IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 1: Hình hộp chữ nhật có đáp án

Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 1: Hình hộp chữ nhật có đáp án

Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 1: Hình hộp chữ nhật có đáp án

  • 351 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'

Nếu O là trung điểm của đoạn CB1 thì O có là điểm thuộc đoạn BC1 ? b) K là điểm thuộc cạnh CD, liệu K có thể là điểm thuộc cạnh BB1 hay không?

Xem đáp án
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'Nếu O là trung điểm của đoạn CB1 thì O có là điểm thuộc đoạn BC1 ? b) K là điểm thuộc cạnh CD, liệu K có thể là điểm thuộc cạnh BB1 hay không? (ảnh 1)

Câu trả lời trên là có. Thật vậy, vì mặt bên BCC1B1 là hình chữ nhật có O là trung điểm của đường chéo CB1 nên O cũng là trung điểm của đường chéo BC1 (theo tính chất đường chéo của hình chữ nhật). Vậy thuộc đoạn BC1.


Câu 2:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'

K là điểm thuộc cạnh CD, liệu K có thể là điểm thuộc cạnh BB1 hay không?

Xem đáp án
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'K là điểm thuộc cạnh CD, liệu K có thể là điểm thuộc cạnh BB1 hay không? (ảnh 1)

K không thuộc cạnh BB1 vì K mp( BB1C1C ) mà BB1 thuộc mặt phẳng đó

Vậy K không thuộc cạnh BB1.


Câu 3:

Các kích thước của hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 là DC = 5 cm; CB = 4cm; BB1 = 3 cm. Tính các độ dài DC1, CB1 ?

Xem đáp án
Các kích thước của hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 là DC = 5 cm; CB = 4cm; BB1 = 3 cm. Tính các độ dài DC1, CB1 ? (ảnh 1)

DC1  mp( DCC1D1 ) là hình chữ nhật nên Δ DCC1 vuông tại C.

Áp dụng định lý Py – ta – go vào Δ DCC1 vuông tại C ta được: DC12 = CC12 + CD2

Hay DC12 = 32 + 52  DC12 = ( √ (34) )2  DC1 = √ (34) ( cm )

CB1  ( BCC1B1 ) là hình chữ nhật nên Δ BCB1 vuông tại B.

Áp dụng định lí Py – ta – go vào Δ BCB1 vuông tại B ta được: CB12 = CB2 + BB12

Hay CB12 = 32 + 42 = 52  CB1 = 5( cm )

Vậy DC1 = √ (34) ( cm ); CB1 = 5( cm )


Câu 4:

Số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình lập phương là?

Xem đáp án

Hình lập phương cũng được gọi là hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.

Chọn đáp án B.


Câu 5:

Hình hộp chữ nhật có số cặp mặt song song là?

Xem đáp án

Hình hộp chữ nhật có 3 cặp mặt song song.

Chọn đáp án B.


Câu 6:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Chọn phát biểu đúng?

Xem đáp án
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Chọn phát biểu đúng? (ảnh 1)

Ta có:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Chọn phát biểu đúng? (ảnh 2)

Chọn đáp án B.


Câu 7:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Chọn phát biểu đúng?
Xem đáp án
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Chọn phát biểu đúng? (ảnh 1)

Ta có: ABCD là mặt đáy hình chữ nhật

AB//CD

Chọn đáp án A.


Câu 8:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 9:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'

a) Nếu O là trung điểm của đoạn CB1 thì O có là điểm thuộc đoạn BC1 ?

b) K là điểm thuộc cạnh CD, liệu K có thể là điểm thuộc cạnh BB1 hay không?

Xem đáp án
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' a) Nếu O là trung điểm của đoạn CB1 thì O có là điểm thuộc đoạn BC1 ? b) K là điểm thuộc cạnh CD, liệu K có thể là điểm thuộc cạnh BB1 hay không? (ảnh 1)

a) Câu trả lời trên là có. Thật vậy, vì mặt bên BCC1B1 là hình chữ nhật có O là trung điểm của đường chéo CB1 nên O cũng là trung điểm của đường chéo BC1 (theo tính chất đường chéo của hình chữ nhật). Vậy thuộc đoạn BC1.

b) K không thuộc cạnh BB1 vì K mp( BB1C1C ) mà BB1 thuộc mặt phẳng đó

Vậy K không thuộc cạnh BB1.


Câu 10:

Các kích thước của hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 là DC = 5 cm; CB = 4cm; BB1 = 3 cm. Tính các độ dài DC1, CB1 ?

Xem đáp án
Các kích thước của hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 là DC = 5 cm; CB = 4cm; BB1 = 3 cm. Tính các độ dài DC1, CB1 ? (ảnh 1)

DC1  mp( DCC1D1 ) là hình chữ nhật nên Δ DCC1 vuông tại C.

Áp dụng định lý Py – ta – go vào Δ DCC1 vuông tại C ta được: DC12 = CC12 + CD2

Hay DC12 = 32 + 52  DC12 = ( √ (34) )2  DC1 = √ (34) ( cm )

CB1  ( BCC1B1 ) là hình chữ nhật nên Δ BCB1 vuông tại B.

Áp dụng định lí Py – ta – go vào Δ BCB1 vuông tại B ta được: CB12 = CB2 + BB12

Hay CB12 = 32 + 42 = 52  CB1 = 5( cm )

Vậy DC1 = √ (34) ( cm ); CB1 = 5( cm )


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương