Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Hóa học Thi Online (2023) Đề thi thử Hóa THPT theo đề minh họa của Bộ Giáo dục có đáp án (Đề 18)

Thi Online (2023) Đề thi thử Hóa THPT theo đề minh họa của Bộ Giáo dục có đáp án (Đề 18)

Thi Online (2023) Đề thi thử Hóa THPT theo đề minh họa của Bộ Giáo dục có đáp án (Đề 18)

  • 450 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 10:

Trùng hợp buta-1,3-dien tạo thành polime nào sau đây?


Câu 12:

Nguyên liệu điều chế Al trong công nghiệp là?


Câu 14:

Tên gọi của chất béo có công thức (C17H33COO)3C3H5 là?


Câu 17:

Chất nào sau đây là amin bậc hai?


Câu 20:

Chất nào sau đây không có phản ứng thuỷ phân?


Câu 23:

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?


Câu 27:

Đốt 16,2 gam một kim loại có hoá trị không đổi trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy thoát ra 6,72 lít H2 ( các thể tích khí đo ở đktc). Kim loại đó là?

Xem đáp án

Đáp án A

Vì X phản ứng với HCl có sinh khí nên X chứa oxit và kim loại M dư.

M00,3mol+O02raénXM2OnMdö+H+1CldöM+nCln+H020,3mol+H2O2

Bte ta có: n.nM=4nO2+2nH2nM=4.0,3+2.0,3n=1,8nMM=9nn=3MM=27Al


Câu 38:

Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:

Thời gian điện phân (giây)

t

t + 3378

2t

Tổng số mol khí ở 2 điện cực

a

a + 0,035

2,0625a

Số mol Cu ở catot

b

b + 0,025

b + 0,025

Giả sử hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với

Xem đáp án

Đáp án C

+  I=2Atg=3378snelectron  trao  ñoåi=3378.296500=0,07  mol;  Catot:  nCu=0,025nH2=0,070,025.22=0,01  molAnot:  nCl2+nO2=0,0350,01=0,0252nCl2+4nO2=0,07nCl2=0,015nO2=0,01tg=t  (s)  anot  chæ  giaûi  phoùng  Cl2,  catot  chæ  giaûi  phoùng  Cua=b  (*)nelectron  trao  ñoåi=2a=2b.+  tg=2t  (s)nelectron  trao  ñoåi=4a=4bcatot:  nH2=4b2(b+0,025)2=b0,025anot:  nO2=4a2(a+0,015)4=0,5a0,0075nkhí  ôû  2t  (s)=(b0,025)+(0,5a0,0075)+(a+0,015)=2,0625a  (**)+  (*)(**)a=0,04b=0,04nCu(NO3)2=0,065nNaCl=2(0,04+0,015)=0,11m=18,655gaàn  nhaát  vôùi


Câu 40:

Thực hiện các phản ứngđối với chất hữu cơ X (C6H8O4, chứa hai chức este, mạch hở) và các sản phẩm X (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng) dưới đây:

(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3

(2) 2X1 + H2SO4 (loãng) → 2X4 + Na2SO4

(3) 2X3 + O2 xt 2X4

(4) 2X2 + H2SO4 (loãng) → 2X5 + Na2SO4.

Cho các phát biểu sau:

(a) Khi cho a mol X5 tác dụng với Na dư thu được a mol H2.

(b) Chất X3 tham gia được phản ứng tráng bạc.

(c) Khối lượng mol của X1 là 82 gam/mol.

(d) Có 1 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

Đáp án B

Từ giả thiết suy ra X có CTCT: CH3COOCH2COOCH=CH2 có 1 CTCT thỏa tính chất à (d) đúng

(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3

(4) 2X2 + H2SO4 (loãng) → 2X5 + Na2SO4.

CH3COOCH2COOCH=CH2 + 2NaOH à CH3COONa + HOCH2COONa + CH3CH=O

X X1 X2 X3

(2) 2X1 + H2SO4 (loãng) → 2X4 + Na2SO4

CH3COONa + H2SO4 (loãng) à CH3COOH + Na2SO4

(3) 2X3 + O2xt 2X4

CH3CH=O + O2à CH3COOH

(4) 2X2 + H2SO4 (loãng) → 2X5 + Na2SO4.

HOCH2COONa + H2SO4 (loãng) à HOCH2COOH + Na2SO4.

X1: CH3COONa: M = 82 gam/mol à (c) đúng

X2: HOCH2COONa;

X3: CH3CH=O Tham gia được tráng bạc à (b) đúng

X4: CH3COOH;

X5: HOCH2COOH có 2H linh động à (a) đúng


Bắt đầu thi ngay