Trắc nghiệm Chuyên đề 8 Chủ đề 8: Ôn tập và kiểm tra (có đáp án) (Đề kiểm tra 1 tiết-đề 1)
-
785 lượt thi
-
16 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 7:
a) Thực hiện phép nhân, rút gọn, tính giá trị của biểu thức:
A = x(x3 + y) – x2(x2 – y) – x2(y – 1) tại x = –10 và y = 5
a) A = x(x3 + y) - x2(x2 - y) - x2(y - 1)
= x4 + xy - x4 + x2y - x2y + x2
= xy + x2
Thay x = –10 và y = 5 vào (1), ta được:
A = -10.5 + (-10)2 = -50 + 100 = 50
Vậy giá trị của biểu thức A tại x = –10 và y = 5 là 50.
Câu 8:
b) Tìm x, biết: 5x3 – 3x2 + 10x – 6 = 0
b)Ta có: 5x3 – 3x2 + 10x – 6 = (5x3 + 10x )+ ( -3x2– 6)
= 5x(x2 + 2) – 3(x2 + 2) = (x2 + 2)(5x – 3)
Vậy (x2 + 2)(5x – 3) = 0 ⇒ 5x – 3 = 0 (vì x2 + 2 ≥ 0, với mọi x)
⇒x = 3/5
Câu 9:
c) Tìm x, y biết: x2 + y2 – 2x + 4y + 5 = 0
c)Ta có: x2 + y2 – 2x + 4y + 5 = (x2 – 2x + 1) + (y2 + 4y + 4)
= (x – 1)2 + (y + 2)2
Vậy (x – 1)2 + (y + 2)2 = 0 ⇒ x – 1 = 0 hay y + 2 = 0
⇒ x = 1 hoặc y = -2
Câu 10:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) xy – 3x + 2y – 6
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) xy – 3x + 2y – 6
= (xy - 3x) + (2y - 6)
= x(y - 3) + 2(y - 3)
= (y - 3)(x + 2)
Câu 11:
b) x2y + 4xy + 4y – y3
= y(x2 + 4x + 4 - y2)
= y[(x2 + 4x + 4) - y2]
= y[(x + 2)2 - y2]
= y(x + 2 + y)(x + 2 - y)
Câu 12:
c) x2 + y2 + xz + yz + 2xy
= (x2 + 2xy + y2) + (xz + yz)
= (x + y)2 + z(x + y)
= (x + y)(x + y + z)
Câu 13:
d) x3 + 3x2 – 3x – 1
d) x3 + 3x2 – 3x – 1
= (x3 - 1) + (3x2 - 3x)
= (x - 1)(x2 + x + z) + 3x(x - 1)
= (x - 1)(x2 + 4x + 1)
Câu 14:
Thực hiện các phép chia:
a) (13xy2 + 17xy3 – 18y2) : 6y2
Thực hiện các phép chia:
a) (13xy2 + 17xy3 – 18y2) : 6y2
= 13xy2 : 6y2 + 17xy3 : 6y2 - 18y2 : 6y2
= x + xy - 3
Câu 15:
Vậy (2x2 – 9x2 + 10x – 3) : (x – 3) = (2x2 – 3x + 1)
Câu 16:
Biết a + b + c = 0. Chứng minh a3 + b3 + c3 = 3abc.
Ta có: a + b + c = 0
⇒ a + b = -c ⇒ (a + b)3 = (-c)3
⇒ a3 + b3 + 3ab(a + b) = -c3 ⇒ a3 + b3 + 3ab(-c) + c3 = 0
⇒ a3 + b3 + c3 = 3abc