IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Hóa học (2023) Đề thi thử Hóa học THPT Chu Văn An, Yên Bái (Lần 2) có đáp án

(2023) Đề thi thử Hóa học THPT Chu Văn An, Yên Bái (Lần 2) có đáp án

(2023) Đề thi thử Hóa học THPT Chu Văn An, Yên Bái (Lần 2) có đáp án

  • 196 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?


Câu 3:

CaSO4.H2O còn gọi là:


Câu 4:

Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành


Câu 8:

Poli (vinyl clorua) có công thức cấu tạo là:


Câu 9:

Chất có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu là

Xem đáp án

Na3PO4 có khả năng làm mềm nước cứng vĩnh cửu do loại bỏ được Ca2+, Mg2+ ra khỏi dung dịch:

Ca2+ + PO43- → Ca3(PO4)2

Mg2+ + PO43- → Mg3(PO4)2

Chọn A


Câu 10:

Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?

Xem đáp án

CaO (vôi sống) được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp do CaO tan trong nước tạo môi trường kiềm trung hòa axit, qua đó làm độ chua của đất.

Chọn A


Câu 11:

Al2O3 không tan được trong dung dịch chứa chất tan nào sau đây?

Xem đáp án

A. KOH + Al2O3 → KAlO2 + H2O

B. NaOH + Al2O3 → NaAlO2 + H2O

C. HCl + Al2O3 → AlCl3 + H2O

D. Không phản ứng

Chọn D


Câu 12:

Chất nào sau đây có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử?

Xem đáp án

NaCl điện phân nóng chảy → Na (catot) + Cl2 (anot)

 Chọn B


Câu 13:

Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được

Xem đáp án

NaCl điện phân nóng chảy → Na (catot) + Cl2 (anot)

Chọn D


Câu 14:

Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa học?

Xem đáp án

C xảy ra ăn mòn điện hóa học vì có 2 điện cực Fe-Cu tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với môi trường điện li.

Chọn C


Câu 15:

Dãy các chất đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là


Câu 16:

Các số oxi hoá đặc trưng của crom là


Câu 17:

Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?

Xem đáp án

Al tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2:

Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + H2

Chọn D


Câu 18:

Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?


Câu 19:

Công thức hóa học của tristearin là


Câu 20:

Este etyl axetat có công thức là


Câu 22:

Thuỷ phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có nhiều trong quả nho chín nên còn được gọi là đường nho. Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chất X có nhiều trong quả nho chín nên còn được gọi là đường nho → X là glucozơ.

→ Y là fructozơ.

Phát biểu đúng: X có tính chất của ancol đa chức.

Chọn A


Câu 23:

Cho 2,72 gam CH3COOC6H5 (chứa vòng benzen) tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được số gam chất rắn là:

Xem đáp án

CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O

nCH3COOC6H5 = 0,02; nNaOH = 0,05 → nH2O = 0,02

Bảo toàn khối lượng → m rắn = mCH3COOC6H5 + mNaOH – mH2O = 4,36 gam

Chọn C


Câu 25:

Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là

Xem đáp án

nMg = 2x; nMgCO3 = x → 24.2x + 84x = 13,2

→ x = 0,1

Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2

MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 + H2O

Khí gồm H2 (0,2) và CO2 (0,1)

→ V = 6,72 lít

Chọn D


Câu 26:

Cặp chất nào sau đây tác dụng dung dịch NaOH dư thu được 2 muối cacboxylat và 1 ancol?

Xem đáp án

Cặp chất Etyl fomat và Etyl acrylat tác dụng dung dịch NaOH dư thu được 2 muối cacboxylat và 1 ancol:

HCOOC2H5 + NaOH → HCOONa + C2H5OH

C2H3COOC2H5 + NaOH → C2H3COONa + C2H5OH

Chọn B


Câu 27:

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?

Xem đáp án

A. Không phản ứng

B. Fe + Fe2(SO4)3 → FeSO4

C. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu

D. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O

Chọn A


Câu 28:

Cho các chất: NaOH; Cu; Ba; Fe; AgNO3; NH3. Số chất phản ứng được với dung dịch FeCl3 là:

Xem đáp án

Tất cả đều tác dụng được với FeCl3:

3OH- + Fe3+ → Fe(OH)3

Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+

Ba + 2H2O → Ba2+ + 2OH- + H2

Sau đó: 3OH- + Fe3+ → Fe(OH)3

Fe + 2Fe3+ → 3Fe2+

Ag+ + Cl- → AgCl

3NH3 + 3H2O + Fe3+ → Fe(OH)3 + 3NH4+

Chọn A


Câu 29:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

A. Đúng, poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2

B. Sai, trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.

C. Sai, cao su lưu hóa đàn hồi tốt hơn.

D. Sai, tơ axetat và tơ visco đều là tơ bán tổng hợp.

Chọn A


Câu 30:

Lên men 81 gam tinh bột thu được m gam ancol etylic (hiệu suất của cả quá trình là 75%). Giá trị của m là:

Xem đáp án

(C6H10O5)n → nC6H12O6 → 2nC2H5OH

nC6H10O5 = 0,5 và H = 75% → nC2H5OH = 0,5.2.75% = 0,75

→ mC2H5OH = 34,5 gam

Chọn C


Câu 32:

Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 7,75 mol khí O2 thu được CO2 và 5,1 mol H2O. Mặt khác, 2a mol X tác dụng được tối đa với 0,4 mol khí H2 (xt Ni, t°). Giá trị của m là

Xem đáp án

nCO2 = b, bảo toàn O: 6a + 7,75.2 = 2b + 5,1

a mol X phản ứng tối đa 0,2 mol H2 nên:

nX = a = [b – (5,1 + 0,2)]/2

→ a = 0,1; b = 5,5

nNaOH = 3a và nC3H5(OH)3 = a, bảo toàn khối lượng:

5,5.44 + 5,1.18 – 7,75.32 + 40.0,3 = m muối + 92.0,1

→ m muối = 88,6 gam

Chọn A


Câu 35:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.

(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).

(c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3.

(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3.

(e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2.

(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là

Xem đáp án

(a) CO2 dư + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2

(b) CO2 dư + H2O + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaHCO3

(c) Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + Na2CO3 + H2O

(d) NaOH + AlCl3 dư → Al(OH)3 + NaCl

(e) Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O

(g) Na + H2O → NaOH + H2

NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4

Chọn B


Câu 36:

Cho các phát biểu sau:

(a) Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

(b) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với lưu huỳnh thu được cao su buna-S.

(c) Giấm ăn có thể khử được mùi tanh của cá do các amin gây ra.

(d) Đun nóng tristearin với dung dịch NaOH sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.

(e) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch phenol (C6H5OH) xuất hiện kết tủa trắng.

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án

(a) Đúng, Ag+ là chất oxi hóa (số oxi hóa giảm từ +1 xuống 0).

(b) Sai, đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren thu được cao su buna-S.

(c) Đúng, giấm ăn chứa CH3COOH kết hợp với amin tạo muối tan, dễ bị rửa trôi.

(d) Đúng, chất béo bị thủy phân trong môi trường kiềm.

(e) Đúng, do xảy ra phản ứng thế 3Br vào vòng benzen, sản phẩm thế là chất kết tủa trắng.

Chọn B


Câu 37:

Hỗn hợp X chứa ba este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác; trong mỗi phân tử este đều có số liên kết π không quá 5. Đun nóng m gam X cần dùng 800 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm các ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng và (0,75m + 12,56) gam hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic có mạch không phân nhánh, trong đó có a gam muối T và b gam muối E (MT < ME). Nung nóng Z với vôi tôi xút (dùng dư) thu được hỗn hợp khí nặng 6,8 gam. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 2,92 mol O2. Giá trị của b là

Xem đáp án

nNaOH = 0,8

Phản ứng vôi tôi xút thay thế COONa bằng H nên:

m muối = 6,8 + 0,8(67 – 1) = 0,75m + 12,56

→ m = 62,72

Bảo toàn khối lượng → mAncol = 35,12

→ M ancol = 43,9 → Có CH3OH → Ancol dạng CnH2n+1OH với n = 1,85

Quy đổi muối thành COONa (0,8), C (u), H (v)

m muối = 0,8.67 + 12u + v = 59,6

nO2 = 0,8.0,25 + u + 0,25v + 0,8.1,5n = 2,92

→ u = 0,5; v = 0

Muối không quá 5π → (COONa)2 (0,15) và C2(COONa)2 (0,25)

→ mC2(COONa)2 = 39,50 gam

Chọn C


Câu 40:

Trộn 5,17 gam hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl với dung dịch chứa x mol HCl ta được dung dịch Y. Tiến hành điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2,5A, hiệu suất điện phân là 100%. Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:

Thời gian điện phân (giây)

t

t + 1544

3,2t

Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol)

0,015

0,045

0,0695

Lượng kim loại Cu sinh ra ở catot (mol)

a

a + 0,01

a + 0,01

Giá trị của x là:

Xem đáp án

Trong 1544s (tính từ t đến t + 1544) có ne = 0,04

Catot: nCu = 0,01 → nH2 = 0,01

n khí anot = 0,045 – 0,015 – 0,01 = 0,02 → Chỉ có Cl2

→ a = 0,015 → nCuSO4 = 0,025 → nNaCl = 0,02

ne lúc t giây = 0,015.2 = 0,03 → ne lúc 3,2t giây = 0,096

Catot: nCu = 0,025 → nH2 = 0,023

Anot: nCl2 = u và nO2 = v

→ u + v + 0,023 = 0,0695 và ne = 2u + 4v = 0,096

→ u = 0,045; v = 0,0015

Bảo toàn Cl → nHCl = x = 2u – nNaCl = 0,07

Chọn B


Bắt đầu thi ngay