1549 lượt thi
20 câu hỏi
45 phút
Câu 1:
Điền kết quả vào ô trống:
Phép chia [(4x2−16)x+5]:(2x−4) có dư là …
Câu 2:
Phép chia (2x3−27x2+115x−150):(x−5) có dư là …
Câu 3:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm n (n∈ℤ) để phép chia sau là phép chia hết:10x5y4z3:x2−ny4z
A. n∈ℤ;n≥0
B. n∈ℤ;n≥1
C. n∈ℤ;n≥−1
D. n∈ℤ;n≥−3
Câu 4:
Tìm n (n∈ℕ) để phép chia sau là phép chia hết:12xn+1y2:xy
A. n∈ℕ;n≥0
B. n∈ℕ;n≥1
C. n∈ℕ;n≤0
D. n∈ℕ;n≤1
Câu 5:
Điền kết quả vào ô trống trong phép chia sau:
(20x3y4−15x2y5+3x3y3):5x2y3=...xy−...y2+35...
Câu 6:
12x2y3z:3x2yz=16...
Câu 7:
Phân tích đa thức 81x2−64y2 thành nhân tử được kết quả là:
A. 9x-8y2
B. (9x−8y)(9x+8y)
C. 3x-4y2
D. 9x+8y2
Câu 8:
Phân tích đa thức x2(x2+4)+x2+4 thành nhân tử được kết quả là:
A. (x2+4)(x2+1)
B. (x2+4)(x+1)
C. (x2+4)(x2−1)
D. (x+4)(x2+1)
Câu 9:
Để (xy+a)(x2y2−2xy+4) là tổng hai lập phương, giá trị của a là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10:
Để 14+axy+x2y2 là bình phương của một hiệu, giá trị của a là:
A. -1
C. 4
D. 1
Câu 11:
Để 9x2+30x+a là bình phương của một tổng, giá trị của a là:
A. 9
B. 36
C. 25
D. 81
Câu 12:
Tìm x, biết 3x(x−1)+(x−1)=0
Đáp án: x=…x=
Câu 13:
Tìm x, biết 3x+2(5-x)=0
Đáp án:x=...
Câu 14:
Tìm x, biết x(x2−4)=0
Đáp án:x=...x=...x=...
Câu 15:
Giá trị của biểu thức x3+6x2y+12xy2+8y3 tại x=-2;y=1 là …
Câu 16:
Giá trị của biểu thức a3−3a2+3a+1 tại a=101 là …
Câu 17:
Giá trị của biểu thức 2x(x+y)+(2x-y) tại x=2;y=-3 là …
Câu 18:
Kết quả phân tích đa thức 16x2−4y2 thành nhân tử là:
A. 4(2x+y)(2x−y)
B. (2x+y)(2x−y)
C. 4(4x−y)(4x+y)
D. x+y2
Câu 19:
Kết quả rút gọn biểu thức x+y2−y2 là:
A. x(x+2y)
B. (x−y)(x+y)
C. (x−2y)(x−2y+4y2)
D. x(x−2y)
Câu 20:
Kết quả phép nhân đa thức với đơn thức (2xy−x2+2y).12xy2 là:
A. x2y3−12x3y2+xy3
B. xy2−12x2y2+xy3
C. x2y3+12x3y2+x2y2
D. 2x2y3−12x2y2+xy3
10 câu hỏi
20 phút