Trắc nghiệm Ôn tập chương I (Phần 2- có đáp án)
-
741 lượt thi
-
27 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn = 49
(x + 5)2 – 2(x + 5)(x – 2) + (x – 2)2 = 49
⇔ ((x + 5) – (x – 2))2 = 49 ⇔ (x + 5 – x + 2)2 = 49 ⇔ 72 = 49
Vậy với mọi x đều thỏa mãn
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2:
Rút gọn biểu thức B = (x – 2)( + 2x + 4) – x(x – 1)(x + 1) + 3x
B = (x – 2)( + 2x + 4) – x(x – 1)(x + 1) + 3x
B = (x – 2)( + x.2 + ) – x( – 1) + 3x
B = x3 – 23 – x.x2 + x.1 + 3x B = x3 – 8 – x3 + x + 3x
B = 4x – 8
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
Phân tích đa thức thành nhân tử: 5 + 10xy – 4x – 8y
5 + 10xy – 4x – 8y = (5 + 10xy) – (4x + 8y)
= 5x(x + 2y) – 4(x + 2y) = (5x – 4)(x + 2y)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
Điền vào chỗ trống: = 3(…)(x + y)
3x2 + 6xy2 – 3y2 + 6x2y = (3x2 – 3y2) + (6xy2 + 6x2y) = 3(x2 – y2) + 6xy(y + x)
= 3(x – y)(x + y) + 6xy(x + y)
= [3(x – y) + 6xy](x + y) = 3(x – y + 2xy)(x + y)
Vậy chỗ trống là (x – y + 2xy)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
Tìm giá trị của x thỏa mãn x(2x – 7) – 4x + 14 = 0
x(2x – 7) – 4x + 14 = 0
<=> x(2x – 7) – 2(2x – 7) = 0
<=> (2x – 7)(x – 2) = 0
Vậy hoặc x = 2
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
Chọn câu đúng nhất
+) – (2x + 4y)
= (x – 2y)(x + 2y) – 2(x + 2y)
= (x – 2y – 2)(x + 2y)
+) x2 + y2x + x2y + xy – x – y = (x2 + xy) + (y2x + x2y) – (x + y)
= x(x + y) + xy(y + x) – (x + y)
= (x + xy – 1)(x + y)
Vậy A, B đều đúng
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7:
Tổng các giá trị của x thỏa mãn x(x – 1)(x + 1) + – 1 = 0 là
x(x – 1)(x + 1) + – 1 = 0
<=> x(x – 1)(x + 1) + (x2 – 1) = 0
<=> x(x – 1)(x + 1) + (x – 1)(x + 1) = 0
<=> (x + 1)(x – 1)(x + 1) = 0
= 0
Vậy x = -1 hoặc x = 1
Tổng các giá trị của x là 1 + (-1) = 0
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
Phân tích đa thức thành nhân tử, ta được:
4x2 + 4x – y2 + 1
Vậy đa thức trong chỗ trống là 2x – y + 1
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
Tính giá trị của biểu thức B = – x khi – x = 6:
B = x6 – 2x4 + x3 + x2 – x
⇔ B = x6 – x4 – x4 + x3 + x2 – x ⇔ B = (x6 – x4) – (x4 – x2) + (x3 – x) ⇔ B = x3(x3 – x) – x(x3 – x) + (x3 – x)
Câu 10: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được 2x3y – 2xy3 – 4xy2 – 2xy = 2xy(x2 – y2 – 2y – 1) = 2xy[x2 – (y2 + 2y + 1)] = 2xy[x2 – (y + 1)2] = 2xy(x – y – 1)(x + y + 1) Đáp án cần chọn là: A
Câu 12:
Chọn câu đúng
x4 – 4x3 + 4x2 = x2(x2 – 4x + 4) = x2(x2 – 2.2.x + 22) = x2(x – 2)2
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13:
Tìm x biết + 9 = 0
(2x – 3)2 – 4x2 + 9 = 0 ⇔ (2x – 3)2 – (4x2 – 9) = 0 ⇔ (2x – 3)2 – ((2x)2 – 32) = 0 ⇔ (2x – 3)2 – (2x – 3)(2x + 3) = 0
⇔ (2x – 3)(2x – 3 – 2x – 3) = 0
⇔(2x – 3)(-6) = 0
⇔ 2x – 3 = 0
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14:
Tìm x biết – x + 1 = 0
x3 – x2 – x + 1 = 0 ⇔ (x3 – x2) – (x – 1) = 0 ⇔ x2(x – 1) – (x – 1) = 0 ⇔(x2 – 1)(x – 1) = 0 ⇔ (x – 1)(x + 1)(x – 1) = 0 ⇔ (x – 1)2(x + 1) = 0
Vậy x = 1 hoặc x = -1
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: – 5x + 4 ta được
x3 – 5x + 4 = x3 – x – 4x + 4 = x(x2 – 1) – 4(x – 1)
= x(x – 1)(x + 1) – 4(x – 1)
= (x – 1)[x(x + 1) – 4]
= (x – 1)( + x – 4
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16:
Thực hiện phép tính: ( + 3x – 3) : (x – 1)
( + 3x – 3) : (x – 1) = 4 + 3
Đáp án cần chọn là: D
Câu 18:
Thực hiện phép tính A = ( + 4x – 1) : (2 – x + 1) ta được
( + 4x – 1) : ( – x + 1) = 3x – 1
Đáp án cần chọn là: A
Câu 19:
Phân tích đa thức thành nhân tử ta được + 12x + 4 = (x + 2)( + A.x + 2). Khi đó giá trị của a là:
+) x3 + 7x2 + 12x + 4 = x3 + 6x2 + x2 + 12x + 8 – 4 = (x3 + 6x2 + 12x + 8) + (x2 – 4)
= (x3 + 3.2.x2 + 3.22.x + 23) + (x2 – 4)
= (x + 2)3 + (x – 2)(x + 2)
= (x + 2)((x + 2)
Câu 20: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 2(2x – 3) – (4x2 – 6x + 2) = 0 2x3(2x – 3) – x2(4x2 – 6x + 2) = 0 ⇔ 4x4 – 6x3 – 4x4 + 6x3 – 2x2 = 0 ⇔ −2x2 = 0 ⇔x = 0 Vậy x = 0 Có 1 giá trị của x thỏa mãn đề bài Đáp án cần chọn là: D
Câu 21:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = – x + 1 là:
A = – x + 1 = – 2.x. =
=> Min A =
Dấu “=” xảy ra khi = 0 hay x =
Đáp án cần chọn là: B
Câu 23:
Tính giá trị của biểu thức P = – xy(2x – xy) cho x = 1, y =
P = (−4x3y3 + x3y4) : 2xy2 – xy(2x – xy) ⇔ P = (−4x3y3) : 2xy2 + x3y4 : 2xy2 – xy.2x + xy.xy ⇔ P = −2x2y + x2y2 – 2x2y + x2y2 ⇔ P = x2y2 – 4x2y ⇔ P = x2y( y – 4)
Tại x = 1, y = , ta có:
P =
Câu 24: Phân tích đa thức + + 1 thành nhân tử ta được Đáp án cần chọn là: C
Câu 25:
Cho S = 1 + x + , chọn câu đúng
xS = x.( 1 + x + )
= x +
=> xS – S = x + - 1 - x -
= – 1
Đáp án cần chọn là: A
Câu 26:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = – 2xy + 2x – 10y
A = x2 + 2y2 – 2xy + 2x – 10y ⇔ A = x2 + y2 + 1 – 2xy + 2x – 2y + y2 – 8y + 16 – 17
⇔ A = (x2 + y2 + 12 – 2.x.y + 2.x.1 – 2.y.1) + (y2 – 2.4.y + 42) – 17
⇔ A = (x – y + 1)2 + (y – 4
Câu 27: Cho = 3abc thì Từ đẳng thức đã cho suy nghĩ – 3abc = 0 B3 + c3 = (b + c)(b2 + c2 – bc) = (b + c)[(b + c)2 – 3bc]4= (b + c)3 – 3bc(b + c) => a3 + b3 + c3 – 3abc = a3 + (b3 + c3) – 3abc ⇔ a3 + b3 + c3 –
Bắt đầu thi ngay
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương