Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Hóa học 500 bài tập lí thuyết Hóa Học nâng cao có lời giải

500 bài tập lí thuyết Hóa Học nâng cao có lời giải

500 bài tập lí thuyết Hóa Học nâng cao có lời giải (P1)

  • 2720 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

Phản ứng nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 4:

Nhận định nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 7:

Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 10:

Nếu vật làm bằng hợp kim Fe - Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn

Xem đáp án

ĐÁP ÁN B


Câu 11:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;

(2) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;      (3) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;

(4) Cho lá Zn vào dung dịch HCl.  Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là

Xem đáp án

(1) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;

ĐÁP ÁN C


Câu 12:

Có 6 dung dịch riêng biệt: Fe(NO3)3, AgNO3, CuSO4, ZnCl2, Na2SO4, MgSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Cu kim loại, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là:

Xem đáp án

AgNO3,

ĐÁP ÁN B


Câu 13:

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa trong các thí nghiệm sau là bao nhiêu?

(1) Nhúng thanh Zn vào dung dịch AgNO3.                   (2) Cho vật bằng gang vào dung dịch HCl.

(3) Cho Na vào dung dịch  CuSO4.  

(4) Để miếng tôn (Fe trắng Zn) có vết xước sâu ngoài không khí ẩm

(5) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 2M.                   (6) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư    

Xem đáp án

(1) Nhúng thanh Zn vào dung dịch AgNO3.                  

(2) Cho vật bằng gang vào dung dịch HCl.

(4) Để miếng tôn (Fe trắng Zn) có vết xước sâu ngoài không khí ẩm

ĐÁP ÁN A


Câu 15:

Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, saccarozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là

Xem đáp án

phenyl fomat,glyxylvalin (Gly-Val), triolein.

ĐÁP ÁN B


Câu 16:

Cho các phát biểu sau:

(1) Natri cacbonat khan được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt

(2) Canxi cacbonat được dùng làm chất độn trong một số ngành công nghiệp

(3) Thạch nhũ trong các hang động có thành phần chính là canxi cacbonat

(4) Na2CO3 được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit

(5) Axit cacbonic rất kém bền và là một axit hai nấc

(6)Nước đá khô (CO) dùng để chế tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm

(7) CO là 1 khí không màu không mùi nên người ngộ độc thường không biết

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án

(1) Natri cacbonat khan được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt

(2) Canxi cacbonat được dùng làm chất độn trong một số ngành công nghiệp

(3) Thạch nhũ trong các hang động có thành phần chính là canxi cacbonat

(1) Natri cacbonat khan được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt

(2) Canxi cacbonat được dùng làm chất độn trong một số ngành công nghiệp

(3) Thạch nhũ trong các hang động có thành phần chính là canxi cacbonat

(7) CO là 1 khí không màu không mùi nên người ngộ độc thường không biết

ĐÁP ÁN C


Câu 17:

Cho các chất sau: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl amoniclorua, ancol benzylic, p- crezol, m-xilen. Trong các chất trên, số chất phản ứng với NaOH là

Xem đáp án

etyl axetat,axit acrylic, phenol,phenyl amoniclorua,p- crezol, 

ĐÁP ÁN C


Câu 18:

Cho các phát biểu sau:

(1) Kim cương là kim loại cứng nhất

(2)Than hoạt tính thường được dùng làm mặt nạ chống độc do có khả năng hấp phụ chất bụi bẩn

(3) Cacbon vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

(4) Kim cương được dùng để chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh

(5) Trong phản ứng với Al, cacbon thể hiện tính oxi hóa

(6) CO2 là chất khí không màu, nặng hơn không khí, tan không nhiều trong nước

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án

(3) Cacbon vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

(4) Kim cương được dùng để chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh

(5) Trong phản ứng với Al, cacbon thể hiện tính oxi hóa

(6) CO2 là chất khí không màu, nặng hơn không khí, tan không nhiều trong nước

ĐÁP ÁN A


Câu 19:

Trong số các chất: metyl axetat, tristearin, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, anilin, alanin, protein. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là

Xem đáp án

metyl axetat, tristearin,saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ,protein.

ĐÁP ÁN C


Câu 20:

Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là:

Xem đáp án

phenyl fomat,glyxylvalin (Gly-val), triolein.

ĐÁP ÁN D


Câu 21:

Cho phát biểu sau:

(1) Khi cho muối silicat của kim loại kiềm tác dụng với dung dịch HCl thì thu được chất dạng keo gọi là silicagen

(2) Silic có 2 dạng thù hình: silic tinh thể và silic vô định hình

(3) Silic tác dụng trực tiếp với flo ở điều kiện thường

(4) Chỉ có muối silicat kim loại kiềm tan được trong nước

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án

(2) Silic có 2 dạng thù hình: silic tinh thể và silic vô định hình

(3) Silic tác dụng trực tiếp với flo ở điều kiện thường

(4) Chỉ có muối silicat kim loại kiềm tan được trong nước

ĐÁP ÁN B


Câu 22:

Cho dãy các chất: anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là

Xem đáp án

anđehit axetic,glucozơ

ĐÁP ÁN A


Câu 23:

Cho các chất sau: (1) axetilen; (2) but–2–in; (3) metyl fomat; (4) glucozơ; (5) metyl axetat, (6) fructozơ, (7) amonifomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là:

Xem đáp án

(3) metyl fomat; (4) glucozơ; (6) fructozơ, (7) amonifomat

ĐÁP ÁN B


Câu 24:

Cho các chất sau :C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, HCOONa, HCOOCH3, C6H12O6 (glucozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là:

Xem đáp án

HCHO, HCOOH, CH3CHO, HCOONa, HCOOCH3, C6H12O6 (glucozơ).

ĐÁP ÁN D


Câu 25:

Cho các phát biểu sau :

(1) Phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic là oxi hóa metan có xúc tác thích hợp

(2) Nhiệt độ sôi của axit cacboxylic cao hơn nhiệt độ sôi của ancol có cùng phân tử khối

(3) Anđehit tác dụng với H2 (xúc tác Ni) luôn tạo ancol bậc nhất

(4) Dung dịch bão hòa của anđehit fomic (có nồng độ 37-40%) được gọi là fomalin

(5)Andehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án

(2) Nhiệt độ sôi của axit cacboxylic cao hơn nhiệt độ sôi của ancol có cùng phân tử khối

(3) Anđehit tác dụng với H2 (xúc tác Ni) luôn tạo ancol bậc nhất

(4) Dung dịch bão hòa của anđehit fomic (có nồng độ 37-40%) được gọi là fomalin

(5)Andehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

ĐÁP ÁN C


Câu 26:

Cho các phát biểu sau:

(1) Silic là nguyên tố phổ biến thứ 2, chỉ đứng sau oxi

(2) Axit silixic là chất lỏng đồng thời là axit rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic

(3) Silic có thể tác dụng với dung dịch kiềm ở điều kiện thường

(4) Silic siêu tinh khiết là chất bán dẫn được dùng trong kĩ thuật vô tuyến và điện tử

Trong công nghiệp, silic được điều chế bằng cách dùng than cốc khử silic đioxit trong lò điện ở nhiệt độ cao

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án

(1) Silic là nguyên tố phổ biến thứ 2, chỉ đứng sau oxi

(3) Silic có thể tác dụng với dung dịch kiềm ở điều kiện thường

(4) Silic siêu tinh khiết là chất bán dẫn được dùng trong kĩ thuật vô tuyến và điện tử

(5)Trong công nghiệp, silic được điều chế bằng cách dùng than cốc khử silic đioxit trong lò điện ở nhiệt độ cao

ĐÁP ÁN D


Câu 27:

Cho các phát biểu sau:

(1) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.

(2) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.

(3) Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O.

(4) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.

(5) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

(2) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời

(4) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.

(5) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.

ĐÁP ÁN D


Câu 28:

Cho các phát biểu sau:

(1) Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.

(2) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.

(3) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.

(4) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.

(5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.

(6) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

(1) Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.

(2) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.

(3) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.

(6) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.

ĐÁP ÁN D


Câu 29:

Cho các phát biểu sau:

(1) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4.

(2) Fe2O3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit.

(3) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm.

(4) CrO3 là oxit axit, tác dụng với H2O chỉ tạo ra một axit.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

(1) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4.

(2) Fe2O3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit.

(3) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm.

ĐÁP ÁN A


Câu 30:

Cho các phát biểu sau:

(1) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.

(2) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).

(3) Crom bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ.

(4) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.

(5) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.

(6) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

(1) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.

(2) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).

(3) Crom bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ.

(4) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.

(5) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.

(6) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3

ĐÁP ÁN D


Câu 31:

Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2, C2H4, CH2O, CH2O2 (mạch hở), C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là

Xem đáp án

C2H2,CH2O, CH2O2 (mạch hở), C3H4O2 (mạch hở, đơn chức).

ĐÁP ÁN A


Câu 32:

Cho dãy các chất: CH3CHO, HCOOH, C2H5OH, CH3COCH3. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là

Xem đáp án

CH3CHO, HCOOH,

ĐÁP ÁN C


Câu 33:

Cho các chất sau: Axit fomic, metylfomat, axit axetic, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, anđehit axetic. Số chất có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho ra Ag là

Xem đáp án

Axit fomic, metylfomat,glucozơ,anđehit axetic. 

ĐÁP ÁN A


Câu 34:

Cho các phát biểu sau:

(1) Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố

(2) Trong đời sống, phần lớn năng lượng ta dùng là năng lượng của phản ứng oxi hóa – khử

(3) Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi

(4) Phản ứng phân hủy bao giờ cũng có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án

(1) Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố

(2) Trong đời sống, phần lớn năng lượng ta dùng là năng lượng của phản ứng oxi hóa – khử

(3) Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổ

ĐÁP ÁN D


Câu 35:

Cho các phát biểu sau:

(1) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.

(2) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.

(3) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

(4) Trong phân tử peptit mạch hở, Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

(5) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.

Số phát biểu đúng 

Xem đáp án

(3) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

(4) Trong phân tử peptit mạch hở, Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

ĐÁP ÁN C


Câu 36:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.

(2) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.

(3) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư.

(4) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) vào dung dịch HCl dư.

(5) Cho CuO vào dung dịch HNO3.                     

(6) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.

Số thí nghiệm thu được 2 muối là

Xem đáp án

(1) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.

(2) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.

(3) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư.

(6) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.

ĐÁP ÁN A


Câu 40:

Có các thí nghiệm:

(1) Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO3 và CaCl2.

(2) Đun nóng nước cứng toàn phần.           (3) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu.

(4) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 đếndư vào dung dịch KAl(SO4)2.12H2O.

(5) Cho dung dịch Na3PO4 vào nước cứng vĩnh cửu.

Có tối đa mấy thí nghiệm thu được kết tủa?

Xem đáp án

(1) Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO3 và CaCl2.

(2) Đun nóng nước cứng toàn phần.

(4) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 đếndư vào dung dịch KAl(SO4)2.12H2O.

(5) Cho dung dịch Na3PO4 vào nước cứng vĩnh cửu.

ĐÁP ÁN B


Bắt đầu thi ngay