Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai có đáp án.

  • 3095 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phương trình ax + b = 0 có nghiệm khi:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Phương trình ax + b = 0 có nghiệm nếu nó có nghiệm duy nhất hoặc vô số nghiệm.

- Phương trình ax + b = 0 có nghiệm duy nhất nếu a ≠ 0.

- Phương trình ax + b = 0 vô số nghiệm nếu a = b = 0.

Vậy phương trình ax + b = 0 có nghiệm nếu  a=b=0a±0


Câu 2:

Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a > 0) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Phương trình ax2 + bx + c = 0(a > 0) có nghiệm duy nhất nếu

 Δ = b2 − 4ac = 0 ⇔ b2 = 4ac.


Câu 3:

Phương trình m2x + m – 3 = 0 là phương trình bậc nhất khi và chỉ khi:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Phương trình m2x + m – 3 = 0 là phương trình bậc nhất khi và chỉ khi:

a = m2 ≠ 0 ⇔ m ≠ 0


Câu 4:

Tập nghiệm của phương trình 2x+3x1=3xx1 là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Điều kiện:  x1

Phương trình:2x+3x1=3xx1 2x(x1)+3=3x2x25x+3=0

  x=1      (l)x=32   (n)

Vậy S=32


Câu 5:

Tổng các nghiệm của phương trình |x2 + 5x + 4| = x + 4 bằng:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Phương trình  x+40x2+5x+42=x+42

x4x2+5x+42x+42=0

x4(x2+6x+8)(x2+4x)=0x4x2+6x+8=0x2+4x=0x4x=2,x=4x=0,x=4x=0x=2x=40+(2)+(4)=6


Câu 6:

Phương trình x222x+32+x223x+4=34 có nghiệm là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Ta có: ; x222x+32=0x=1x=3 ;    x223x+4=0x=2x=4     

Từ đó ta phá dấu giá trị tuyệt đối của mỗi biểu thức như sau:

TH1:  x1

Phương trình thành:x222x+32 +  x223x+4=34x25x+194=0

x=5+62   (l)x=562   (l)

TH2: 1 < x < 2

Phương trình thành:x22+2x32  +  x223x+4=34x=74   (n)

TH3:  2x3

Phương trình thành:x22+2x32  -  x22+3x4=34x2+5x254=0

x=52   (n)

TH4: 3 < x < 4

Phương trình thành:x222x+32  -   x22+3x4=34x=134   (n)

TH5:  x4

Phương trình thành: x222x+32 +x223x+4=34x25x+194=0  

x=5+62   (l)x=562   (l)

Vậy x=74,x=52,x=134


Câu 7:

Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0). Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi Δ > 0.

Khi đó, gọi hai nghiệm của phương trình là x1 và x2.

Do x1 và x2 là hai nghiệm dương nên x1+x2>0x1x2>0 hay  S>0P>0


Câu 8:

Cho phương trình (m2 − 3m + 2)x + m2 + 4m + 5 = 0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x thuộc R.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Phương trình đã cho nghiệm đúng với xR hay phương trình có vô số nghiệm khi

m23m+2=0(m2+4m+5)=0m=1m=2mm


Câu 9:

Cho phương trình  m1x2+3x1=0. Phương trình có nghiệm khi:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Với m = 1 ta được phương trình 3x – 1 = 0 ⇔x=13

Với m ≠ 1 Phương trình  có  nghiệm khi  32 + 4(m − 1) ≥ 0 ⇔m54


Câu 10:

Cho phương trình (x − 1)(x2 − 4mx − 4) = 0 .Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Ta có: (x − 1)(x2 − 4mx − 4) = 0  x=1x24mx4=0

Phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi x2 − 4mx – 4 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 1

Δ'>0f(1)04m2+4>04m30m34


Câu 11:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

 3x2 − 2(m + 1)x + 3m – 5 = 0 có một nghiệm gấp ba nghiệm còn lại.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Phương trình có hai nghiệm phân biệt ⇔ Δ′ > 0

⇔ m2 − 7m + 16 > 0 ⇔  m722+154>0,mR

Theo định lí Viet, ta có x1.x2=3m53;x1+x2=2(m+1)3x1=3x2
x1=m+12,x2=m+16x1.x2=3m53

 m+1212=3m53m210m+21=0m=3m=7


Câu 12:

Phương trình (m2 − m)x + m – 3 = 0 là phương trình bậc nhất khi và chỉ khi

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Phương trình (m2 − m)x + m – 3 = 0 là phương trình bậc nhất khi và chỉ khi:

a = m2 – m ≠ 0 ⇔  m1m0


Câu 13:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hai đồ thị hàm số y = −x2 − 2x + 3 và y = x2 − m có điểm chung.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Phương trình hoành độ giao điểm –x2 − 2x + 3 = x2 − m

⇔ 2x2 + 2x – m – 3 = 0.    (∗)

Để hai đồ thị hàm số có điểm chung khi và chỉ khi phương trình (∗) có nghiệm

⇔ Δ = 1 − 2(−m − 3) ≥ 0 ⇔ m ≥ −72  


Câu 14:

Nếu a, b, c, d là các số thực khác 0, biết c và d là nghiệm của phương trình x2 + ax + b = 0 và a, b là nghiệm của phương trình x2 + cx + d = 0 thì a + b + c + d bằng:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

c và d là nghiệm của phương trình x2 + ax + b = 0  c+d=a   (1)cd=b        (2)

a, b là nghiệm của phương trình x2 + cx  + d = 0  a+b=c    (3)ab=d       (4)

(3) ; (4) ; (1) ⇒ −a – b + ab = −a ⇒ −b + ab = 0 ⇒ a = 1

(3) ; (4) ; (2)  ⇒ (a + b) ab = −b ⇒  (a + b) a = −1 ⇒ b = −2 ⇒ c = 1, d = −2

⇒ a + b + c + d = −2


Câu 15:

Cho phương trình: x2 − 2a(x − 1) – 1 = 0. Khi tổng các nghiệm và tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng nhau thì giá trị của tham số a bằng

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Ta có: x2 − 2a(x − 1) −1 = 0 ⇔ x2 − 2ax + 2a – 1 = 0 ⇔x=1x=2a

(do 1 + (−2a) + 2a – 1 = 0 )

Yêu cầu bài toán  x1+x2=x12+x22x1+x2=(x1+x2)22x1x2

2a=4a24a+2a=1a=12


Câu 16:

Cho phương trình x2 − 2(m + 1)x + m2 + 2 = 0 với m là tham số. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 sao cho  x14x24=16m2+64m

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

x14x24=x12+x22x12x22=x1+x222x1x2x1x2x1+x2

x1x2=(x1x2)2=(x1+x2)24x1x2=(2m+2)24(m2+2)=8m4

Suy ra

x14x24=(2m+2)22(m2+2)8m42m+2

=(2m2+8)8m42m+2

Suy ra

x14x24=16m2+64m(2m2+8m)8m42m+2=16m2+64m

(m2+4m)8m42m+28=0m2+4m=0           (1)8m42m+2=8   (2)

Ta có (1) m=0m=4 (loại)

(2) ⇔ (8m − 4) (2m + 2)2 = 64 ⇔ 32m3 + 48m2 – 80 = 0

⇔ m = 1 (thỏa mãn (*))

Vậy m = 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 17:

Cho phương trình x2 − 2(m + 1)x + m2 + 2 = 0 với m là tham số. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 sao cho B=2(x12+x22)+163x1x2 đạt giá trị lớn nhất

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Phương trình có hai nghiệm ⇔ Δ′ = (m + 1)2 − (m2 + 2) = 2m + 1 ≥ 0

m12

B=2(x12+x22)+163x1x2

=2(x1+x2)24x1x2+163x1x2=2(2m+2)24(m2+2)+163(m2+2)=4m2+16m+163(m2+2)=2m+43(m2+2)=3m2+2m2

Xét hàm số y=3m2+2m2 với  m12

Bảng biến thiên 

 VietJack

Suy ra giá trị maxm12y=74 khi  m=12

Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức B là 74 khi m=12


Câu 18:

Cho phương trình x2 − 2(m + 1)x + m2 + 2 = 0 với m là tham số. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 sao cho A=x1x22(x1+x2)6 đạt giá trị nhỏ nhất

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Ta có = m2 + 2 − 2(2m + 2) – 6 = m2 − 4m − 8

⇒ A = (m − 2)2 – 12 ≥ −12

Suy ra min A = −12 ⇔ m = 2 thỏa mãn (*)

Vậy với m = 2 thì biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất.


Câu 19:

Cho hai phương trình: x2 − 2mx + 1 = 0 và x2 − 2x + m = 0. Gọi S là tập hợp các giá trị của mm để mỗi nghiệm của phương trình này là nghịch đảo của một nghiệm của phương trình kia. Tổng các phần tử của S gần nhất với số nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình x2 - 2mx + 1 = 0. Khi đó x1+x2=2mx1.x2=1

Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình x2 - 2x + m = 0. Khi đó x3+x4=2x3.x4=m

Ta có:  x1=1x3x2=1x4

x1+x2=1x3+1x4x1.x2=1x3.x4x1+x2=x3+x4x3.x4x1.x2=1x3.x42m=2m1=1mm=1


Câu 20:

Cho hai phương trình x2 – mx + 2 = 0 và x2 + 2x – m = 0. Có bao nhiêu giá trị của m để một nghiệm của phương trình này và một nghiệm của phương trình kia có tổng là 3?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Gọi x0 là một nghiệm của phương trình x2 – mx + 2 = 0.

Suy ra 3 – x0 là một nghiệm của phương trình x2 + 2x − m = 0.

Khi đó, ta có hệ

x02mx0+2=0(3x0)2+2(3x0)m=0

x02mx0+2=0       (1)m=x028x0+15    (2)

Thay (2) vào (1), ta được  x02(x028x0+15)x0+2=0x0=2x0=7±352

Cho ta 3 giá trị của m cần tìm.


Câu 21:

Phương trình (x2 – 3x + m) (x – 1) = 0 có 1 nghiệm duy nhất khi:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất khi x2 − 3x + m = 0 vô nghiệm hoặc có nghiệm duy nhất x = 1.

TH1: Phương trình x2 − 3x + m = 0 vô nghiệm ⇔ Δ = 32 − 4m < 0 ⇔ m > 94 .

TH2: Phương trình x2 − 3x + m = 0 có nghiệm duy nhất x = 1

Δ=0123.1+m=094m=02+m=0m=94m=2m

Vậy m>94


Câu 22:

Cho phương trình (x2 − 2x + 3)2 + 2(3 − m) (x2 − 2x + 3) + m2 − 6m = 0

Tìm m để phương trình có nghiệm.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Đặt t = x2 − 2x + 3 = (x − 1)2 + 2  2 ta được phương trình 

t2 + 2(3 − m)t + m2 − 6m = 0 (1)

Δ′ = m2 − 6m + 9 – m2 + 6m = 9 suy ra phương trình (1) luôn có hai nghiệm là

 t1 = m − 6 và t2 = m

Theo yêu cầu bài toán ta suy ra phương trình (1) có nghiệm lớn hơn hoặc bằng 2

  m62m2m2


Câu 23:

Cho phương trình (x2 − 2x + 3)2 + 2(3 − m)(x2 − 2x + 3) + m2− 6m = 0  

Tìm m để phương trình vô nghiệm.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Đặt t = x2 − 2x + 3 = (x − 1)2 + 2  2 ta được phương trình 

t2 + 2(3 − m)t + m2 − 6m = 0 (1)

Δ′ = m2 − 6m + 9 – m2 + 6m = 9 suy ra phương trình (1) luôn có hai nghiệm là

 t1 = m − 6 và t2 = m

Theo yêu cầu bài toán ta suy ra phương trình (1) phải có cả hai nghiệm nhỏ hơn 2

  m6<2m<2m<8m<2m<2


Câu 24:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình: x4 + 2x2 + a = 0 (1) có đúng 4 nghiệm:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Đặt t = x2 ≥ 0

Phương trình (1) thành t2 + 2t + a = 0 (2)

Phương trình (1) có đúng 4 nghiệm

⇔ Phương trình (2) có 2 nghiệm dương phân biệt

 Δ>0S>0P>044a>02>0a>0  (vl)a


Câu 25:

Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm âm: x6 + 2003x3 - 2005 = 0

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Đặt t = x3 thì phương trình x6 + 2003x3 – 2005 = 0 trở thành

 t2 + 2003t – 2005 = 0

Vì 1. (−2005) < 0 suy ra phương trình ẩn t có 2 nghiệm trái dấu

Suy ra có phương trình đã cho có một nghiệm âm.


Câu 26:

Cho phương trình ax4 + bx2 + c = 0 (1) (a ≠ 0). Đặt:

 Δ = b2 − 4ac,S=ba,P=ca . Khi đó (1) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Đặt t = x2 (t ≥ 0)

Phương trình (1) thành at2 + bt + c = 0(2)

Phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt

⇔ Phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt dương  Δ>0S>0P>0


Câu 27:

Phương trình x4+(653)x2+2(8+63)=0 có bao nhiêu nghiệm?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Đặt x2=t0 ta được  t2+653t+28+63=0

Ta có  Δ=65324.28+63=42195863<0

Suy ra phương trình ẩn t vô nghiệm hay phương trình đã cho cũng vô nghiệm.


Câu 28:

Phương trình 2x422+3x2+12=0

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Đặt t = x2 (t ≥ 0)

Phương trình (1) thành  2.t22(2+3)t+12=0(2)

Ta có  Δ'=5+2626=5

Ta có  Δ'=5>022+32=ba>01212=ca>0

Suy ra phương trình (2) có 2 nghiệm dương phân biệt  t1,2=2+3±52

Vậy phương trình (1) có 4 nghiệm x1,2=±2+3+52

x1,2=±2+352


Câu 29:

Cho phương trình x4 + x2 + m = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Đặt t = x2 (t ≥ 0)

Phương trình (1) thành t2 + t + m = 0 (2)

Phương trình (1) vô nghiệm

⇔ Phương trình (2) vô nghiệm hoặc phương trình (2) có 2 nghiệm âm (có thể là nghiệm kép âm)

Δ<0Δ0S<0P>014m<014m01<0m>0m>14m14m>0

m>0

Phương trình có nghiệm  m0


Câu 30:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng 2019;2019 để phương trình:2x2+2x24m3x2+2x+12m=0 có đúng 1 nghiệm thuộc 3;0 

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Ta có:  Δ=4m324.2.12m=4m12

2x2+2x24m3x2+2x+12m=0x2+2x=12  (1)x2+2x=2m1  (2)

(1)x2+2x12=0x=2+623;0x=2623;0

(2)x+12=2m. Phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm thuộc đoạn [−3; 0] khi và chỉ khi phương trình (2) có nghiệm nhưng không thuộc đoạn [−3; 0] hoặc vô nghiệm.

Xét (2), nếu m < 0 thì (2) vô nghiệm (thỏa mãn yêu cầu).

+) Nếu m = 0 thì (2) có nghiệm duy nhất x = −1 ∈ [−3; 0] (không thỏa yêu cầu).

+) Nếu m > 0 thì (2) có hai nghiệm phân biệt x1=12m<1+2m=x2  nên (2) có hai nghiệm không thuộc [−3; 0] nếu

12m<31+2m>0m>2m>12m>2

Vậy  m<0m>2

Mà m ∈(−2019; 2019) và m ∈ Z nên m ∈ {−2018; −2017;...; −1; 3; 4;...; 2018}

Số các giá trị của m thỏa mãn bài toán là 2018 + 2016 = 4034.


