IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách dùng hằng đẳng thức đáng nhớ (có đáp án)

Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách dùng hằng đẳng thức đáng nhớ (có đáp án)

Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách dùng hằng đẳng thức đáng nhớ (có đáp án)

  • 677 lượt thi

  • 31 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phân tích đa thức x3y3 + 6x2y2 + 12xy  + 8 thành nhân tử ta được

Xem đáp án

Ta có

x3y3 + 6x2y2 + 12xy + 8= (xy)3 + 3(xy)2.2 + 3xy.22 + 23 = (xy + 2)3

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử ta được

Xem đáp án

Ta có

8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3  = (2x)3 + 3.(2x)2y + 3.2x.y2 + y3 = (2x + y)3

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Ta có (5x  4)2  49x2 = (5x  4)2  (7x)2

          = (5x – 4 + 7x)(5x – 4 – 7x)

          = (12x – 4)(-2x – 4) = 4.(3x – 1).(-2)(x + 2)

          = -8(3x – 1)(x + 2)

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Ta có (3x  2y)2  (2x  3y)2= (3x – 2y + 2x – 3y)(3x – 2y – (2x – 3y))

          = (5x – 5y)(3x – 2y – 2x + 3y) = 5(x – y)(x + y)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

Chọn câu sai.

Xem đáp án

Ta có

+) ⇒ A đúng

+) ⇒ B đúng

+) 

Câu 6:

Chọn câu sai.

Xem đáp án

Ta có:

+) x2  6x + 9 = x2  2.3.x + 32 = (x  3)2 nên A đúng

+) x2  6x + 9 = x2  2.3.x + 32 = (x  3)2  nên B đúng

+) x2+x+14=x2+2x.12+122=x+122 nên C đúng

+) 

Câu 7:

Cho  4x2+4x-32-4x2+4x+32  = m.x(x + 1) với m  R. Chọn câu đúng về giá trị của m.

Xem đáp án

Ta có

(4x2 + 4x  3)2  (4x2 + 4x + 3)2  = (4x2 + 4x  3 + 4x2 + 4x + 3)(4x2 + 4x  3  4x2  4x  3)= (8x2 + 8x).(6) =48x248x=48x(x+1)

m=48<0

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

Phân tích a2+92-36a2 thành nhân tử ta được

Xem đáp án

Ta có

(a2 + 9)2  36a2 = (a2 + 9)2  (6a)2   = (a2 + 9 + 6a)(a2 + 9  6a) = (a + 3)2(a  3)2

Đáp án cần chọn là: A


Câu 9:

Cho 8x3 – 64 = (2x – 4)(…). Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là

Xem đáp án

Ta có:

8x3  64 = (2x)3  43=(2x  4)(4x2 + 8x + 16)

Đáp án cần chọn là: D


Câu 10:

Cho 27x3 – 0,001 = (3x – 0,1)(..). Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là

Xem đáp án

Ta có:

27x3  0,001 = (3x)3  (0,1)3 

= (3x  0,1)((3x)2 + 3x.0,1 + 0,12) 

= (3x  0,1)(9x2 + 0,3x + 0,01)

Đáp án cần chọn là: C


Câu 11:

Phân tích đa thức x38 +x38+8y3  thành nhân tử, ta được

Xem đáp án

Ta có:

x38 + 8y3 = ( x2 )3 + ( 2y )3  = ( x2+ 2 y ) [ ( x2 )2  x2. 2 y + ( 2 y )2 ]  = ( x2 + 2 y ) ( x24  x y + 4 y2 )

Đáp án cần chọn là: B


Câu 12:

Phân tích đa thức 164x6+125y3164x6+125y3  thành nhân tử, ta được

Xem đáp án

164x6 + 125y3 = ( 14x2 )3 + ( 5 y )3 = ( x24 + 5 y ) ( x416 54x2y + ( 5 y )2 ) = ( x24 + 5 y ) ( x416  54 x2y + 25y2 )

Đáp án cần chọn là: C


Câu 13:

Cho (x + y)3  (x  y)3 = A.y(Bx2 + Cy2), biết A, B, C là các số nguyên. Khi đó A + B + C bằng

Xem đáp án

Ta có:

(x+y)3(xy)3= [(x + y)  (x  y)][(x + y)2 + (x + y)(x  y) + (x  y)2  ] = (x + y  x + y)(x2 + 2xy + y2 + x2  y2 + x2  2xy + y2)  = 2y(3x2 + y2)

=> A = 2; B = 3; C = 1

Suy ra A + B + C = 2+ 3 + 1 = 6

Đáp án cần chọn là: C


Câu 14:

