Thứ bảy, 20/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Hàm số bậc hai có đáp án

Trắc nghiệm Hàm số bậc hai có đáp án

Trắc nghiệm Hàm số bậc hai có đáp án

  • 3741 lượt thi

  • 37 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trục đối xứng của parabol (P):y=2x2+6x+3 là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Trục đối xứng  x=b2a=32


Câu 2:

Trục đối xứng của parabol (P):y=2x2+5x+3 là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Trục đối xứng x=b2a=54 


Câu 3:

Đỉnh của parabol (P): y = 3x2 - 2x + 1 là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Parabol (P) có hoành độ đỉnh  x=b2a=22.3=13

y=3.1322.13+1=23

Vậy đỉnh  I(13;23)


Câu 4:

Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D sau đây?

VietJack

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Nhận xét:

Bảng biến thiên có bề lõm hướng xuống. Loại đáp án A và B.

Đỉnh của parabol có tọa độ là (12;32). Xét các đáp án còn lại, đáp án D thỏa mãn.


Câu 5:

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = f(x) = x2 − 4x + 3 trên đoạn [−2; 1].

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Hàm số y=x24x+3 có a = 1 > 0 nên bề lõm hướng lên

Hoành độ đỉnh  x=b2a=22;1

Ta có  f(2)=15f(1)=0m=miny=f(1)=0;M=maxy=f(2)=15


Câu 6:

Cho parabol (P): y = −3x2 + 6x − 1. Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

- Ta có a = −3 < 0 và x= b2a= 1 ⇒ I (1, 2)

- Đường thẳng x = 1 là trục đối xứng.

- Đồ thị hàm số cắt trục Oy ⇒ x = 0 ⇒ y = −1.


Câu 7:

Tìm giá trị nhỏ nhất ymin của hàm số y = x2 – 4x + 5

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

 Ta có y = x2 − 4x + 5 = (x − 2)2 + 1 ≥ 1 ⇒ ymin = 1 ⇒ ymin = 1


Câu 8:

Cho hàm số y = −x2 + 4x + 1. Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Ta có b2a=2. Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +∞) và đồng biến trên khoảng (−∞; 2). Do đó A đúng, B sai.

Đáp án C đúng vì hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2) thì đồng biến trên khoảng con (−∞; −1).

Đáp án D đúng vì hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +∞) thì nghịch biến trên khoảng con (3; +∞).


Câu 9:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (-)?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Đáp án A: a=2>0 và b2a=0 nên hàm số nghịch biến trên (;0)

Đáp án B: a=2<0 và b2a=0 nên hàm số đồng biến trên (;0)

Đáp án C: y=2(x2+2x+1)=2x2+22x+2 có a=2>0 và b2a=1 nên hàm số nghịch biến trên (;1) nhưng (;0)(;1) nên hàm số không nghịch biến trên  (;0)

Đáp án D: y=2(x2+2x+1)=2x222x2a=2<0 và b2a=1 nên hàm số nghịch biến trên  (1;+)

Vậy chỉ có đáp án A đúng


Câu 10:

Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị (P) như hình vẽ.

VietJack

Khẳng định nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Đồ thị hàm số đi lên trên khoảng (−∞; 3) nên đồng biến trên khoảng đó. Do đó A đúng.

Dựa vào đồ thị ta thấy (P) có đỉnh có tọa độ (3; 4). Do đó B đúng.

(P) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ −1 và 7. Do đó D đúng.

Dùng phương pháp loại trừ thì C là đáp án sai.


Câu 11:

Parabol (P): y = x2 + 4x + 4 có số điểm chung với trục hoành là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Phương trình hoành độ giao điểm của (P) với trục hoành là x2 + 4x + 4 = 0

⇔ (x + 2)2 = 0 ⇔ x = −2.

Vậy (P) có 1 điểm chung với trục hoành.


Câu 12:

Khi tịnh tiến parabol y = 2x2 sang trái 3 đơn vị, ta được đồ thị của hàm số:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Tịnh tiến đồ thị hàm số y = 2x2 sang trái 3 đơn vị ta được đồ thị hàm số 

y = 2.(x + 3)2.


Câu 13:

Nếu hàm số y = ax2 + bx + c có a < 0, b > 0 và c > 0 thì đồ thị của nó có dạng

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

+ a < 0 nên loại đáp án A, B.

+ c > 0 nên giao điểm của đồ thị với trục tung có tung độ dương, chọn đáp án D.

Ngoài ra các em cũng có thể nhận xét vì b > 0, a < 0 nên hoành độ đỉnh b2a>0  và đáp án D thỏa mãn.


Câu 14:

Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình bên.

VietJack

Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Bề lõm hướng lên nên a > 0.

Hoành độ đỉnh parabol x = -b2a > 0 nên b < 0. 

Parabol cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên c > 0.


Câu 15:

Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình bên.

VietJack

Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Bề lõm hướng lên nên a > 0.

Hoành độ đỉnh parabol x = -b2a nên b < 0.

Parabol cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên c < 0.


Câu 16:

Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?

VietJack

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Bề lõm hướng xuống nên a < 0.

Hoành độ đỉnh parabol x = - b2a> 0 nên b > 0.

Parabol cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên c < 0.


Câu 17:

Cho hàm số y = ax2 + bx + c (a > 0). Khẳng định nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Ví dụ trường hợp đồ thị có đỉnh nằm phía trên trục hoành thì khi đó đồ thị hàm số không cắt trục hoành.

(Hoặc xét phương trình hoành độ giao điểm ax2 + bx + c = 0, phương trình này không phải lúc nào cũng có hai nghiệm).


Câu 18:

Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

VietJack

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Nhận xét:

Parabol có bề lõm hướng lên. Loại đáp án A, D.

Parabol cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ âm. Xét các đáp án B và C, đáp án B thỏa mãn


Câu 19:

Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

VietJack

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Nhận xét:

Parabol có bề lõm hướng xuống. Loại đáp án A, C.

Parabol cắt trục hoành tại 2 điểm (3; 0) và (−1; 0). Xét các đáp án B và D, đáp án D thỏa mãn.


Câu 20:

Xác định parabol (P): y = 2x2 + bx + c, biết rằng (P) đi qua điểm M(0;4) và có trục đối xứng x = 1.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Ta có M ∈ (P) ⇒ c = 4

Trục đối xứng −b2a = 1 ⇒ b = −4.

Vậy (P): y = 2x2 − 4x + 4.


Câu 21:

Xác định Parabol (P): y=ax2+bx+3 biết rằng Parabol có đỉnh I (3; -2)

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Ta có đỉnh của (P) có tọa độ

x=b2a=3y=9a+3b+3=26a+b=09a+3b=5a=59b=103

Suy ra phương trình của Parabol (P) là:y=59x2103x+3


Câu 22:

Tìm parabol (P): y = ax2 + 3x − 2, biết rằng parabol có đỉnh  I(12;114)

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Vì (P) có đỉnh I(12;114) nên ta có b2a=12Δ4a=114 

b=aΔ=11a3=a9+8a=11aa=3

Vậy (P):  y=3x2+3x2


Câu 23:

Viết phương trình của Parabol (P) biết rằng (P) đi qua các điểm A (0; 2),

B (-2; 5), C (3; 8)

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Phương trình (P) có dạng y=  ax2+bx+c   (a0) 

Ba điểm A, B, C thuộc (P) nên tọa độ của chúng phải thỏa mãn phương trình (P)

Do đó, ta có hệ phương trình  2=a.0+b.0+c5=a.(2)2+b.(2)+c8=a.32+b.3+ca=710b=110c=2

Suy ra phương trình của (P) là:y=710x2110x+2


Câu 24:

Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình |x2 − 3x + 2| = m có bốn nghiệm thực phân biệt

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giảo điểm của đồ thị hàm số 

y = |x2 − 3x + 2| với đường thẳng y = m có tính chất song song với trục hoành.

Ta có y = |x2 − 3x + 2|= x23x+2   (x23x+20)x2+3x2   (x23x+2<0)

Đồ thị hàm số y = |x2 − 3x + 2| được vẽ như sau:

+ Vẽ đồ thị hàm số y = x2 − 3x + 2

+ Lấy đối xứng phần đồ thị phía dưới trục hoành qua trục hoành và xóa phần đồ thị dưới trục hoành đi.

VietJack

Dựa trên đồ thị ta thấy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

 0 < m <14 .


Câu 25:

Cho hàm số f(x) = ax2 + bx + c đồ thị như hình. Hỏi với những giá trị nào của tham số thực m thì phương trình |f(x)| = m có đúng 4 nghiệm phân biệt.

VietJack

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Ta có  y=f(x)f(x)   ;f(x)0f(x)   ;f(x)<0

Từ đó suy ra cách vẽ đồ thị hàm số (C) từ đồ thị hàm số y = f(x) như sau:

+ Giữ nguyên đồ thị y = f(x) phía trên trục hoành.

+ Lấy đối xứng phần đồ thị y = f(x) phía dưới trục hoành qua trục hoành (bỏ phần dưới).

Kết hợp hai phần ta được đồ thị hàm số y =| f(x)| như hình vẽ.

VietJack

Phương trình |f(x)| = m là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 

y = |f(x)| và đường thẳng y = m (song song hoặc trùng với trục hoành).

Dựa vào đồ thị, ta có yêu cầu bài toán ⇔ 0 < m < 1.


Câu 26:

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 12x24x+3=m2 có 3 nghiệm phân biệt

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y=12x24x+3=12x24x+3  (x0)12x2+4x+3  (x<0)

 và đường thẳng y = m2 có tính chất song song với trục hoành.

Đồ thị hàm số y=12x24x+3 được vẽ như sau :

+ Vẽ hai đồ thị hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ.

+ Giữ nguyên nhánh bên phải trục tung của đồ thị hàm y = 12x2 − 4x + 3 và xóa nhánh bên trái trục tung.

+ Giữ nguyên nhánh bên trái trục tung của đồ thị hàm số y =12 x2 + 4x + 3 và xóa nhánh bên phải trục tung của đồ thị hàm số đó.

VietJack

Dựa trên đồ thị ta thấy phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m2 = 3 ⇔ m = ±3.


Câu 27:

Tìm các giá trị của m để phương trình x22x+4x212x+9=m có nghiệm duy nhất

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số 

y = x2 − 2x + |2x − 3| và đường thẳng y = m có tính chất song song với trục hoành.

Đồ thị hàm số

 y = x2 − 2x + |2x – 3| =  x22x+2x3=x23   (P1)  khi  x32x22x2x+3=x24x+3  (P2)  khi  x<32

được vẽ như sau:

+ Vẽ lần lượt hai đồ thị hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ

+ Xóa đi nhánh bên trái điểm  x=32 của đồ thị hàm số y = x2 − 3

+ Xóa đi nhánh bên phải điểm  x=32 của đồ thị hàm số y = x2 − 4x + 3

VietJack

Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số (P1) và (P2) là: 32;34 

Dựa trên đồ thị ta thấy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m=34 .


Câu 28:

Cho phương trình của (P): y = ax2 + bx + c (a ≠ 0) biết rằng hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và đồ thị hàm số đi qua các điểm A (2; 0), B (−2; −8).

Tính tổng a2 + b2 + c2.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Dễ thấy rằng đồ thị của (P) có đỉnh đặt trên đường thẳng y = 1 và hệ số m < 0.

Do đó, phương trình của (P) có dạng y = m(x − u)2 + 1  (m < 0).

(P)đi qua các điểm A (2; 0), B (−2; −8) nên có hệ phương trình

   m(2u)2+1=0m(2u)2+1=8m=1(2u)2m=9(2u)2                             

1(2u)2=9(2u)2

(u+2)2=9(2u)28u240u+32=0u=1u=4

u=1m=1  (tm)u=4m=14  (tm)

Từ đây có hai phương trình (P) thỏa mãn là:  y=x2+2x,y=14x2+2x3

Suy ra a2 + b2 + c2 = 5 hoặc a2 + b2 + c2 =  20916


Câu 29:

Biết rằng hàm số y = ax2 + bx + c (a ≠ 0) đạt giá trị lớn nhất bằng 5 tại

 x = − 2 và có đồ thị đi qua điểm M (1; −1). Tính tổng S = a2 + b2 + c2.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Từ giả thiết, ta có hệ  b2a=24a2b+c=5a+b+c=1a=23;b=83;c=73

S=a2+b2+c2=13


Câu 30:

Tìm các giá trị của tham số m để  2x22(m+1)x+m22m+40  (x)

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Yêu cầu bài toán tương đương tìm giá trị của m để đồ thị hàm số (P):

y = 2x2 – 2(m+1)x + m2 − 2m + 4 luôn nằm phía trên trên trục hoành.

