Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Phép chia các phân thức đại số (có đáp án)

Trắc nghiệm Phép chia các phân thức đại số (có đáp án)

Trắc nghiệm Phép chia các phân thức đại số (có đáp án)

  • 630 lượt thi

  • 16 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Kết quả của phép chia -20x3y2:-4x35y

Xem đáp án

Ta có:

Bài tập: Phép chia các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 2:

Kết quả của phép tính 4x+12(x+4)2:3(x+3)x+4 là 

Xem đáp án

Ta có: Bài tập: Phép chia các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập: Phép chia các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 3:

Kết quả của phép tính x2-25:2x+103x-7 là 

Xem đáp án

Ta có:Bài tập: Phép chia các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập: Phép chia các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 4:

Kết quả của phép tính x2+x5x2-10x+5:3x+35x-5 được kết quả là

Xem đáp án

Ta có:Bài tập: Phép chia các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 5:

Biểu thức Q nào thỏa mãn x2+2x.x-1Q=x2-4x2-x

Xem đáp án

Ta có:

Bài tập: Phép chia các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập: Phép chia các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập: Phép chia các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập: Phép chia các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 6:

Thực hiện phép tính x2+6x+9x+4:(x+3).

Xem đáp án

Bài tập: Phép chia các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án A


Câu 7:

Làm tính chia: x2-9y2x+2y:x+3y4x+8y

Xem đáp án

Bài tập: Phép chia các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án C


Câu 8:

Thực hiện phép tính: 4x2-4y2:x+yx-y. 

Xem đáp án

Bài tập: Phép chia các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án D


Câu 9:

Thực hiện phép chia: 9x2-y2:6x-2y9x+3y

Xem đáp án

Bài tập: Phép chia các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án B


Câu 10:

Thực hiện phép chia: 18x2-2y2x+y:3x+3yy-3x

Xem đáp án

Bài tập: Phép chia các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án B


Câu 11:

Phân thức x+y(xy)2  là kết quả của phép chia


Câu 12:

Phân thức 15x  là kết quả của phép chia


Câu 13:

Biết x+3x24.812x+6x2x39x+27=...9(...) . Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở tử và mẫu lần lượt là


Câu 14:

Biết x4+4x2+55x3+5.2xx2+4.3x3+3x4+4x2+5=...... . Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở tử và mẫu lần lượt là


Câu 15:

Cho x + y + z ≠ 0 và x = y + z. Chọn đáp án đúng

Xem đáp án

(xy+yz+zx)2(x2y2+y2z2+z2x2)x2+y2+x2:(x+y+z)2x2+y2+z2= x2y2+y2z2+z2x2+2(xy2z+z2yz+y2zx)(x2y2+y2z2+z2x2)x2+y2+z2.x2+y2+z2(x+y+z)2= 2xyz(x+y+z)(x+y+z)2=2xyz(x+y+z)=2xyz2x=yz

Đáp án cần chọn là: B


Câu 16:

Tính giá trị của biểu thức T = [x2+(ab)xabx2(ab)xab.x2(a+b)x+abx2+(a+b)x+ab]:[x2(b1)xbx2+(b+1)x+b.x2(b+1)x+bx2(1b)xb]

Xem đáp án

T = [x2+(ab)xabx2(ab)xab.x2(a+b)x+abx2+(a+b)x+ab]:[x2(b1)xbx2+(b+1)x+b.x2(b+1)x+bx2(1b)xb]= [(xb)(x+a)(xa)(x+b).(xa)(xb)(x+a)(x+b)]:[(xb)(x+1)(x+b)(x+1).(x1)(xb)(x+b)(x1)]= (xb)2(x+b)2:(xb)2(x+b)2=1

Vậy T = 1

Đáp án cần chọn là: A


Bắt đầu thi ngay