Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Hóa học (2023) Đề thi thử Hóa THPT theo đề minh họa của Bộ Giáo dục có đáp án (Đề 38)

(2023) Đề thi thử Hóa THPT theo đề minh họa của Bộ Giáo dục có đáp án (Đề 38)

(2023) Đề thi thử Hóa THPT theo đề minh họa của Bộ Giáo dục có đáp án (Đề 38)

  • 163 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

Hợp chất H2N-CH(CH3)-COOH có tên gọi là


Câu 5:

Ion nào gây nên tính cứng của nước?


Câu 6:

Thành phần chính của quặng hemantit đỏ là


Câu 7:

Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng?


Câu 11:

Chất nào sau đây là muối axit?


Câu 14:

Công thức của tristearin là


Câu 16:

Chất CH3C|    CH3|    CH3OH  có tên là gì ?


Câu 17:

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?


Câu 18:

Công thức crom(III) oxit


Câu 19:

Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành


Câu 20:

Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng


Câu 22:

Phát biểu nào sau đây là đúng?


Câu 23:

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?


Câu 24:

Để điều chế ancol etylic, người ta thủy phân xenlulozơ có trong mùn cưa thành glucozơ rồi lên men glucozơ thành ancol etylic. Biết hiệu suất toàn quá trình là 72%. Lượng mùn cưa (chứa 50% xenlulozơ) cần dùng để sản xuất 920 kg C2H5OH là

Xem đáp án

Chọn A

Invalid <m:msub> element  2nCO2 +  2nC2H5OH 920*16292*10072               920 kg mXL = 2250 kg mMC = 4500 kg

Câu 25:

Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

Xem đáp án

Chọn B

X:H2NCH2COOH (0,2)HCl 0,5 mol+  KOH muèiH2NCH2COOK (0,2)vµ KCl (0,3)

 mMuèi = mH2NCH2COOK + mKCl = 44,95 gam


Câu 27:

Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) duy nhất. Giá trị của m là

Xem đáp án

Chọn D

ne  trao  ñoåi=3nAl=3nNOm27=3,3622,4m=4,05(gam)


Câu 30:

Xà phòng hóa hoàn toàn este đơn chức X cần vừa đủ 20 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan Y gồm hai muối của natri. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được Na2CO3, H2O và 6,16 gam CO2. Giá trị gần nhất của m lần lượt là

Xem đáp án

Chọn C

Este  X  ñôn  chöùc0,04mol  NaOH2  muoái  cuûa  NaX  laø  este  cuûa  phenol,  nX=0,5nNaOH=0,02  mol.nNa2CO3=0,5nNaOH=0,02CX=nNa2CO3+nCO2nX=0,02+0,140,02=8X  laø  C8H8O2,  coù  CTCT  laø  CH3COOC6H5HCOOC6H4CH3BTKL:  mX+mNaOH=mmuoái+mH2OBCPÖ:  nH2O=nX=0,02mmuoái=136.0,02+0,04.400,02.18=3,96gaàn  nhaát  vôùi  4

Câu 32:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư.

(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.

(c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3.

(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3.

(e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2.

(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là

Xem đáp án

Chọn A

(a) CO2 + Ba(OH)2 dư → BaCO3 + H2O

(b) CO2 + NaAlO2 + H2O → Al(OH)3 + NaHCO3

(c) Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + NaOH + H2O

(d) NaOH + AlCl3 dư → Al(OH)3 + NaCl

(e) Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O

(g) Na + H2O → NaOH + H2

NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4


Bắt đầu thi ngay