Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ - tiếp (Có đáp án)
-
762 lượt thi
-
32 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn câu đúng.
Ta có (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 nên phương án C sai, A đúng.
nên phương án B sai, D sai.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
Chọn câu đúng. bằng
Ta có (x – 2y)3 = x3 – 3.x2.2y + 3x.(2y)2 – (2y)3 = x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3:
Chọn câu sai.
Ta có :
nên A, B đúng.
Vì A + B = B + A => nên C đúng
Vì A – B = - (B – A) => nên D sai
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4:
Chọn câu đúng.
Ta có
8 + 12y + 6y2 + y3 = 23 + 3.22y + 3.2.y2 + y3 = (2 + y)3 ≠ (8 + y3)
nên A sai
+ Xét
(2x – y)3 = (2x)3 – 3(2x)2.y + 3.2x.y2 – y3 = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 ≠ 2x3 – 6x2y + 6xy – y3
nên C sai
+ Xét
Câu 5:
Chọn câu sai.
Ta có
nên A đúng
+ Xét
nên B đúng
+ Xét
nên D đúng
+ Xét
nên C sai
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7:
Viết biểu thức dưới dạng lập phương của một tổng
Ta 8x3 + 36x2 + 54x + 27 = (2x)3 + 3(2x)2.3 + 3.2x.32 + 33 = (2x + 3)3
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8:
Viết biểu thức dưới dạng lập phương của một hiệu
Ta có:
x3 – 6x2 + 12x – 8 = x3 – 3.x2.2 + 3.x.22 – 23 = (x – 2)3
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9:
Viết biểu thức dưới dạng lập phương của một hiệu
Ta có
8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 = (2x)3 – 3.(2x)2y + 3.2x.y2 – y3 = (2x – y)3
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
Viết biểu thức dưới dạng hiệu hai lập phương
Ta có
(x – 3y)(x2 + 3xy + 9y2) = (x – 3y)(x2 + x.3y + (3y)2) = x3 – (3y)3
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11:
Viết biểu thức dưới dạng hiệu hai lập phương
Ta có
(3x – 4)(9x2 + 12x + 16) = (3x – 4)((3x)2 + 3x.4 + 42) = (3x)3 – 43
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12:
Viết biểu thức
Ta có(x2 + 3)(x4 – 3x2 + 9) = (x2 + 3)((x2)2−3x2+32)=(x2)3+33
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13:
Viết biểu thức
Ta có
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15:
Tìm x biết
Ta có
x3 – 12x2 + 48x – 64 = 0 x3 – 3.x2.4 + 3.x.42 – 43 = 0 (x – 4)3 = 0
x – 4 = 0
x = 4
Vậy x = 4
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16:
Cho x thỏa mãn
Chọn câu đúng.
Ta có
(x + 2) (x2 – 2x + 4) – x(x2 – 2) = 14 x3 + 23 – (x3 – 2x) = 14 x3 + 8 – x3 + 2x = 14
2x = 6
x = 3
Vậy x = 3
Đáp án cần chọn là: C
Câu 17:
Cho + 12 = 4(a + b + c) + 2(ab + bc + ca). Khi đó
Ta có
(a + b + c)2 + 12 = 4(a + b + c) + 2(ab + bc + ca)
a2 + b2 + c2 + 2(ab + bc + ca) + 12 = 4(a + b + c) + 2(ab + ac + bc)
– 4a – 4b – 4c + 12 = 0 a2 + b2 + c2
= 0
Mà ≥ 0; ≥ 0; ≥ 0 với mọi a, b, c
Dấu “=” xảy ra khi <=> a = b = c = 2
Đáp án cần chọn là: D
Câu 18:
Cho x thỏa mãn . Chọn câu đúng.
