IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Giải SGK Toán 8 HĐTN Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra có đáp án

Giải SGK Toán 8 HĐTN Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra có đáp án

Giải SGK Toán 8 HĐTN Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra có đáp án

  • 131 lượt thi

  • 7 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tính:(3x2y+5xy2)(4x+3y)6x22xy+32y2+103y.

Xem đáp án

Nhập biểu thức trên dòng lệnh của cửa sổ CAS sau đó nhấn Enter, kết quả sẽ được hiển thị ngay bên dưới

Tính: ( 3x^2y + 5xy -2 ) ( 4x+ 3y) - 6x^2 ( 2xy + 3/2 y^2+ 10/3y) (ảnh 1)

Câu 2:

Khai triển các biểu thức sau:

a) (5x – y)2; 

Xem đáp án

a) Khai triển biểu thức (5x – y)2:

• Sử dụng lệnh Expand(<biểu thức cần khai triển>).

• Nhập biểu thức trên dòng lệnh của cửa sổ CAS sau đó nhấn Enter, kết quả sẽ được hiển thị ngay bên dưới.

Khai triển các biểu thức sau:  a) (5x – y)^2;  (ảnh 1)

Vậy (5x – y)2 = 25x2 – 10xy + y2.


Câu 3:

Khai triển các biểu thức sau:
b) 13x+2y3.
Xem đáp án

b) Khai triển biểu thức 13x+2y3:

• Sử dụng lệnh Expand(<biểu thức cần khai triển>).

• Nhập biểu thức trên dòng lệnh của cửa sổ CAS sau đó nhấn Enter, kết quả sẽ được hiển thị ngay bên dưới.

Khai triển các biểu thức sau: b)  ( 1/3 x+ 2y)^3 (ảnh 1)

Vậy 13x+2y3=127x3+23x2y+4xy2+8y3.


Câu 4:

 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x4 – 4x3 – 7x2 + 8x + 10;

Xem đáp án

`a) Phân tích các đa thức x4 – 4x3 – 7x2 + 8x + 10 thành nhân tử:

• Sử dụng lệnh Factor(<đa thức>) (hoặc Factorise(<đa thức>)).

• Nhập biểu thức trên dòng lệnh của cửa sổ CAS sau đó nhấn Enter, kết quả sẽ được hiển thị ngay bên dưới.

 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:  a) x^4 – 4x^3 – 7x^2 + 8x + 10; (ảnh 1)

Vậy x4 – 4x3 – 7x2 + 8x + 10 = (x – 5)(x + 1)(x2 – 2).


Câu 5:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

b) (x + y + z)3 – x3 – y3 – z3.

Xem đáp án

b) Phân tích các đa thức (x + y + z)3 – x3 – y3 – z3 thành nhân tử:

• Sử dụng lệnh Factor(<đa thức>) (hoặc Factorise(<đa thức>)).

• Nhập biểu thức trên dòng lệnh của cửa sổ CAS sau đó nhấn Enter, kết quả sẽ được hiển thị ngay bên dưới

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: b) (x + y + z)^3 – x^3 – y^3 – z^3. (ảnh 1)

Vậy (x + y + z)3 – x3 – y3 – z3 = 3(y + z)(x + z)(x + y).


Câu 6:

Tìm thương và dư (nếu có) trong các phép chia sau:

a) (3x4y – 9x3y2 – 21x2y2) : (3x2y);

Xem đáp án

a) Tìm thương và dư (nếu có) trong các phép chia (3x4y – 9x3y2 – 21x2y2) : (3x2y).

• Sử dụng lệnh Division(<đa thức bị chia>, <đa thức chia>) để tìm thương và dư của phép chia hai đa thức.

• Nhập biểu thức trên dòng lệnh của cửa sổ CAS sau đó nhấn Enter, kết quả sẽ được hiển thị ngay bên dưới

Tìm thương và dư (nếu có) trong các phép chia sau: a) (3x^4y – 9x^3y^2 – 21x^2y^2) : (3x^2y); (ảnh 1)

Vậy phép chia hai đa thức (3x4y – 9x3y2 – 21x2y2) cho (3x2y), ta được thương là x2 – 3xy – 7y và dư 0.


Câu 7:

b) (2x3 + 5x2 – 2x + 12) : (2x2 – x + 1).

Xem đáp án

b) Tìm thương và dư (nếu có) trong các phép chia (2x3 + 5x2 – 2x + 12) : (2x2 – x + 1).

• Sử dụng lệnh Division(<đa thức bị chia>, <đa thức chia>) để tìm thương và dư của phép chia hai đa thức.

• Nhập biểu thức trên dòng lệnh của cửa sổ CAS sau đó nhấn Enter, kết quả sẽ được hiển thị ngay bên dưới

b) (2x^3 + 5x^2 – 2x + 12) : (2x^2 – x + 1). (ảnh 1)

Vậy phép chia hai đa thức (2x3 + 5x2 – 2x + 12) cho (2x2 – x + 1), ta được thương là x + 3 và dư 9.


Bắt đầu thi ngay