Thứ năm, 21/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Toán 8 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 8 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 8 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (có đáp án)

  • 616 lượt thi

  • 22 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?

Xem đáp án

Xét hiệu

P = (x + y)2 - 4xy = x2 + 2xy + y2 - 4xy

= x2 - 2xy + y2 = (x - y)2

Mà (x - y)2 ≥ 0; "x,y nên P ≥ 0; "x;y. Suy ra (x + y)2 ≥ 4xy.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 2:

Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?

Xem đáp án

P = (x + y)2 - 2xy = x2 + 2xy + y2 - 2xy = x2 + y2 ≥ 0, "x,y

Do đó P ≥ 0; "x; y. Suy ra (x + y)2 ≥ 2xy.

Dấu “=” xảy ra khi x = y = 0.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Cho m bất kỳ, chọn câu đúng?

Xem đáp án

Vì -3 > -4 “cộng vào hai vế của bất đẳng thức với cùng một số m bất kỳ” ta được m - 3 > m - 4.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

Biết rằng m > n với m, n bất kỳ, chọn câu đúng?

Xem đáp án

Vì m > n “cộng vào hai vế của bất đẳng thức với cùng một số -3” ta được:

m - 3 > n - 3.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

Cho biết a < b. Trong các khẳng định sau, số khẳng định sai là?

(I) a - 1 < b - 1

(II) a - 1 < b

(III) a + 2 < b + 1

Xem đáp án

+ Vì a < b, cộng hai vế của bất đẳng thức với -1 ta được a - 1 < b - 1 => (I) đúng.

+ Vì a - 1 < b - 1 (cmt) mà b - 1 < b nên a - 1 < b => (II) đúng

+ Vì a < b, cộng hai vế của bất đẳng thức với 1 ta được a + 1 < b + 1 mà

a + 1 < a + 2 nên ta chưa đủ dữ kiện để nói rằng a + 2 < b + 1 => (III) sai.

Vậy có 1 khẳng định sai.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

Cho biết a < b. Trong các khẳng định sau, số khẳng định đúng là?

(I) a - 1 < b - 1         (II) a - 1 < b        (III) a + 2 < b + 1

Xem đáp án

+ Vì a < b, cộng hai vế của bất đẳng thức với -1 ta được: a - 1 < b - 1 => (I) đúng.

+ Vì a - 1 < b - 1 (cmt) mà b - 1 < b nên a - 1 < b => (II) đúng.

+ Vì a < b, cộng hai vế của bất đẳng thức với 1 ta được: a + 1 < b + 1 mà

a + 1 < a + 2 nên ta chưa đủ dữ kiện để nói rằng a + 2 < b + 1 => (III) sai.

Do đó có 2 khẳng định đúng.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

Cho a bất kỳ, chọn câu sai?

Xem đáp án

+ Vì -5 < 1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 2a bất kì ta được

2a - 5 < 2a + 1 => A đúng.

+ Vì 0 < 1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 4a bất kì ta được

4a < 4a + 1 => C đúng.

+ Vì 1 > -2 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 5a bất kì ta được

5a + 1 < 5a - 2 => D đúng.

+ Vì -3 < -1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 3a bất kì ta được

3a - 3 < 3a - 1 => B sai.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

Cho a bất kỳ, chọn câu sai?

Xem đáp án

+ Vì -5 < 1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số -2a bất kì ta được:

-2a - 5 < -2a + 1 => A đúng.

+ Vì 0 < 1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 4a bất kì ta được:

4a < 4a + 1 => C đúng.

+ Vì 1 > -2 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số -5a bất kì ta được:

-5a + 1 > -5a - 2 => D sai.

+ Vì -3 < -1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 3a bất kì ta được:

3a - 3 < 3a - 1 => B đúng.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 9:

Cho x - 3 ≤ y - 3, so sánh x và y. Chọn đáp án đúng nhất?

Xem đáp án

Cộng cả hai vế của bất đẳng thức x - 3 ≤ y - 3 với 3 ta được:

x - 3 ≤ y - 3 => x - 3 + 3 ≤ y - 3 + 3 => x ≤ y.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 10:

Cho x - 5 ≤ y - 5. So sánh x và y?

Xem đáp án

Cộng hai vế của bất đẳng thức x - 5 ≤ y - 5 với 5 ta được:

x - 5 + 5 ≤ y - 5 + 5 => x ≤ y

Đáp án cần chọn là: D


Câu 11:

Cho a > b khi đó

Xem đáp án

Từ a > b, cộng -b vào hai vế ta được a - b > b - b, tức là a - b > 0.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 12:

Cho a > 1 > b, chọn khẳng định không đúng?

Xem đáp án

Từ a > b, cộng -b vào hai vế ta được a - b > b - b, tức là a - b > 0.

Do đó D đúng, B sai.

Ngoài ra A, C đúng vì:

Cộng cả hai vế của bất đẳng thức a > 1 với (-1) ta được:

a + (-1) > 1 + (-1) hay a - 1 > 0.

Cộng cả hai vế của bất đẳng thức 1 > b với -b ta được:

1 + (-b) > b + (-b) hay 1 - b > 0.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 13:

So sánh m và n biết m - 1/2 = n?

Xem đáp án

Ta có: m - 1/2 = n => m - n = 1/2 => m - n > 0 => m > n.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 14:

So sánh m và n biết m + 1/2 = n?

Xem đáp án

Ta có: m + 1/2 = n => m - n = - 1/2 => m - n < 0 => m < n.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 15:

Cho a + 8 < b. So sánh a - 7 và b - 15?

Xem đáp án

Cộng cả hai vế của bất đẳng thức a + 8 < b với (-15) ta được

a + 8 < b => a + 8 - 15 < b - 15 => a - 7 < b - 15

Đáp án cần chọn là: A


Câu 16:

Cho a - 3 < b. So sánh a + 10 và b + 13?

Xem đáp án

Cộng cả hai vế của bất đẳng thức a - 3 < b với 13 ta được:

a - 3 < b => a - 3 + 13 < b + 13 => a + 10 < b + 13.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 17:

Cho biết a - 1 = b + 2 = c - 3. Hãy sắp xếp các số a, b, c theo thứ tự tăng dần?

Xem đáp án

Từ a - 1 = b + 2 suy ra a = b + 2 + 1 = b + 3.

Từ b + 2 = c - 3 suy ra c = b + 2 + 3 = b + 5.

Mà b < b + 3 < b + 5 nên b < a < c.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 18:

Cho biết a = b - 1 = c - 3. Hãy sắp xếp các số a, b, c theo thứ tự tăng dần?

Xem đáp án

Từ a = b - 1 suy ra b = a + 1.

Từ a = c - 3 suy ra c = a + 3.

Mà a < a + 1 < a + 3 nên a < b < c.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 19:

Với a, b, c bất kỳ. Hãy so sánh 3(a2 + b2 + c2) và (a + b + c)2

Xem đáp án

Xét hiệu:

3(a2 + b2 + c2) - (a + b + c)2

= 3a2 + 3b2 + 3c2 - a2 - b2 - c2 - 2ab - 2bc - 2ac

= 2a2 + 2b2 + 2c2 - 2ab - 2bc - 2ac

= (a - b)2 + (b - c)2 + (c - a)2 ≥ 0

(vì (a - b)2 ≥ 0; (b - c)2 ≥ 0; (c - a)2 ≥ 0 với mọi a, b, c

Nên 3(a2 + b2 + c2) ≥ (a + b + c)2.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 20:

Với a, b, c bất kỳ. Hãy so sánh a2 + b2 + c2 và ab + bc + ca?

Xem đáp án

Xét hiệu:

a2 + b2 + c2 - ab - bc - ca

12(2a2 + 2b2 + 2c2 - 2ab - 2bc - 2ca)

12[(a2 - 2ab + b2) + (b2 - 2bc + c2) + (c2 - 2ca + a2)]

= 12[(a - b)2 + (b - c)2 + (c - a)2] ≥ 0

(vì (a - b)2 ≥ 0; (b - c)2 ≥ 0; (c - a)2 ≥ 0 với mọi a, b, c)

Nên a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca.

Dấu “=” xảy ra khi a = b = c.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 21:

Với a, b bất kỳ. Chọn khẳng định sai?

Xem đáp án

a2+54a=a2+4a+4+1=(a2)2+1>0 (luôn đúng) nên a2+5>4a

a2+1a=a22.a.12+14+34=a122+34>0 (luôn đúng) nên a2+1>a

a2+106a+1=a26a+9=a320 vì a320 (luôn đúng) nên a2+106a+1Do đó B sai.


Câu 22:

Với a, b bất kỳ. Chọn khẳng định sai?

Xem đáp án

a2+1a=a22.a.12+14+34=a122+34>0 (luôn đúng) nên  a2+1>a

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương