IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Giải SGK Toán 8 KNTT Luyện tập chung trang 45 có đáp án

Giải SGK Toán 8 KNTT Luyện tập chung trang 45 có đáp án

Giải SGK Toán 8 KNTT Luyện tập chung trang 45 có đáp án

  • 147 lượt thi

  • 8 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x2 – 6x + 9 – y2;

Xem đáp án

a) x2 – 6x + 9 – y2 = (x – 3)2 – y2 = (x + y – 3)(x – y – 3);


Câu 2:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

b) 4x2 – y2 + 4y – 4;

Xem đáp án

b) 4x2 – y2 + 4y – 4 = 4x2 – (y2 – 4y + 4)

= (2x)2 – (y – 2)2 = (2x + y – 2)(2x – y + 2);


Câu 3:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

c) xy + z2 + xz + yz;

Xem đáp án

c) xy + z2 + xz + yz = (xy + xz) + (yz + z2)

= x(y + z) + z(y + z) = (x + z)(y + z);


Câu 4:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

d) x2 – 4xy + 4y2 + xz – 2yz.

Xem đáp án

d) x2 – 4xy + 4y2 + xz – 2yz = (x2 – 4xy + 4y2) + (xz – 2yz)

= (x – 2y)2 + z(x – 2y) = (x – 2y)(x – 2y + z).


Câu 5:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x3 + y3 + x + y;

Xem đáp án

a) x3 + y3 + x + y = (x3 + y3) + (x + y)

= (x + y)(x2 – xy + y2) + (x + y)

= (x + y)(x2 – xy + y2 + 1);


Câu 6:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

b) x3 – y3 + x – y;

Xem đáp án

b) x3 – y3 + x – y = (x3 – y3) + (x – y)

= (x – y)(x2 + xy + y2) + (x – y)

= (x – y)(x2 + xy + y2 + 1);


Câu 7:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

c) (x – y)3 + (x + y)3;

Xem đáp án

c) (x – y)3 + (x + y)3 = [(x – y) + (x + y)] [(x – y)2 + (x – y)(x + y) + (x + y)2]

= (x – y + x + y) [(x – y)2 + x2 – y2 + (x + y)2]

= 2x(x2 – 2xy + y2 + x2 – y2 + x2 + 2xy + y2)

= 2x(x2 + x2 + y2 + x2) = 2x(3x2 + y2);


Câu 8:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

d) x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 + y2 – x2.

Xem đáp án

d) x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 + y2 – x2

= (x3 – 3x2y + 3xy2 – y3) – (x2 – y2)

= (x – y)3 – (x – y)(x + y)

= (x – y) [(x – y)2 – (x + y)]

= (x – y) (x2 – 2xy + y2 – x – y).


Bắt đầu thi ngay