Câu 31:

Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: x2+25x2x+52=11 gần nhất với số nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Ta có:  x2+25x2x+52=11x2x+5x+5+25x+5=11

x2x+5.x2+10x+50x+5=11x2x+5x2x+5+10=11

x2x+52+10x2x+511=0x2x+5=1x2x+5=11

x2x5=0x2+11x+55=0  (vn)x=12121,79x=1+2122,79


Câu 32:

Xác định m để phương trình: x2+1x22mx+1x+1+2m=0 có nghiệm:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Điều kiện  x0

Đặt t=x+1x suy ra

t2=x2+1x2+22+2=4t2  hay  12 hoặc  t2

Phương trình đã cho trở thành

t22mt1+2m=0, phương trình này luôn có hai nghiệm là  t1=1,t2=2m1

Theo yêu cầu của bài toán suy ra  2m122m12m32m12


Câu 33:

Tìm m để phương trình: x2+2x+422mx2+2x+4+4m1=0 có đúng hai nghiệm

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Đặt t = x2 + 2x + 4 = (x + 1)2 + 3 ≥ 3, phương trình trở thành

t2 − 2mt + 4m – 1 = 0   (2)

Nhận xét: Ứng với mỗi nghiệm t > 3 của phương trình (2) cho ta hai nghiệm của phương trình (1). Do đó phương trình (1) có đúng hai nghiệm khi phương trình (2) có đúng một nghiệm t > 3

  Δ'=0x=b2a>3Δ'>0af(3)<0m24m+1=0m>3m24m+1>01.322m.3+4m1<0m=2+3m>4


Câu 34:

Tập nghiệm của phương trình m2+2x+3mx=2 trường hợp m0 là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Điều kiện: x ≠ 0

Phương trình thành (m2 + 2)x + 3m = 2x ⇔ m2x = −3m

Vì m ≠ 0 suy ra x =3m.


Câu 35:

Phương trình xmx+1=x2x1 có nghiệm duy nhất khi:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Điều kiện:  x1x1

Phương trình (1) trở thành

xmx+1=x2x1(1) ⇔ (x − m) (x − 1) = (x − 2) (x + 1)

⇔ x2 – x – mx + m = x2 – x – 2 ⇔ mx = m + 2   (2)

Phương trình (1) có nghiệm duy nhất

⇔ Phương trình (2) có nghiệm duy nhất khác −1 và 1

m0m+2m1m+2m1m0m+2mm+2mm020m1(ld)m0m1


Câu 36:

Biết phương trình x2+x+ax1=a có nghiệm duy nhất và nghiệm đó là nghiệm nguyên. Vậy nghiệm đó là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Điều kiện: x ≠ 1

Phương trình (1) thành:

x2+x+ax1=a ⇔ x2 − 3x + 2 + x + a = ax – a

⇔ x2 − (2 + a)x + 2a + 2 = 0  (2)

Phương trình (1) có nghiệm duy nhất.

⇔ Phương trình (2) có nghiệm duy nhất khác 1 hoặc phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt có một nghiệm bằng 1

Δ=0x=b2a1Δ>0f(1)=0a24a4=0a+221a24a4>012a+2a+2=0

a24a4=0a+22a24a4>0a+1=0a=2+22a=222a=1

Với a=2+22 phương trình có nghiệm là x=2+2

Với a=222 phương trình có nghiệm là x=22

Với a = -1 phương trình có nghiệm là:  x=0  (n)x=1   (l)


Câu 37:

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình x2+mx+2x21=1 vô nghiệm?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Ta có:  x2+mx+2x21=1 x±1mx=3

Phương trình đã cho vô nghiệm  m=0m03m=±1m=0m=±3


Câu 38:

Tập nghiệm của phương trình x12x3=3x+1x+1   (1) là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Điều kiện:  2x30x+10x32x1

Phương trình (1) trở thành:  |x + 1| (x − 1) = (−3x + 1)(2x − 3)

TH1: x ≥ −1

Phương trình thành x2 – 1 = −6x2 + 11x – 3 ⇔ 7x2 − 11x + 2 = 0

x=11+6514   (n)x=116514    (n)

TH2: x < −1

Phương trình thành -x2 + 1 = −6x2 + 11x – 3 ⇔ 5x2 − 11x + 4 = 0

x=11+4110   (l)x=114110    (l) Vậy S =11+6514;116514


Câu 39:

Tập nghiệm của phương trình x24x2x2=x2 là

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Điều kiện: x > 2

Ta có:  x24x2x2=x2 ⇔ x2 − 4x – 2 = x – 2 ⇔ x2 − 5x = 0

Vậy S = {5}.


Câu 40:

Cho x22(m+1)x+6m2x2=x2 (1). Với m là bao nhiêu thì (1) có nghiệm duy nhất

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Điều kiện x – 2 > 0 ⇔ x > 2.

(1) ⇔ x2 − (2m + 3)x + 6m = 0 (2), phương trình luôn có nghiệm là x = 3 và x= 2m

Phương trình (1) có duy nhất 11  nghiệm  2m22m=3m1m=32


Câu 41:

Tập nghiệm của phương trình x+54x+1+x+22x+1=1 là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Điều kiện:  x+10x1

Ta có:

x+54x+1=x+14x+1+4=x+122

  x+22x+1=x+12x+1+1=x+112

Phương trình:

x+54x+1+x+22x+1=1

x+12+x+11   (1)

+ Trường hợp 1: Nếu x+12x+14x3 thì:

x+12=x+12x+11=x+11

(1) x+12x+11 =1

    x+1=2x+1=4x=3  (tm)

+ Trường hợp 2: Nếu x+11x+11x0 thì:

x+12=2x+1x+11=1x+1

(1)2x+1 + 1x+1=1

    x+1=1x+1=1x=0(tm)

+ Trường hợp 3: Nếu 1<x+1<21<x+1<40<x<3 thì:

x+12=2x+1x+11=x+11

(1) 2x+1+ x+11=1

  1 = 1 (luôn đúng với x(0;3))

Vậy tập nghiệm của phương trình là: 0;3 


Câu 42:

Tập nghiệm của phương trình x+36x=3+x+36x là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Điều kiện:  x+306x0x3x63x6

Đặt: x+36x=t

(x+36x)2=t2x+3+6x2x+36x=t2

2x+36x=9t2x+36x=9t22  (3t3)

Khi đó, phương trình trở thành:

t=3+9t22t2+2t15=0t=3  (tm)t=5  (ktm

Với t = 3 x+36x=3x+3=3+6x

x+3=9+66x+6x2x12=66xx6=36x

x60x212x+36=96xx6x23x18=0

x6x=3(l)x=6(tm)x=6

Vậy tập nghiệm của phương trình là  S=6


Câu 43:

Số nghiệm của phương trình x26x+9=4x26x+6 là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Điều kiện: x2 – 6x + 6 ≥ 0 ⇔  x33x3+3

Đặt:x26x+6=t (t ≥ 0) ⇔ x2 − 6x + 6 = t2 ⇔ x2 − 6x + 9 = t2 + 3

Khi đó, phương trình trở thành: ⇔ t2 + 3 = 4t ⇔ t2 − 4t + 3 = 0 ⇔  t=1  (tm)t=3  (tm)

+) Với t = 1 ⇒ x2 − 6x + 6 = 1 ⇔ x2 − 6x + 5 = 0  x=1  (tm)x=5  (tm)

+) Với t = 3 ⇒ x2 − 6x + 6 = 9 ⇒ x2 − 6x – 3 = 0  ⇔ x=3+23  (tm)x=323  (tm)

Vậy phương trình có 4  nghiệm.


Câu 44:

Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 2x+1+3x=1+3+2xx2

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Điều kiện:  x+103x0x+1+3x0x1x<31x3

Đặt: x+1+3x= t (t > 0)

x+1+3x+2x+13x=t2

x+13x=t242

Khi đó, phương trình trở thành:  

2t=1+t2422t=t222

t32t4=0t2t2+2t+2=0t=2

+ Với t = 2

x+13x=0x+13x=0x=1  (tm)x=3  (tm)

Tổng bình phương các nghiệm là: 10


Câu 45:

Tổng các nghiệm của phương trình 4x212x54x212x+11+15=0 bằng:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Vì: 4x212x+11=4x322+2>0,x nên phương trình xác định với mọi x

Đặt  4x212x+11=t(t2)

4x212x+11=t24x212x+15=t2+4

Khi đó, phương trình trở thành:  t25t+4=0t=1  (ktm)t=4   (ktm)

Với  t=44x212x+11=164x212x5=0

Tổng 2 nghiệm của phương trình là: 3


Câu 46:

Tập nghiệm của phương trình x2+3x+1=x+3x2+1 là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Ta có: x2+3x+1=x+3x2+1

x2+1+3x+39=x+3x2+1

Đặt  x2+1=u(u0);x+3=v

Phương trình trở thành:

u2+3v9=uvu2+3v9uv=0u29vu3=0u3u+3v=0u=3u+3v=0

+ Với  u=3x2+1=9x2+1=9x=±22

+ Với  u+3v=0x2+1+3x+3=0

x2+1=xx2+1=x2 (vô nghiệm)

Vạy tập nghiệm của phương trình là: S =±22


Câu 47:

Số nghiệm của phương trình 2x1+x23x+1=0 là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Điều kiện:  2x10x12

Đặt t=2x1  (t0)x=t2+12(*). Thay (*) vào phương trình, ta được:

t+t2+1223t2+12+1=0t44t2+4t1=0

t12t2+2t1=0t=1   (tm)t=21   (tm)t=21   (ktm)

+ Với  t=11=2x1x=1

+ Với  t=2121=2x1x=22

Vậy phương trình có 2 nghiệm


Câu 48:

Cho phương trình 2x2+3x14=22x2+3x103 . Giả sử x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình. Tính giá trị biểu thức  A=x12+x224x1x2

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Đặt t=2x2+3x103 ⇔ t3 = 2x2 + 3x – 10 ⇔ t3 + 10 = 2x2 + 3x

Khi đó phương trình trở thành: t3 + 10 – 14 = 2t ⇔ t3 − 2t – 4 = 0

⇔ (t − 2) (t2 + 2t + 2) = 0 ⇔ t = 2 (Vì t2 + 2t + 2 = 0 vô nghiệm)

+) Với t = 2 ⇒ 2x2 + 3x = 18 ⇔ 2x2 + 3x – 18 = 0 (∗) (tm)

Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (*)

Theo Vi – et, ta có  x1+x2=32x1.x2=9

A=x12+x224x1x2=x1+x226x1.x2=94+54=2254=152


Câu 49:

Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 4x2+x+6=4x2+7x+1 là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Điều kiện:  x+10x1

Ta có:

4x2+x+6=4x2+7x+14x24x+1+5x+5=22x1+7x+1

2x12+5x+1=22x1+7x+1

2x12x+1+5=2.2x1x+1+7

Đặt t=2x1x+1, phương trình trở thành:  t2+5=2t+7

Điều kiện  2t+70t72

Phương trình:

t2+5=2t+72t2+5=4t2+28t+49

3t2+28t+44=0t=2  (tm)t=223   (ktm)

+ Với t=22=2x1x+1x+1=x+12 (*)

Điều kiện  x+120x12

Khi đó (*)  x+1=x2x+14x22x344x28x3=0

Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1)

Theo Vi-et, ta có:

x1+x2=2x1.x2=34x12+x22=x1+x222x1.x2=4+32=112


Câu 50:

Gọi S là tập nghiệm của phương trình 5x2+4xx23x18=5x. Số phần tử của S là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

  5x2+4xx23x18=5x (1)

ĐK:  5x2+4x0x23x180x0x0,x45x6,x3x0x6

Khi đó (1) 5x2+4x=5x+x23x18

5x2+4x=25x+x23x18+10x.x23x18

4x218x+18=10x(x23x18)

2x29x+9=5xx6x+3

2x212x+3x+9=5x26xx+3

2x26x+3x+3=5x26x.x+3

Dễ thấy x = 6 không là nghiệm phương trình nên với x > 6 ta chia cả hai vế cho x26x>0 ta được:

2+3.x+3x26x=5.x+3x26x (2)

Đặt x+3x26x=t>0  thì  (2) trở thành  3t25t+2=0t=1  (TM)t=23  (TM)

+ Nếu t=1 thì  x+3=x26xx+3=x26xx27x3=0

x=7+612  (TM)x=7612  (L)

+ Nếu t=23 thì  x+3=23x26xx+3=49(x26x)

4x233x27=0x=9  (TM)x=34  (L)

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm s=7+612;9 hay S có 2 phần tử.


Bắt đầu thi ngay