IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) (Thông hiểu) (có đáp án)

Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) (Thông hiểu) (có đáp án)

Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) (Thông hiểu) (có đáp án)

  • 484 lượt thi

  • 11 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm x biết x3 + 3x2 + 3x + 1 = 0

Xem đáp án

Ta có x3 + 3x2 + 3x + 1 = 0  (x + 1)3 = 0

 x + 1 = 0

 x = -1

Vậy x = -1

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Tìm x biết x3 – 12x2 + 48x – 64 = 0

Xem đáp án

Ta có x3 – 12x2 + 48x – 64 = 0

 x3 – 3.x2.4 + 3.x.42 – 43 = 0

 (x – 4)3 = 0  x – 4 = 0  x = 4

Vậy x = 4

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

Cho x thỏa mãn (x + 2)(x2 – 2x + 4) – x(x2 – 2) = 14. Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Ta có (x + 2) (x2 – 2x + 4) – x(x2 – 2) = 14

x3 + 23 – (x3 – 2x) = 14

x3 + 8 – x3 + 2x = 14

 2x = 6  x = 3

Vậy x = 3

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Ta có 8 + 12y + 6y2 + y3 = 23 + 3.22y + 3.2.y2 + y3 = (2 + y)3 ≠ (8 + y3) nên A sai

+ Xét (2x – y)3 = (2x)3 – 3(2x)2.y + 3.2x.y2 – y3

= 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 ≠ 2x3 – 6x2y + 6xy – y3 nên C sai

+ Xét (3a + 1)3 = (3a)3 + 3.(3a)2.1 + 3.3a.12 + 1

= 27a3 + 27a2 + 9a + 1 ≠ 3a3 + 9a2 + 3a + 1 nên D sai

+ Xét a3 + 3a2 + 3a + 1 = (a + 1)3 nên B đúng

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Chọn câu sai.

Xem đáp án

Ta có (-b – a)3 = [-(a + b)3] = -(a + b)3

                   = -(a3 + 3a2b + 3ab2 + b3)

                   =  -a3 - 3a2b - 3ab2 - b3

                   = -a3 – 3ab(a + b) – b3 nên A đúng

+ Xét (c – d)3 = c3 – 3c2d + 3cd2 - d3 = c3 – d3 + 3cd(d – c) nên B đúng

+ Xét (y – 1)3 = y3 – 3y2.1 + 3y.12 – 13 = y3 – 1 – 3y(y – 1) nên D đúng

+ Xét (y – 2)3 = y3 – 3y2.2 +3y.22 – 23 = y3 – 6y2 + 12y – 8

= y3 – 8 – 6y(y – 2) ≠ y3 – 8 – 6y(y + 2) nên C sai

Đáp án cần chọn là: C


Câu 7:

Cho biểu thức A = x3 – 3x2 + 3x. Tính giá trị của A khi x = 1001

Xem đáp án

Ta có A = x3 – 3x2 + 3x = x3 – 3x2 + 3x – 1 + 1 = (x – 1)3 + 1

Thay x = 1001 vào A = (x – 1)3 + 1 ta được

A = (1001 – 1)3 + 1 suy ra A = 10003 + 1

Đáp án cần chọn là: D


Câu 8:

Cho biểu thức B = x3 – 6x2 + 12x + 10. Tính giá trị của B khi x = 1002

Xem đáp án

Ta có B = x3 – 6x2 + 12x + 10

          = x3 – 3x2.2 + 3x.22 – 8 + 18 = (x – 2)3 + 18

Thay x = 1002 vào B = (x – 2)3 + 18 ta được

B = (1002 – 2)3 + 18 = 10003 + 18     

Đáp án cần chọn là: A


Câu 9:

Rút gọn biểu thức M = (2x + 3)(4x2 – 6x + 9) – 4(2x3 – 3) ta được giá trị của M là

Xem đáp án

Ta có M = (2x + 3)(4x2 – 6x + 9) – 4(2x3 – 3)

          = (2x + 3)[(2x)2 – 2x.3 + 32] – 8x3 + 12

          = (2x)3 + 33 – 8x3 + 12 = 8x3 + 27 – 8x3 + 12 = 39

Vậy giá trị của M là một số lẻ

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

Giá trị của biểu thức E = (x + 1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 + x + 1) là

Xem đáp án

Ta có E = (x + 1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 + x + 1)

             = x3 + 1 – (x3 – 1) = x3 + 1 – x3 + 1 = 2

Vậy E = 2

Đáp án cần chọn là: A


Câu 11:

Giá trị của biểu thức A = (x2 – 3x + 9)(x + 3) – (54 + x3)

Xem đáp án

Ta có A = (x2 – 3x + 9)(x + 3) – (54 + x3)

A = (x2 – 3x + 32)(x + 3) – (54 + x3)

A = x3 + 33 – 54 – x3

A = 27 – 54 = -27

Vậy A = -27

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương