)2.y + 3.2x.y2  y3  = 8x3  12x2y + 6xy2  y3  2x3  6x2y + 6xy  y3 

nên C sai

+ Xét


Câu 5:

Chọn  câu sai.

Xem đáp án

Ta có

(-b  a)3 = [-(a + b)3] = -(a + b)3  = -(a3 + 3a2b + 3ab2 + b3)  =  -a3 - 3a2b - 3ab2 - b3  = -a3  3ab(a + b)  b3

nên A đúng

+ Xét (c  d)3 = c3  3c2d + 3cd2 + d3 = c3  d3 + 3cd(d  c)

nên B đúng

+ Xét (y  1)3 = y3  3y2.1 + 3y.12  13 = y3  1  3y(y  1)

nên D đúng

+ Xét

(y  2)3 = y3  3y2.2 +3y.22  23 = y3  6y2 + 12y  8  = y3  8  6y(y  2)  y3  8  6y(y + 2)

nên C sai

 

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

Viết biểu thức x3 + 12x2 + 48x + 64 dưới dạng lập phương của một tổng

Xem đáp án

Ta có 

Đáp án cần chọn là: A


Câu 7:

Viết biểu thức 8x3 + 36x2 + 54x + 27 dưới dạng lập phương của một tổng

Xem đáp án

Ta 8x3 + 36x2 + 54x + 27 = (2x)3 + 3(2x)2.3 + 3.2x.32 + 33 = (2x + 3)3

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

Viết biểu thức x3  6x2 + 12x  8 dưới dạng lập phương của một hiệu

Xem đáp án

Ta có:

x3  6x2 + 12x  8 = x3  3.x2.2 + 3.x.22  23 = (x  2)3

Đáp án cần chọn là: D


Câu 9:

Viết biểu thức 8x3  12x2y + 6xy2  y3 dưới dạng lập phương của một hiệu

Xem đáp án

Ta có

8x3  12x2y + 6xy2  y3 = (2x)3  3.(2x)2y + 3.2x.y2  y3 = (2x  y)3

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

Viết biểu thức (x  3y)(x2 + 3xy + 9y2) dưới dạng hiệu hai lập phương

Xem đáp án

Ta có 

(x  3y)(x2 + 3xy + 9y2) = (x  3y)(x2 + x.3y + (3y)2) = x3  (3y)3

Đáp án cần chọn là: C


Câu 11:

Viết biểu thức (3x  4)(9x2 + 12x + 16) dưới dạng hiệu hai lập phương

Xem đáp án

Ta có

(3x  4)(9x2 + 12x + 16) = (3x  4)((3x)2 + 3x.4 + 42) = (3x)3  43

Đáp án cần chọn là: D


Câu 12:

Viết biểu thức (x2 + 3)(x4  3x2 + 9) dưới dạng tổng hai lập phương

Xem đáp án

Ta có(x2 + 3)(x4  3x2 + 9) = (x2 + 3)((x2)23x2+32)=(x2)3+33

Đáp án cần chọn là: A


Câu 13:

Viết biểu thức 
y2+6y24-3y+36 dưới dạng tổng hai lập phương

Xem đáp án

Ta có 

( y2+ 6 ) ( y24  3 y + 36 ) = ( y2 + 6 ) ( ( y2 )2  y2 . 6 + 62 ) = ( y2 )3  63

Đáp án cần chọn là: B


Câu 14:

Tìm x biết 

Xem đáp án

x3+3x2+3x+1=0(x+1)3=0x+1=0x=1

Đáp án cần chọn là: A


Câu 15:

Tìm x biết 

Xem đáp án

Ta có

x3  12x2 + 48x  64 = 0  x3  3.x2.4 + 3.x.42  43 = 0   (x  4)3 = 0

x – 4 = 0

x = 4

Vậy x = 4

Đáp án cần chọn là: B


Câu 16:

Cho x thỏa mãn

(x + 2)(x2  2x + 4)  x(x2  2) = 14.

Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Ta có

(x + 2) (x2  2x + 4)  x(x2  2) = 14  x3 + 23  (x3  2x) = 14  x3 + 8  x3 + 2x = 14

2x = 6

x = 3

Vậy x = 3

Đáp án cần chọn là: C


Câu 17:

Cho (a + b + c)2 + 12 = 4(a + b + c) + 2(ab + bc + ca). Khi đó

Xem đáp án

Ta có

(a + b + c)2 + 12 = 4(a + b + c) + 2(ab + bc + ca)

a2 + b2 + c2 + 2(ab + bc + ca) + 12 = 4(a + b + c) + 2(ab + ac + bc)

a2 + b2 + c2  – 4a – 4b – 4c + 12 = 0

= 0

 (a  2)2 ≥ 0; (b  2)2 ≥ 0; (c  2)2 ≥ 0  với mọi a, b, c

Dấu “=” xảy ra khi  <=> a = b = c = 2

Đáp án cần chọn là: D


Câu 18:

Cho x thỏa mãn (x + 1)3  x2(x + 3) = 2. Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Ta có

(x + 1)3  x2(x + 3) = 2.  x3 + 3x2 + 3x + 1  x3  3x2 = 2

3x = 1

Đáp án cần chọn là: D


Câu 19:

Cho biểu thức A = x3  3x2 + 3x. Tính giá trị của A khi x = 1001

Xem đáp án

Ta có

A = x3  3x2 + 3x = x3  3x2 + 3x  1 + 1 = (x  1)3 + 1

Thay  x = 1001 vào A = (x  1)3 + 1  ta được

A = (1001  1)3 + 1 suy ra A = 10003 + 1

Đáp án cần chọn là: D


Câu 20:

Cho biểu thức B = x3  6x2 + 12x + 10. Tính giá trị của B khi x = 1002

Xem đáp án

Ta có

B = x3  6x2 + 12x + 10  = x3  3x2.2 + 3x.22  8 + 18 = (x  2)3 + 18

Thay x = 1002 vào B = (x  2)3 + 18 ta được:

B = (1002  2)3 + 18 = 10003 + 18    

Đáp án cần chọn là: A


Câu 21:

Rút gọn biểu thức M = (2x + 3)(4x2  6x + 9)  4(2x3  3) ta được giá trị của M là

Xem đáp án

Ta có:

M = (2x + 3)(4x2  6x + 9)  4(2x3  3)  = (2x + 3)[(2x)2  2x.3 + 32]  8x3 + 12  = (2x)3 + 33  8x3 + 12 = 8x3+ 27  8x3 + 12 =39

Vậy giá trị của M là một số lẻ.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 22:

Rút gọn biểu thức H = (x + 5)(x2  5x + 25)  (2x + 1)3 + 7(x  1)3  3x(11x + 5) ta được giá trị của H là

Xem đáp án

Ta có

H = (x + 5)(x2  5x + 25)  (2x + 1)3 + 7(x  1)3  3x(11x + 5) = x3 + 53  (8x3 + 3.(2x)2.1 + 3.2x.12 + 1) + 7(x3  3x2 + 3x  1) 

Câu 23:

Giá trị của biểu thức P = -2(x3 + y3) + 3(x2 + y2) khi x + y = 1 là

Xem đáp án

Ta có:

 

Khi đó

P = 2(x3 + y3) + 3(x2 + y2)  = 2[(x + y)3  3x

Câu 24:

Giá trị của biểu thức Q = a3 + b3  biết a + b = 5 và ab = -3.

Xem đáp án

Ta có: (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 = a3 + b3 + 3ab(a + b)

Suy ra  

Hay Q = (a + b)3  3ab(a + 

Câu 25:

ChoP = (4x + 1)3  (4x + 3)(16x2 + 3) và Q = (x  2)3  x(x + 1)(x  1) + 6x(x  3) + 5x. 

Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Ta có

P = (4x + 1)3  (4x + 3)(16x2 + 3)  P = (4x)3 + 3.(4x)2.1 + 3.4x.12 + 13  (64x3 + 12x + 48x2 + 9)  P = 64x3 + 48x2 + 12x + 1  64x3  12x  48x2  9 P = 8

Q = (x  2)3  x(x + 1)(x  1) +


Câu 26:

Cho

M = 8(x  1)(x2 + x + 1)  (2x  1)(4x2 + 2x + 1) và N = x(x + 2)(x  2)  (x + 3)(x2  3x + 9)  4x.

Chọn câu đúng

Xem đáp án

Ta có

M = 8(x – 1)(x2 + x + 1) – (2x – 1)(4x2 + 2x + 1)

= 8(x3 – 1) – (2x3 – 1)

= 8x3 – 8 – 8x3 + 1 = -7 nên M = -7

N = x(x + 2)(x – 2) – (x + 3)(x2 – 3x + 9) – 4x

= x(x2 – 4) – (x3 + 33) + 4x

= x3 – 4x – x3– 27 + 4x = -27

=> N = -27

Vậy M = N + 20

Đáp án cần chọn là: D


Câu 27:

Cho a, b, c là các số thỏa mãn điều kiện a = b + c. Khi đó

 
Xem đáp án

Ta có a3 + b3 = (a + b)(a2  ab + b2) mà a = b + c nên

a3 + b3 = (a + b)(a2  ab + b2)                  = (a + b)[(b + c)2  (b + c)b + b2]                  = (a + b)(b2 + 2bc + c2  b2  bc + b2)                  = (a + b)(b2 + bc + c2)a3 + b3 = (a + b)(b2 + bc + c2)

Tương tự ta có:

a3 + c3 = (a + c)(a2  ac + c2)                 = (a + c)[(b + c)2  (b + c)c + c2]                 = (a + c)(b2 + 2bc + c2  c2  bc + c2)                 = (a + c)(b2 + bc + c2)a3 + c3 = (a + c)(b2 + bc + c2)

Từ đó ta có:

 a3+b3a3+c3=(a+b)(b2+bc+c2)(a+c)(b2+bc+c2)=a+ba+c

Đáp án cần chọn là: A


Câu 28:

Giá trị của biểu thức E = (x + 1)(x2  x + 1)  (x  1)(x2 + x + 1) là

Xem đáp án

Ta có

E= (x + 1)(x2  x + 1)  (x  1)(x2 + x + 1)  E= x3 + 1  (x3  1) E= x3 + 1  x3 + 1 E= 2

Vậy E = 2.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 29:

Giá trị của biểu thức A = (x2  3x + 9)(x + 3)  (54 + x3)

Xem đáp án

Ta có

A = (x2  3x + 9)(x + 3)  (54 + x3)  A = (x2  3x + 32)(x + 3)  (54 + x3)  A = x3 + 33  54  x3

A = 27 – 54 = -27

Vậy A = -27.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 30:

Cho a + b + c = 0. Giá trị của biểu thức B = a3 + b3 + c3  3abc bằng

Xem đáp án

Ta có

(a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 = a3 + b3 + 3ab(a + b)  => a3 + b3 = (a + b)3  3ab(a + b)

Từ đó

B = a3 + b3 + c3  3abc= (a + b)3  3ab(a + b) + c3  3abc= [(a+b)3 + c3]  3ab

Câu 31:

Cho 2x – y = 9. Giá trị của biểu thức A = 8x3  12x2y + 6xy2  y3 + 12x2  12xy + 3y2 + 6x  3y + 11 bằng

Xem đáp án

Ta có

A= 8x3  12x2y + 6xy2  y3 + 12x2  12xy + 3y2 + 6x  3y + 11  

A= (2x)3  3.(2x)2.y + 3.2x.y  y3 + 3(4x2  4xy + y2) + 3(2x 

Câu 32:

Cho A = 13+ 23 + 33 + 43 +  + 103. Khi đó

Xem đáp án

Ta có:

A = 13+ 23 + 33 + 43 + 53 + 63 + 73 + 83 + 93 + 103            = (13 + 103) + (23 + 93) + (33 + 83) + (43 + 73) + (53 + 63)            = 11(12  10 + 102) + 11(22  2.9 + 92)  Bắt đầu thi ngay