Cho x6-1=x+Ax+Bx4+x2+C , biết A, B, C (A<B) là các số nguyên. Khi đó A + B + C bằng

Xem đáp án

Ta có: x61=(x2)31=(x21)(x4+x2+1)=(x1)(x+1)(x4+x2+1)A=1;B=C=1x6-1=x23-1=x2-1x4+x2+1=x-1x+1x4+x2+1A=-1;B=C=Suy ra A + B + C = -1 + 1 + 1 = 1

Đáp án cần chọn là: B


Câu 15:

Cho:

4x2+2x-182-4x2+2x2=m.4x2+2x-9

Khi đó giá trị của m là:

Xem đáp án

Ta có:

(4x2+2x18)2(4x2+2x)2=(4x2+2x18+4x2+2x)(4x2+2x184x22x)=(8x2+4x18)(18)=2(4x2+2x9)(18)=(36)(4x2+2x9)m=36

Đáp án C


Câu 16:

Cho: x2+y2-172-4xy-42=x+y+5x-y+3x+y+mx-y+n

Khi đó giá trị của m.n là

Xem đáp án

Ta có:

(x2+y217)24(xy4)2=(x2+y217)2[2(xy4)]2=(x2+y217+2xy8)(x2+y2172xy+8)=(x2+y2+2xy25)(x2+y22xy9)=[(x+y)252][(xy)232]=(x+y+5)(x+y5)(xy+3)(xy3)

Câu 17:

Giá trị của x thỏa mãn 

Xem đáp án

Ta có:

5x210x+5=05(x22x+1)=05(x1)2=0x1=0x=1Vậy x = 1.

Đáp án cần chọn là : A


Câu 19:

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 2x-52-4x-22=0?

Xem đáp án

Ta có :

(2x5)24(x2)2=0(2x5)2[2(x2)]2=0(2x5)2(2x4)=0(2x5+2x4)(2x52x+4)=0(4x9).(1)=04x+9=04x=9x=9/4

Đáp án B


Câu 20:

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x-32-9x+12=0?

Xem đáp án

x-32-9x+12=0x-32-3x+12=0x-32-3x+32=0x-3+3x+3x-3-3x-3=04x-2x-6=04x=0-2x-6=0x=0x=-3

Vậy có hai giá trị của x thỏa mãn là x = 0; x = -3

Đáp án cần chọn là: A


Câu 22:

Cho các phương trình:

(x+2)3+(x3)3=0 (1) ; (x2+x1)2 + 4x2+ 4x = 0 (2). 

Chọn đáp án đúng

Xem đáp án


Câu 24:

Cho x – 4 = -2y. Khi đó giá trị của biểu thức M =x + 2y  32 – 4(x + 2y – 3) + 4 bằng

Xem đáp án

Ta có: x - 4 = -2y hay x + 2y = 4 

Thay x + 2y = 4 vào M ta được 

M = 4 - 52 = -12 = 1

Vậy M = 1

Đáp án cần chọn là C


Câu 25:

Cho 9a2(a3b)2=(m.a+n.b) (4a3b) vi m,nR. Khi đó , giá tr ca m và n là :

Xem đáp án

Ta có:

9a2 (a3b)2=(3a)2 (a3b)2=(3a+a3b) (3aa+3b)                                      =(4a3b) (2a+3b)Suy ra m=2 ; n=3

Đáp án cần chọn là: D


Câu 26:

Đa thc 4b2c2(c2+b2a2) đưc phân tích thành 

Xem đáp án

Ta có:

Câu 27:

Đa thc x6y6 đưc phân tích thành

Xem đáp án

Ta có:

x6-y6=x32-y32=x3+y3x3-y3           =x+yx2-xy+y2x-yx2+xy+y2

Đáp án cần chọn là : C


Câu 28:

Tính giá tr biu thc P=x33x2+3x vi x=101

Xem đáp án

Ta có:

P=x3-3x2+3x-1+1   =x-13+1Thay x=101 vào P ta đưc P=101-13+1   = 1003+1            

Đáp án cần chọn là :A


Câu 29:

Hiệu bình phương các số lẻ liên tiếp thì luôn chia hết cho

Xem đáp án

Gi hai s l liên tiếp là :   2k-1 ; 2k+1kN* Theo bài ra ta có2k+12-2k-12= 4k2+4k+1-4k2 +4k - 1=4k + 4k= 8k  8

Đáp án cần chọn là :A

 


Câu 30:

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) tha mãn x2+102 =y2

Xem đáp án

Ta có:

Câu 31:

Cho x+y=a+b ; x2+y2=a2+b2. Vi nN, chn câu đúng.


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương