IMG-LOGO

Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa học mức độ cơ bản nâng cao (đề số 1)

  • 4393 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phát biểu nào dưới đây là đúng ?

Xem đáp án

Đáp án A.

Liên kết kim loi là lc hút tĩnh điện gia các electron tự do gắn các ion dương kim loại với nhau.


Câu 2:

Phát biểu nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Đáp án A

Năng lưng ion hóa I1 của kim loại kim giảm dần từ Li đến Cs.


Câu 5:

Cho luồng khí CO dư qua hn hợp c oxit: Al2O3,  CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ng hỗn hợp rắn thu được gm ?

Xem đáp án

Đáp án C.


Câu 6:

Cặp cht nào sau đây tan trong dung dịch KOH và dung dịch H2SO4 loãng ?

Xem đáp án

Đáp án C.

Gây ngộ đc nước uống. 


Câu 7:

Nước cng không gây ra tác hại nào dưới đây ?

Xem đáp án

Đáp án D.

Zn(OH)2 và Cr(OH)3


Câu 8:

Phát biểu đúng là :

Xem đáp án

Đáp án C.


Câu 9:

Sp xếp nào theo trật tự tăng dần lc bazơ của các hợp chất sau đây đúng ?

Xem đáp án

Đáp án C.


Câu 10:

Công thc nào sau đây là của xenlulozơ ?

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 11:

Saccarozơ và glucozơ đu có:

Xem đáp án

Đáp án B.


Câu 12:

Khi thy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 13:

Trong các cht cho sau đây: xenlulozơ, cát, canxi cacbua, ancol etylic, cao su, tinh bột, natri clorua, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ; cht là nguyên liệu tự nhiên là

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 14:

Hợp chất X có công thc cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gi của X là:

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 21:

Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn:

- X tác dụng với HCl, không tác dng với NaOH và HNO3 đặc nguội.

- Y tác dụng được vi HCl và HNO3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH.

- Z tác dụng được với HCl và NaOH, không tác dụng vi HNO3 đặc nguội. Vy X, Y, Z lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án C

- X tác dụng với HCl, không tác dng với NaOH và HNO3 đặc nguội loại Zn vy bỏ câu B

- Y tác dụng được vi HCl và HNO3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH loại Al vy bỏ câu D

- Z tác dụng được với HCl và NaOH, không tác dụng vi HNO3 đặc nguội loại Zn vy bỏ câu A


Câu 22:

Hai chất hu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phn ng với Na nhưng không phn ng NaOH. Công thc cấu tạo của X2, X1 lần lượt là:

Xem đáp án

Đáp án D

X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC: C3H8O, C2H4O2.

X1 có khả năng phn ng vi: Na, NaOH, Na2CO3 vy X1 là axit: CH3-COOH

X2 phản ứng với Na nhưng không phản ng NaOH vy X2 là ancol : C3H7-OH


Câu 23:

Este X có các đặc đim sau:

-  Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 H2O có số mol bằng nhau;

-  Thuphân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một na số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là:

Xem đáp án

Đáp án D

-  Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 H2O có số mol bằng nhau : este no;

- Thuphân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phn ng tráng gương) vy Y là HCOOH và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X) vậy Z là CH3OH =>Đun Z vi dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken là không hợp lí..

 


Câu 24:

Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính kh, nhưng khi đun nóng vi dung dịch

H2SO4 lại có thể cho phản ng tráng gương. Đó là do:

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 27:

Cho các ý sau :

- Các animoaxit không làm đổi màu quỳ tím.

- Axit glutamic làm quỳ tím hóa xanh.

- Gly tác dng với dung dịch axit nhưng không tác dụng với dung dịch bazơ

- Val có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH .

- Lys làm quỳ tím hóa đỏ.

Số phát biu sai là :

Xem đáp án

Đáp án D

- Các animoaxit không làm đổi màu qutím.

- Axit glutamic làm quỳ tím hóa xanh.

- Gly tác dng với dung dịch axit nhưng không tác dụng với dung dịch bazơ

- Lys làm quỳ tím hóa đỏ.


Câu 29:

Đun 6 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phn ng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 5,72 gam este. Hiệu suất của phản ng este hóa là (Cho H =

1; C = 12; O = 16).

Xem đáp án

 

Đáp án C

 


CH3COOH + C2H5OH   H2SO4d,t0  CH3COO2H5 + H2O

0,1 ---------------------------------> 0,1

meste = 88.0,1 = 8,8

==> H = 5,72.100/8,8 = 65,0

 

 


Câu 30:

Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, đưc điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích dung dch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cn dùng để tác dụng vi lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là

Xem đáp án

Đáp án D

[C6H7O2(OH)3]n  + 3n HNO3 →  [C6H7O2(ONO2)3]n  + 3n H2O


189                        297


      M = 189                     297

                    ==> V = 189.100/63.1,52 = 197,4 ml

 


Câu 32:

Hỗn hp X gm HCOOH và CH3COOH có số mol bằng nhau. Ly 5,3 g hỗn hợp X cho T/d với 5,75 g C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được m (g) hỗn hp este (hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị m là

Xem đáp án

Đáp án C

C6H7O2(OH)3]n  + 3n HNO3 →  [C6H7O2(ONO2)3]n  + 3n H2O


189                              297

      M = 189                            297

                        ==> V = 189.100/63.1,52 = 197,4 ml


Câu 33:

Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại R vào dung dịch HNO3 dư thu được 3,36 lít khí (đktc) không màu tự hóa mâu ngoài không khí. Vy R là kim loại nào sau đây ?3,36 lít khí (đktc) không màu tự hóa mâu ngoài không khí. Vy R là kim loại nào sau đây ?

Xem đáp án

C

Ta có nNO = 0,15 mol.

R0  ® R+n + ne và N+5 +  3e  ®  N+2

x     ®         nx              0,45  ¬ 0,15

® x = 0,45/n ® MR = 5,4.n/0,45 = 12n

- Với n= 1 ® MR = 12 (loại)

- Với n= 2 ® MR = 24 (Mg)


Câu 34:

Cho dung dch KOH dư vào dung dịch FeCl2 thu được 13,5 g kết tủa. Nếu thay dung dịch KOH bằng dung dịch AgNO3 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

Xem đáp án

B

Fe2+  + 2OH ® Fe(OH)2

0,15                ¬    0,15

Fe2+  + 2OH ® Fe(OH)2

0,15                ¬    0,15

Fe(NO3)2+ AgNO3  ® Fe(NO3)3 + Ag

0,15           ®           0,15         0,15

Vy m kết ta  = 0,3.143,5 + 0,15.108 = 59,25 gam


Câu 36:

Cho 4,88 gam hỗn hợp gm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ng là 1 : 2) vào mt lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ng xy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là

Xem đáp án

Từ tỉ lệ và khi lượng ban đầu tính được số mol FeCl2 = 0,02 và số mol NaCl = 0,04.

FeCl2 + 2AgNO3 ® 2AgCl + Fe(NO3)2

0,02         ®            0,04   ®   0,02

NaCl + AgNO3 ® AgCl + NaNO3

0,04         ®            0,04

Fe(NO3)2 + AgNO3 ® Fe(NO3)3  + Ag

0,02         ®                                        0,02.

Khối lượng chất rắn: m = 11,5 gam.

Đáp án C.


Câu 37:

Thy phân hỗn hợp gm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dd X (hiệu suất Pư thy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X T/d với dd AgNO3/NH3 dư thì lượng Ag thu được là

Xem đáp án

B

0,02 mol saccarozơ ® 0,02.2.0,75 = 0,03 ® nAg = 0,06

0,01 mol mantozơ ® 0,01.2.0,75 = 0,015 ® nAg = 0,03

Còn 0,0225 mol manto® nAg = 0,0025.2 = 0,005 ® nAg = 0,095 mol

Saccarozơ không Pư với AgNO3


Câu 38:

Thy phân hoàn toàn 0,05 mol este của 1 axit đa chc với 1 ancol đơn chc cần 5,6 gam KOH. Mặt khác, khi thy phân 5,475 gam este đó thì cần 4,2 gam KOH và thu được 6,225 gam muối. CTCT của este là:

Xem đáp án

A

nKOH = 0,1 mol và nKOH = 2n este → este hai chc tạo bởi axit hai chc và ancol đơn chc.

CTCT: R(COOR,)2 + 2KOH → R(COOK)2 + 2R,OH

0,0375     ← 0,075

Khối lượng tăng = 2(39- R,) , theo bài ra m= 6,225-5,475 = 0,75

→ 0,0375 (78-2R,) = 0,75 → R, = 29 (C2H5)

M este = R + (44+29).2 = 5,475/0,0375 → R = 0.


Câu 39:

Dung dịch X cha 0,07mol Na+, x mol  SO42- ,  0,01 mol OH-. Dung dịch Y cha y mol H+, z mol  Ba2+, 0,02 mol NO3-. Trộn X với Y, sau khi phản ng xong đưc 500ml dung dch có pH = 2 và thu được m gam kết tủa. Tính  m

Xem đáp án

A

Dung dịch X. Số mol (SO4)2-  = 0,03 mol.

Từ pH = 2 ta tính được số mol H+  = 5. 10-3 mol.

Vy số mol H+   trong dung dịch Y là :  0,01 + 5. 10-3 = 0,015 mol

Số mol của Ba2+  = 2,5.10-3 mol.

Ba2+ + SO42-   ® BaSO4

Vy khối lưng kết ta: m = 2,5.10-3.233 = 0,5825 gam.


Câu 40:

X là hỗn hợp gm Fe và 2 oxit của sắt. Hòa tan hết 15,12 gam X trong dd HCl dư , sau Pư được 16,51 gam muối Fe (II) và m gam muối Fe (III ). Mặt khác cho 15,12 gam X Pư  hoàn toàn với dd HNO3 loãng dư được 1,568 lít NO ( đktc ). % về khối lượng ca Fe trong X là

Xem đáp án

C

Quy đổi 15,12 gam X thành :    Fe ( x mol )     ;     FeO ( y mol )        v à Fe2O3

Hoà tan vào dd HCl ta có pt : x + y = 16,51/127 = 0,13 mol.

Cho X vào HNO3 dư :

Fe ®  Fe3+  + 3e                              N+5  + 3e  ®  NO

x                     3x                                       0,21 ¬ 0,07

FeO ®  Fe3+ + 1e

 y                          y

® Bảo toàn electron: 3x + y = 0,21

Giải hệ ® x = 0,04 mol v à y = 0,09 mol ® % mFe = 0,04.56/15,12 . 100% = 14,81


Bắt đầu thi ngay