Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Những hằng đẳng thức đáng nhớ (phần 3) (có đáp án)

Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Những hằng đẳng thức đáng nhớ (phần 3) (có đáp án)

Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Những hằng đẳng thức đáng nhớ (phần 3) (có đáp án)

  • 676 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Nối các ý ở cột bên trái với cột bên phải để được câu hoàn chỉnh:

Xem đáp án

Ta có:

a2b2=a+baba+b3=a3+3a2b+3ab2+b3a3+b3=a+ba2ab+b2

Kết luận:

Nối 1 với a+bab

Nối 2 với a3+3a2b+3ab2+b3

Nối 3 với a+ba2ab+b2


Câu 2:

Nối các ý ở cột bên trái với cột bên phải để được câu hoàn chỉnh:

Xem đáp án

Ta có:

2yy2+2y+4=23y3=8y32y2+y=4y2812y+6y2y3=2y3

Kết luận:

Nối 1 với 8y3

Nối 2 với 4y2

Nối 3 với 2y3


Câu 3:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Viết 64x3=32x32+x là đúng hay sai?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có:

VP=322x2=1024x2

VT=64x3

Do vậy, vế trái khác vế phải nên khẳng định trên là sai.

Vậy đáp án là Sai


Câu 4:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Biểu thức A=a22a4+a2+4 là hiệu hai lập phương. Đúng hay Sai?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có:

A=a22a4+a2+4 không là hiệu hai lập phương vì a4+a2+4 thiếu hệ số 2 ở a2.

Vậy đáp án là Sai


Câu 5:

Điền kết quả vào chỗ chấm:

Biết x+23+27=0, giá trị của x là …

Xem đáp án

Cách 1:

Ta có:

x+23+27=0x+23=27x+23=(3)3x+2=3x=5

Cách 2:

Ta có:

x+23+27=0x+2+3x+223x+2+32=0x+5x2+4x+43x6+9=0x+5x2+x+7=0

Do x2+x+7=x+122+274>0 x+5=0x=5

Do đó phải điền vào chỗ chấm là −5


Câu 6:

Điền kết quả vào chỗ chấm:

Biết x138=0, giá trị của x là …

Xem đáp án

Cách 1:

Ta có:

x138=0x13=8x13=23x1=2x=3

Cách 2:

Ta có:

x138=0x1323=0x12x12+2x1+22=0x3x22x+1+2x2+4=0x3x2+3=0()

Do x2+33>0  (x) ()=0x3=0x=3

Do đó số phải điền vào chỗ chấm là 3


Câu 7:

Điền kết quả vào chỗ chấm:

Giá trị của biểu thức 23y4+6y+9y2 với y=2 là …

Xem đáp án

Ta có:

23y4+6y+9y2=233y3

Thay y=2 vào biểu thức sau khi rút gọn, ta được:

827.23=8+216=224

Do đó số phải điền vào chỗ chấm là 224


Câu 8:

Điền kết quả vào chỗ chấm:

Giá trị của biểu thức aba2+ab+b2 với a=2;b=1 là …

Xem đáp án

Ta có:

aba2+ab+b2=a3b3

Thay a=2;b=1 vào biểu thức sau khi rút gọn, ta được:

2313=81=8+1=9

Do đó số phải điền vào chỗ chấm là 9


Câu 9:

Điền kết quả vào chỗ chấm:

Giá trị của biểu thức 13+a1913a+a2 với a=1 là …

Xem đáp án

Ta có:

13+a1913a+a2=133+a3=127+a3

Thay a=1 vào biểu thức sau khi thu gọn, ta được:

127+13=1271=2627

Do đó số phải điền vào chỗ chấm là 2627


Câu 13:

Điền dấu + hoặc − vào chỗ chấm để được một khai triển đúng: 125b3=5  b25  b  b2

Xem đáp án

Ta có:

VT=125b3=53b3=5b25+5b+b2

Do đó phải điền vào chỗ chấm lần lượt các dấu −, + và +


Câu 14:

Điền dấu + hoặc − vào chỗ chấm để được một khai triển đúng:

8y3+27z3=2y  3z4y2  6yz  9z2

Xem đáp án

Ta có:

VT=8y3+27z3=2y3+3z3=2y+3z2y26yz+3z2=2y+3z4y26yz+9z2

Do đó phải điền vào chỗ chấm lần lượt các dấu +, – và +


Câu 18:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Khai triển a3+b3 theo hằng đẳng thức ta được:

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có:

a3+b3=a+ba2ab+b2

Vậy đáp án là B


Câu 19:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Khai triển 1+x6 theo hằng đẳng thức ta được:

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có:

1+x6=13+x23=1+x21x2+x4


Câu 20:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Khai triển 123x3 theo hằng đẳng thức ta được:

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có:

123x3=12x14+12x+x2


Bắt đầu thi ngay