Bài tập Toán 8: Chia đa thức cho đơn thức đã sắp xếp
-
275 lượt thi
-
22 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Thực hiện phép chia:
a) ( - 5x - 3) : (x - 3);
b) (-5x + 5) : (+ x - 1).
a) Đây là phép chia ết với đa thức thương + 2x + 1.
Có thể kiểm tra lại kết quả bằng cách thực hiện nhân hai đa thức (x – 3)( + 2x +1)
b) Đa thức thương – 5.
Câu 2:
Thực hiện phép chia:
a) ( - 2x + 3) : (2 - x +1);
b) ( +1) : ( +1).
a) Kết quả x + 3. b) Kết quả + 1.
Câu 3:
Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi tính:
a) ( +15 - 9x): (5 - 3x);
b) ( - 20 + 5x) : (x - 4).
a) Sắp xếp đa thức – 9x + 15 và -3x + 5.
Thực hiện phép chia thu được đa thức thương + 3.
b) Sắp xếp đa thức – 4 + 5x – 20.
Thực hiện phép chia thu được đa thức thương + 5.
Câu 4:
Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi tính:
a) ( - 26x + 21): (3 - 2x);
b) ( -15 + 5x + 21): (4x - - 3).
a) Kết quả -3 – 4x + 7. b) Kết quả -2 + 5x + 5.
Câu 5:
Thực hiện phép chia:
a) ( - 5): (3x +1);
b) ( - 4x + 7): ( - 2x +1)
a) Đa thức thương + 3x – 1 và đa rhức dư -4.
Kiểm tra bằng cách thực hiện (3x + 1)( + 3x – 1) + (-4),
b) Đa thức thương x + 2 và đa thức dư –x + 5.
Câu 6:
Thực hiện phép chia:
a) ( +1): ( + 2x -1);
b) (2 - 11 + 19 - 20x + 9): ( - 4x +1).
a) Đa thức thương 4x – 11 và đa thức dư 26x – 10.
b) Đa thức thương 2 – 3x + 5 và đa thức dư 3x + 4.
Câu 7:
Phân tích thành nhân tử rồi thực hiện phép chia:
a) (): 3x;
b) .
a) Đặt 3x làm nhân tử chung ta được 3x( + 6x).
Thực hiện phép chia được thương + 6x.
b) Thực hiện phép chia từng đơn thức được kết quả
Câu 9:
Sử dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia:
a) ( - 2x + l) :(x - 1);
b) (8 +27): (2x + 3);
c) ( - 8): (2 - ).
a) Biến đổi – 2x + 1 = ; thực hiện chia được kết quả x – 1.
b) Biến đổi 8 + 27 = (2x + 3)(4 – 6x + 9); thực hiện phép chia được kết quả 4 – 6x + 9.
c) Phân thích + 12 – 8 = ( – 2)( – 4 + 4); thực hiện phép chia được kết quả - + 4 – 4.
Câu 10:
Sử dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia:
a) (2 - 8 + 8): (4 - 2);
b) (125 - 8):(4x - 10);
c) (1 + ):(-1 - ).
a) Kết quả - + 2. b) Kết quả
c) Kết quả .
Câu 11:
Thực hiện nhanh các phép chia:
a) ( - 6ab + 9) : (a - 3b);
b) ( -9b + 27a - 27) : .
a) Phân tích – 6ab + 9 = ; thực hiện phép chia được kết quả a – 3b.
b) Phân tích + 9b + 27a – 27 = ; thực hiện phép chia được kết quả a – 3b.
Câu 12:
Thực hiện nhanh các phép chia:
a) ;
b) () : (a - 2b).
a) Kết quả .
Gợi ý = = .
b) Kết quả .
Câu 14:
Tìm đa thức M biết:
a) +1 = M.(2 -1);
b) ( +x + 1).M = - 4 - 5x - 3.
a) Kết quả M = – 1.
b) Kết quả M = – 2x – 3.
Câu 15:
Tìm a và b để đa thức A chia hết cho đa thức B với:
a) A = - x + a và B = - x + 5;
b) A = + 21 +ax + b và B = - x - 2.
Hay
Câu 18:
Thực hiện phép chia:
a) ( - 15x + 36) : (x + 4);
b) ( - 5x - 20) : ( + x + 4);
c) (2 + 11 + 18x-3) : (2x + 3);
d) (2x3 + 9x2 +5x + 41) : (2x2 - x + 9).
a) Đa thức thương – 6x + 9.
b) Đa thức thương 2 – 5.
c) Đa thức thương + 4x + 3 và đa thức dư -12.
d) Đa thức x + 5 và đa thức dư x – 4.
Câu 19:
Tính nhanh:
a) (8 +1) : (4 - 2x +1);
b) ( - 3x + xy - 3y) : (x + y);
c) () : (2c - ab).
Kết quả
a) 2x + 1. b) x – 3. c) .
Câu 20:
Tìm đa thức M biết:
a) + 15x + 9 = M.(2x + 3);
b) (2 - 2x +1 ).M = + + x.
a) M = + 3x + 3. b) M = 3 + x.