Ta có
(x + 1)3 – x2(x + 3) = 2. x3 + 3x2 + 3x + 1 – x3 – 3x2 = 2
3x = 1
Đáp án cần chọn là: D
Câu 19:
Cho biểu thức . Tính giá trị của A khi x = 1001
Ta có
A = x3 – 3x2 + 3x = x3 – 3x2 + 3x – 1 + 1 = (x – 1)3 + 1
Thay x = 1001 vào ta được
suy ra A = 10003 + 1
Đáp án cần chọn là: D
Câu 20:
Cho biểu thức . Tính giá trị của B khi x = 1002
Ta có
B = x3 – 6x2 + 12x + 10 = x3 – 3x2.2 + 3x.22 – 8 + 18 = (x – 2)3 + 18
Thay x = 1002 vào B = + 18 ta được:
= 10003 + 18
Đáp án cần chọn là: A
Câu 21:
Rút gọn biểu thức ta được giá trị của M là
Ta có:
M = (2x + 3)(4x2 – 6x + 9) – 4(2x3 – 3) = (2x + 3)[(2x)2 – 2x.3 + 32] – 8x3 + 12 = (2x)3 + 33 – 8x3 + 12 = 8x3+ 27 – 8x3 + 12 =39
Vậy giá trị của M là một số lẻ.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 22:
Rút gọn biểu thức H = (x + 5)(x2 – 5x + 25) – (2x + 1)3 + 7(x – 1)3 – 3x(−11x + 5) ta được giá trị của H là
Ta có
H = (x + 5)(x2 – 5x + 25) – (2x + 1)3 + 7(x – 1)3 – 3x(−11x + 5) = x3 + 53 – (8x3 + 3.(2x)2.1 + 3.2x.12 + 1) + 7(x3 – 3x2 + 3x – 1)
Câu 23: Giá trị của biểu thức khi x + y = 1 là Ta có:
Khi đó P = −2(x3 + y3) + 3(x2 + y2) = −2[(x + y)3 – 3x
Câu 24: Giá trị của biểu thức biết a + b = 5 và ab = -3. Ta có: (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 = a3 + b3 + 3ab(a + b) Suy ra Hay Q = (a + b)3 – 3ab(a +
Câu 25: ChoP = (4x + 1)3 – (4x + 3)(16x2 + 3) và Q = (x – 2)3 – x(x + 1)(x – 1) + 6x(x – 3) + 5x. Chọn câu đúng. Ta có P = (4x + 1)3 – (4x + 3)(16x2 + 3) P = (4x)3 + 3.(4x)2.1 + 3.4x.12 + 13 – (64x3 + 12x + 48x2 + 9) P = 64x3 + 48x2 + 12x + 1 – 64x3 – 12x – 48x2 – 9 P = −8 Q = (x – 2)3 – x(x + 1)(x – 1) +
Câu 26: Cho M = 8(x – 1)(x2 + x + 1) – (2x – 1)(4x2 + 2x + 1) và N = x(x + 2)(x – 2) – (x + 3)(x2 – 3x + 9) – 4x. Chọn câu đúng Ta có M = 8(x – 1)( = 8( = 8 N = x(x + 2)(x – 2) – (x + 3)( = x( = => N = -27 Vậy M = N + 20 Đáp án cần chọn là: D Câu 27: Cho a, b, c là các số thỏa mãn điều kiện a = b + c. Khi đó Ta có Tương tự ta có: Từ đó ta có: Đáp án cần chọn là: A Câu 28: Giá trị của biểu thức E = (x + 1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 + x + 1) là Ta có E= (x + 1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 + x + 1) E= x3 + 1 – (x3 – 1) E= x3 + 1 – x3 + 1 E= 2 Vậy E = 2. Đáp án cần chọn là: A Câu 29: Giá trị của biểu thức A = (x2 – 3x + 9)(x + 3) – (54 + x3) Ta có A = (x2 – 3x + 9)(x + 3) – (54 + x3) A = (x2 – 3x + 32)(x + 3) – (54 + x3) A = x3 + 33 – 54 – x3 A = 27 – 54 = -27 Vậy A = -27. Đáp án cần chọn là: B Câu 30: Cho a + b + c = 0. Giá trị của biểu thức bằng Ta có (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 = a3 + b3 + 3ab(a + b) => a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b) Từ đó B = a3 + b3 + c3 – 3abc= (a + b)3 – 3ab(a + b) + c3 – 3abc= [(a+b)3 + c3] – 3ab
Câu 31: Cho 2x – y = 9. Giá trị của biểu thức bằng Ta có A= 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 + 12x2 – 12xy + 3y2 + 6x – 3y + 11 A= (2x)3 – 3.(2x)2.y + 3.2x.y − y3 + 3(4x2 – 4xy + y2) + 3(2x
Câu 32: Cho . Khi đó Ta có: A = 13+ 23 + 33 + 43 + 53 + 63 + 73 + 83 + 93 + 103 = (13 + 103) + (23 + 93) + (33 + 83) + (43 + 73) + (53 + 63) = 11(12 – 10 + 102) + 11(22 – 2.9 + 92)
Bắt đầu thi ngay
Xem đáp án
Xem đáp án
Xem đáp án
Xem đáp án
Xem đáp án
Xem đáp án
Xem đáp án
Xem đáp án
Xem đáp án
Xem đáp án
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương