Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai có đáp án (Nhận biết)

  • 3094 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho phương trình ax + b = 0. Chọn mệnh đề đúng:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

- Nếu a ≠ 0 thì phương trình có nghiệm x =  ba

- Nếu a = 0 và b = 0 thì phương trình có vô số nghiệm.

- Nếu a = 0 và b ≠ 0 thì phương trình vô nghiệm.

Từ đó C đúng.


Câu 2:

Phương trình ax2 + bx + c = 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

- TH1: Nếu a ≠ 0 thì phương trình có nghiệm duy nhất ⇔ Δ = 0.

- TH2: Nếu a = 0 thì phương trình trở thành bx + c = 0 có nghiệm duy nhất

 ⇔ b ≠ 0.


Câu 3:

Phương trình x2 − (2 +3 )x + 2 3= 0

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Ta có:

x2 − (2 + 3 )x + 2 = 0  x22x3x23=0

xx23x2=0x2x3=0x=2x=3

Vậy phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.


Câu 4:

Số −1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Xét các đáp án:

- Đáp án A. Ta có (−1)2 + 4.(−1) + 2 = −1 ≠ 0.

- Đáp án B. Ta có 2.(−1)2 − 5.(−1) – 7 = 0.

- Đáp án C. Ta có −3.(−1)2 + 5.(−1) – 2 = −10 ≠ 0.

- Đáp án D. Ta có (−1)3 – 1 = −2 ≠ 0.


Câu 5:

Phương trình x2 + m = 0 có nghiệm khi và chỉ khi:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Xét x2 + m = 0

Phương trình có nghiệm khi Δ ≥ 0 ⇔ −4m ≥ 0 ⇔ m ≤ 0.


Câu 6:

Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Đáp án A: Phương trình: 3x + 5 = 0 có nghiệm là x=53 nên A đúng.          

Phương trình: 0x – 7 = 0 vô nghiệm nên B đúng.                                             

Phương trình: 0x + 0 = 0 có vô số nghiệm hay có tập nghiệm R nên C đúng.


Câu 7:

Phương trình x4+23x2=0 có:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Ta có x4+23x2=0x2x2+23=0

x2=0x2=23   (vl)x2=0x=0


Câu 8:

Phương trình bx+1=a có nghiệm duy nhất khi:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Điều kiện:  x1

Phương trình bx+1=a (1) ax+1=bax=ba (2)

Phương trình (1) có nghiệm duy nhất khác -1

 a0baa1a0baaa0b0


Câu 9:

Phương trình bx+1=a vô nghiệm khi:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Điều kiện: x ≠ −1

Phương trình bx+1=a (1) ⇔ a (x + 1) = b ⇔ ax = b – a   (2)

Phương trình (1) vô nghiệm ⇔ Phương trình (2) vô nghiệm hoặc có nghiệm duy nhất x = −1

a=0,ba0baa=1a=0,b0b=0,a0

Vậy a0,b=0a=0,b0


Câu 10:

Phương trình |ax + b| = |cx + d| tương đương với phương trình:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Ta có: |ax + b| = |cx + d|  ax+b=cx+dax+b=cxd


Câu 11:

Tập nghiệm của phương trình: x2=3x5   (1) là tập hợp nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

x2=3x5x2=3x5x2=53x2x=34x=7x=32x=74


Câu 12:

Phương trình 2x4+x1=0 có bao nhiêu nghiệm?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

2x4+x1=0 2x4=0x1=0x=2x=1   (vl)

Suy ra  S=


Câu 13:

Phương trình: x1=x3 có tập nghiệm là

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Điều kiện: x – 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ 3

Khi đó:

 x1= x – 3 ⇔ x – 1 = (x − 3)2 ⇔ x2 − 7x + 10 = 0 ⇔  x=2   (ktm)x=5   (ktm)

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 5


Câu 14:

Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0). Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi  Δ>0S<0P>0


Câu 15:

Phương trình: (a − 3)x + b = 2 vô nghiệm với giá trị a, b là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Ta có: (a − 3)x + b = 2 ⇔ (a − 3)x + (b − 2) = 0

Phương trình vô nghiệm khi  a=3b2


Bắt đầu thi ngay