Trắc nghiệm Bài ôn tập chương 4 có đáp án (Vận dụng)
-
1106 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình (x – 2)2 – x2 – 8x + 3 ≥ 0 là
(x – 2)2 – x2 – 8x + 3 ≥ 0
x2 – 4x + 4 – x2 – 8x + 3 ≥ 0
-12x + 7 ≥ 0
x ≤
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≤
Nên số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình là x = 0
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:
Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình x(5x + 1) + 4(x + 3) > 5x2 là
x(5x + 1) + 4(x + 3) > 5x2
5x2 + x + 4x + 12 > 5x2
5x > -12
x >
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > .
Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình là x = -2
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
Tập nghiệm của bất phương trình là
Xét
Trường hợp 1: -4 < x < 3
Trường hợp 2: Bất phương trình vô nghiệm
Vậy -4 < x < 3
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
Tìm giá trị của x để biểu thức A = có giá trị dương
Xét A =
A có giá trị dương A > 0
Ta có: x2 ≥ 0 Ɐx x2 + 4 > 0 Ɐx
A > 0 5 – 2x > 0 x <
Vậy với x < thì A có giá trị dương.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
Phương trình |x – 1| + |x - 3| = 2x – 1 có số nghiệm là
Ta có: |x – 1| + |x - 3| = 2x – 1 (1)
Xét +) x – 1 = 0 x = 1
+) x – 3 = 0 x = 3
Ta có bảng xét dấu đa thức x – 1 và x – 3 dưới đây
x |
1 3 |
x – 1 |
- 0 + | + |
x – 3 |
- | - 0 + |
+ Xét khoảng x < 1 ta có:
(1) (1 – x) + (3 – x) = 2x – 1
-2x + 4 = 2x – 1 4x = 5 x =
(Không thuộc khoảng đang xét)
+) Xét khoảng ta có:
(1) (x – 1) + (3 – x) = 2x – 1 2 = 2x – 1 x = (TM)
+) Xét khoảng x > 3 ta có:
(1) (x – 1) + (x – 3) = 2x – 1 0.x = 3 (phương trình vô nghiệm)
Vậy phương trình có nghiệm x =
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
Nghiệm của bất phương trình là
(*)
Điều kiện
(*)
Mà 4 > 0 nên x + 1 < 0 x < - 1
Kết hợp với điều kiện ta có bất phương trình có nghiệm x < -1.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7:
Chọn câu đúng, biết 0 < a < b
Với 0 < a < b ta có (a – b)2 > 0
a2 + b2 > 2ab (do ab > 0)
Vậy với mọi 0 < a < b ta luôn có
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8:
Cho số thực x, chọn câu đúng nhất
+) Đáp án A: Bất đẳng thức tương đương với x4 – 4x + 3 ≥ 0
(x – 1)(x3 + x2 + x – 3) ≥ 0
(x – 1)((x3 – 1) + (x2 + x – 2)) ≥ 0
(x – 1)((x – 1)(x2 + x + 1) + (x – 1)(x + 2)) ≥ 0
(x – 1)(x – 1)(x2 + x + 1 + x + 2) ≥ 0
(x – 1)2(x2 + 2x + 3) ≥ 0
(x – 1)2[(x + 1)2 + 2] ≥ 0 (luôn đúng với mọi số thực x)
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x = 1.
Nên A đúng
+) Đáp án B: Bất đẳng thức tương đương với x4 – x2 – 4x + 5 > 0
x4 – 2x2 + 1 + x2 – 4x + 4 > 0
(x2 – 1)2 + (x – 2)2 > 0
Ta có: (x2 – 1) ≥ 0, (x – 2)2 ≥ 0 với mọi x
Nên (x2 – 1) + (x – 2)2 ≥ 0
Dấu bằng xảy ra điều này không xảy ra
(x2 – 1)2 + (x – 2)2 > 0 nên B đúng
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9:
Tập nghiệm của các bất phương trình x2 + 2(x – 3) – 1 > x(x + 5) + 5 và lần lượt là
+) x2 + 2(x – 3) – 1 > x(x + 5) + 5
x2 + 2x – 6 – 1 > x2 + 5x + 5
x2 + 2x – x2 – 5x > 5 + 6 + 1
-3x > 12
x < -4
Vậy tập nghiệm của bất phương trình trên là S1 = {x|x < -4}
+)
2.2 – 3(3x – 6) > 1 + 3x
4 – 9x + 18 > 1 + 3x
12x < 21 x <
Vậy tập nghiệm của bất phương trình trên là S2 = {x|x < }
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10:
Tích các nghiệm của phương trình |x2 + 2x – 1| = 2 là
|x2 + 2x – 1| = 2
Vậy nghiệm của phương tình x = -3; x = ± 1.
Tích các nghiệm của phương trình là (-3).1.(-1) = 3.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11:
Giải phương trình |x – 3y|2017 + |y + 4|2018 = 0 ta được nghiệm (x; y). Khi đó y – x bằng
|x – 3y|2017 + |y + 4|2018 = 0
Ta có:
|x – 3y|2017 + |y + 4|2018 ≥ 0
|x – 3y|2017 + |y + 4|2018 = 0
Vậy nghiệm của phương tình là x = -12 và y = -4
Suy ra y – x = -4 – (-12) = 8
Đáp án cần chọn là: D