IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Giải SGK Toán 8 KNTT Bài tập chương 2 có đáp án

Giải SGK Toán 8 KNTT Bài tập chương 2 có đáp án

Giải SGK Toán 8 KNTT Bài tập chương 2 có đáp án

  • 155 lượt thi

  • 13 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Đa thức x2 – 9x + 8 được phân tích thành tích của hai đa thức

A. x – 1 và x + 8;

B. x – 1 và x – 8;

C. x – 2 và x – 4;

D. x – 2 và x + 4.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có x2 – 9x + 8 = (x2 – x) – (8x – 8)

= x(x – 1) – 8(x – 1) = (x – 1)(x – 8).

Do đó, đa thức x2 – 9x + 8 được phân tích thành tích của hai đa thức x – 1 và x – 8.


Câu 4:

Rút gọn biểu thức A = (2x + 1)3 – 6x(2x + 1) ta được:

A. x3 + 8;

B. x3 + 1;

C. 8x3 + 1;

D. 8x3 – 1.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có A = (2x + 1)3 – 6x(2x + 1)

= (2x)3 + 3 . (2x)2 . 1 + 3 . 2x . 12 + 13 – 12x2 – 6x

= 8x3 + 12x2 + 6x + 1 – 12x2 – 6x = 8x3 + 1.


Câu 5:

Tính nhanh giá trị của các biểu thức:

a) x2 – 4x + 4 tại x = 102;

Xem đáp án

a) Ta có x2 – 4x + 4 = (x – 2)2

Thay x = 102 vào biểu thức (x – 2)2, ta được:

(102 – 2)2 = 1002 = 10 000.


Câu 6:

Tính nhanh giá trị của các biểu thức:

b) x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = 999.

Xem đáp án

b) Ta có x3 + 3x2 + 3x + 1 = (x + 1)3.

Thay x = 999 vào biểu thức (x + 1)3, ta được:

(999 + 1)3 = 1003 = 1 000 000.


Câu 7:

Rút gọn các biểu thức:

a) (2x – 5y)(2x + 5y) + (2x + 5y)2;

Xem đáp án

a) (2x – 5y)(2x + 5y) + (2x + 5y)2

= (2x + 5y)[(2x – 5y) + (2x + 5y)]

= (2x + 5y)(2x – 5y + 2x + 5y)

= 4x(2x + 5y).


Câu 8:

b) (x + 2y)(x2 – 2xy + 4y2) + (2x – y)(4x2 + 2xy + y2).

Xem đáp án

b) (x + 2y)(x2 – 2xy + 4y2) + (2x – y)(4x2 + 2xy + y2)

= (x + 2y)[x2 – x . 2y + (2y)2] + (2x – y)[(2x)2 + 2x . y + y2]

= (x + 2y)[x2 – x . 2y + (2y)2] + (2x – y)[(2x)2 + 2x . y + y2]

= x3 + (2y)3 + x3 – (2y)3

= x3 + x3 = 2x3.


Câu 10:

Phân tích các đa thức sau thành thành nhân tử:

b) 64x3 – 27y3;

Xem đáp án

b) 64x3 – 27y3 = (4x)3 – (3y)3 = (4x – 3y)[(4x)2 – 4x . 3y + (3y)2]

= (4x – 3y)(16x2 – 12xy + 9y2);


Câu 12:

Phân tích các đa thức sau thành thành nhân tử:

d) (x – y)3 + 8y3.

Xem đáp án

d) (x – y)3 + 8y3 = (x – y)3 + (2y)3

= (x – y + 2y)[(x – y)2 + (x – y) . 2y + (2y)2]

= (x + y)(x2 – 2xy + y2 + 2xy – 2y2 + 4y2)

= (x + y)(x2 + 3y2).


Câu 13:

Sử dụng Hình 2.3, bằng cách tính diện tích hình vuông ABCD theo hai cách, hãy giải thích hằng đẳng thức (a + b)2 = a2 + 2ab + b2

Sử dụng Hình 2.3, bằng cách tính diện tích hình vuông ABCD theo hai cách, hãy giải thích hằng đẳng (ảnh 1)
Xem đáp án

Cách 1. Tính diện tích hình vuông ABCD có độ dài một cạnh bằng a + b.

Diện tích hình vuông ABCD là: (a + b)2 = a2 + 2ab + b2

Cách 2. Tính diện tích hình vuông ABCD bằng tổng diện tích các hình P, Q, R, S.

Diện tích hình vuông P là: a2;

Diện tích hình hình chữ nhật Q là: ab;

Diện tích hình hình chữ nhật R là: ab;

Diện tích hình vuông S là: b2;

Diện tích hình vuông ABCD là: a2 + ab + ab + b2 = a2 + 2ab + b2.


Bắt đầu thi ngay