IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Giải SGK Toán 8 KNTT Bài 7. Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu có đáp án

Giải SGK Toán 8 KNTT Bài 7. Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu có đáp án

Giải SGK Toán 8 KNTT Bài 7. Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu có đáp án

  • 78 lượt thi

  • 18 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Với hai số a, b bất kì, thực hiện phép tính

(a + b)(a + b)2.

Từ đó rút ra liên hệ giữa (a + b)3 và a3 + 3a2b + 3ab2 + b3.

Xem đáp án

Ta có (a + b)(a + b)2 = (a + b)(a2 + 2ab + b2)

= a3 + 2a2b + ab2 + a2b + 2ab2 + b3

= a3 + (2a2b + a2b) + (ab2 + 2ab2) + b3

= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3.

Ta có (a + b)(a + b)2 = (a + b)3; (a + b)(a + b)2 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3.

Vậy (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3.


Câu 3:

Khai triển

a) (x + 3)3;

b) (x + 2y)3.

Xem đáp án

a) (x + 3)3 = x3 + 3 . x2 . 3 + 3 . x . 32 + 33 = x3 + 9x2 + 27x + 27;

b) (x + 2y)3 = x3 + 3 . x2 . 2y + 3 . x . (2y)2 + (2y)3

= x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3.


Câu 4:

Rút gọn biểu thức (2x + y)3 – 8x3 – y3.

Xem đáp án

(2x + y)3 – 8x3 – y3

= (2x)3 + 3 . (2x)2 . y + 3 . 2x . y2 + y3 – 8x3 – y3

= 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 – 8x3 – y3

= (8x3 – 8x3) + 12x2y + 6xy2 + (y3 – y3)

= 12x2y + 6xy2.


Câu 5:

Viết biểu thức x3 + 9x2y + 27xy2 + 27y3 dưới dạng lập phương của một tổng.

Xem đáp án

Ta có: x3 + 9x2y + 27xy2 + 27y3

= x3 + 3x2 . 3y + 3 . x . (3y)2 + (3y)3

= (x + 3y)3.

Vậy x3 + 9x2y + 27xy2 + 27y3 = (x + 3y)3.


Câu 7:

Khai triển (2x – y)3.

Xem đáp án

Ta có (2x – y)3 = (2x)3 – 3 . (2x)2 . y + 3 . 2x . y2 – y3

= 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3.


Câu 8:

Viết biểu thức dưới dạng lập phương của một hiệu

8x3 – 36x2y + 54xy2 – 27y3.

Xem đáp án

Ta có 8x3 – 36x2y + 54xy2 – 27y3

= (2x)3 – 3 . (2x)2 . 3y + 3 . (2x) . (3y)2 – (3y)3

= (2x – 3y)3.


Câu 9:

Rút gọn biểu thức

(x – y)3 + (x + y)3.

Xem đáp án

Ta có (x – y)3 + (x + y)3

= x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 + x3 + 3x2y + 3xy2 + y3

= (x3 + x3) + (3x2y – 3x2y) + (3xy2 + 3xy2) + (y3 – y3)

= 2x3 + 6xy2.


Câu 10:

Khai triển:

a) x2+2y3;

Xem đáp án

a) x2+2y3=x23+3  .  x22  .  2y+3  .  x2  .  2y2+2y3

=x6+3  .  x4  .  2y+3  .  x2  .  4y2+8y3

= x6 + 6x4y + 12x2y2 + 8y3;


Câu 11:

b) 12x13

Xem đáp án

b) 12x13=12x33  .  12x2  .  1+3  .  12x  .  1213

=18x33  .  14x2+3  .  12x1

=18x334x2+32x1.


Câu 13:

b) 64x3 – 144x2y + 108xy2 – 27y3.

Xem đáp án

b) 64x3 – 144x2y + 108xy2 – 27y3

= (4x)3 – 3 . (4x)2  . 3y + 3 . 4x . (3y)2 – (3y)3

= (4x – 3y)3.


Câu 14:

Tính nhanh giá trị của biểu thức:

a) x3 + 9x2 + 27x + 27 tại x = 7;

Xem đáp án

a) Ta có: x3 + 9x2 + 27x + 27

= x3 + 3 . x2 . 3 + 3 . x . 32 + 33 = (x + 3)3.

Thay x = 7 vào biểu thức (x + 3)3, ta được:

(7 + 3)3 = 103 = 1 000.


Câu 15:

b) 27 – 54x + 36x2 – 8x3 tại x = 6,5.

Xem đáp án

b) Ta có 27 – 54x + 36x2 – 8x3

= 33 – 3 . 32 . 2x + 3 . 3 . (2x)2 – (2x)3

= (3 – 2x)3.

Thay x = 6,5 vào biểu thức (3 – 2x)3, ta được:

(3 – 2x)3 = (3 – 2 . 6,5)3 = (3 – 13)3 = (–10)3 = –1 000.


Câu 16:

Rút gọn các biểu thức sau:

a) (x – 2y)3 + (x + 2y)3;

Xem đáp án

a) (x – 2y)3 + (x + 2y)3

= x3 – 3 . x2 . 2y + 3 . x . (2y)2 – (2y)3 + x3 + 3 . x2 . 2y + 3 . x . (2y)2 + (2y)3

= x3 – 6x2y + 12xy – 8y3 + x3 + 6x2y + 12xy + 8y3

= (x3 + x3) + (6x2y – 6x2y) + (12xy + 12xy) + (8y3 – 8y3)

= 2x3 + 24xy.


Câu 17:

b) (3x + 2y)3 + (3x – 2y)3.

Xem đáp án

b) (3x + 2y)3 + (3x – 2y)3

= (3x)3 + 3 . (3x)2 . 2y + 3 . 3x . (2y)2 + (2y)3 + (3x)3 – 3 . (3x)2 . 2y – 3 . 3x . (2y)2 + (2y)3

= (3x)3 + 3 . 3x . (2y)2 + (3x)3 + 3 . 3x . (2y)2  

= 27x3 + 36xy2 + 27x3 + 36xy2

= 54x3 + 72xy2.


Câu 18:

Chứng minh (a – b)3 = – (b – a)3.

Xem đáp án

Ta có

• (a – b)3 = a3 – 3a2b + 3ab2 – b3;

• – (b – a)3 = – (b3 – 3b2a + 3ba2 – a3)

= – b3 + 3b2a – 3ba2 + a3 = a3 – 3a2b + 3ab2 – b3.

Vậy (a – b)3 = – (b – a)3.


Bắt đầu thi ngay