Suy ra với giá trị x0 thì giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho lớn hơn hoặc bằng 0.

Parabol có hệ số a = 2 > 0 nên có bề lõm hướng lên trên đạt GTNN tại đỉnh parabol

x=m+12

Điều này tương đương với  ym+120

2m+1222(m+1)m+12+m22m+40

12(m26m+7)0m3+2m32


Câu 31:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) biết rằng f(x+2)=x23x+2 

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Đặt t = x + 2 ⇒ x = t − 2, từ đẳng thức trên ta suy ra f(t) = (t − 2)2 − 3(t − 2) + 2 = t2 − 7t + 12.

Suy ra f(x) = x2 − 7x + 12 = x7221414 ∀x∈R

Vậy Min f(x) = − 14 khi x = 72


Câu 32:

Tìm giá trị của m để hàm số y = −x2 + 2x + m − 5 đạt giá trị lớn nhất bằng 6

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất tại x = b2a =1.

Khi đó max y = f(1) = m − 4

Để max y = 6 thì m – 4 = 6 ⇔ m = 10


Câu 33:

Biết rằng hàm số y = ax2 + bx + c (a ≠ 0) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x = 2 và có đồ thị hàm số đi qua điểm A (0; 6). Tính tích P = abc.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x = 2 nên a>0b2a=2Δ4a=4 

Đồ thị hàm số đi qua điểm A (0; 6) nên ta có c = 6

Từ đó ta có hệ  a>0b2a=2Δ4a=4c=6a>0b=4ab24ac=16ac=6

a>0b=4a16a28a=0c=6a=12b=2c=6

P=abc=6


Câu 34:

Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số y=x22x+m1 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Xét phương trình hoành độ giao điểm x2 − 2x + m – 1 = 0 (∗).

Để đồ thị hàm số y = x2 − 2x + m − 1 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương thì phương trình (*) có 2 nghiệm dương phân biệt.


Câu 35:

Tìm điểm A cố định mà họ đồ thị hàm số y = x2 + (2 − m)x + 3m  (Pm) luôn đi qua.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Điểm A (x0; y0) là điểm cố định của họ (Pm) khi và chỉ khi

y0=x02+(2m)x0+3mx02+2x0y0m(x03)=0,  m

x02+2x0y0=0x03=0x0=3y0=15

Suy ra A (3; 15)


Câu 36:

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  P=3a2b2+b2a28ab+ba

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

ab+ba2=a2b2+2ab.ba+b2a2=a2b2+b2a2+2a2b2+b2a2=ab+ba22

Biến đổi biểu thức P về dạng

P=3ab+ba268ab+ba=3ab+ba28ab+ba6

Đặt  t=ab+bat2=ab+ba2

Áp dụng bất đẳng thức (x+y)24xyx,y với hai số ab và ba ta có:

t2=ab+ba24.abba=4t2t2t2

Biểu thức P trở thành  P=3t28t6

Trục đối xứng x=b2a=43 và hệ số a = 3 >0

Suy ra hàm số f(t)=3t28t6 nghịch biến trên khoảng ;43 và đồng biến trên khoảng  43;+

BBT:VietJack

Từ đây suy ra hàm số f(t) đạt giá trị nhỏ nhất tại t = 2

Ta có f(2) = −10.

Vậy min P = min f(t) = −10.


Câu 37:

Cho hàm số y = f(x) = −x2 + 4x + 2. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Ta có a = −1 < 0 nên hàm số y tăng trên (−∞; 2) và y giảm trên (2; +∞) nên chọn phương án A.


Bắt đầu thi ngay