IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Toán 8 ôn tập chương I có đáp án

Trắc nghiệm Toán 8 ôn tập chương I có đáp án

Trắc nghiệm Toán 8 ôn tập chương I có đáp án (Vận dụng)

  • 2516 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Rút gọn biểu thức: A = 4x35x2+1x1

Xem đáp án

A = 4x35x2+1x14x34x2x2+1x1=4x2(x1)(x21)x1

4x2(x1)(x1)(x+1)x1=(x1)(4x2x1)x1

= 4x2 – x – 1

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Phân tích đa thức thành nhân tử ta được x3 + 7x2 + 12x + 4 = (x + 2)(x2 + a.x + 2). Khi đó giá trị của a là:

Xem đáp án

+) x3 + 7x2 + 12x + 4

= x3 + 6x2 + x2 + 12x + 8 – 4

= (x3 + 6x2 + 12x + 8) + (x2 – 4)

= (x3 + 3.2.x2 + 3.22.x + 23) + (x2 – 4)

= (x + 2)3 + (x – 2)(x + 2)

= (x + 2)((x + 2)2 + x – 2)

= (x + 2)(x2 + 4x + 4 + x – 2)

= (x + 2)(x2 + 5x + 2)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Cho S = 1 + x + x2 + x3 + x4 + x5, chọn câu đúng

Xem đáp án

xS = x.( 1 + x + x2 + x3 + x4 + x5) = x + x2 + x3 + x4 + x5 + x6

=> xS – S = x + x2 + x3 + x4 + x5 + x6 - 1 - x - x2 - x3 - x4 - x5 = x6 – 1

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 2x3(2x – 3) – x2(4x2 – 6x + 2) = 0

Xem đáp án

2x3(2x – 3) – x2(4x2 – 6x + 2) = 0

 4x4 – 6x3 – 4x4 + 6x3 – 2x2 = 0

 -2x2 = 0

 x = 0

Vậy x = 0

Có 1 giá trị của x thỏa mãn đề bài

Đáp án cần chọn là: D


Câu 5:

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (x + 5)2 – 2(x + 5)(x – 2) + (x – 2)2 = 49    

Xem đáp án

(x + 5)2 – 2(x + 5)(x – 2) + (x – 2)2 = 49

 ((x + 5) – (x – 2))2 = 49

 (x + 5 – x + 2)2 = 49

 72 = 49

Vậy với mọi x đều thỏa mãn

Đáp án cần chọn là: D


Câu 8:

Rút gọn biểu thức B = (x – 2)(x2 + 2x + 4) – x(x – 1)(x + 1) + 3x

Xem đáp án

B = (x – 2)(x2 + 2x + 4) – x(x – 1)(x + 1) + 3x

B = (x – 2)(x2 + x.2 + 22) – x(x2 – 1) + 3x

B = x3 – 23 – x.x2 + x.1 + 3x

B = x3 – 8 – x3 + x + 3x

B = 4x – 8

Đáp án cần chọn là: D


Câu 9:

Tổng các giá trị của x thỏa mãn x(x – 1)(x + 1) + x2 – 1 = 0 là

Xem đáp án

x(x – 1)(x + 1) + x2 – 1 = 0

 x(x – 1)(x + 1) + (x2 – 1) = 0

 x(x – 1)(x + 1) + (x – 1)(x + 1) = 0

 (x + 1)(x – 1)(x + 1) = 0

 (x + 1)2( x – 1) = 0

 <=>   x+1=0x1=0<=>  x=1x=1

Vậy x = -1 hoặc x = 1

Tổng các giá trị của x là 1 + (-1) = 0

Đáp án cần chọn là: D


Câu 10:

: Tính giá trị của biểu thức B = x6 – 2x4 + x3 + x2 – x khi x3 – x = 6:

Xem đáp án

B = x6 – 2x4 + x3 + x2 – x

= x6 – x4 – x4 + x3 + x2 – x

= (x6 – x4) – (x4 – x2) + (x3 – x)

= x3(x3 – x) – x(x3 – x) + (x3 – x)

= (x3 – x + 1)(x3 – x)

Tại x3 – x = 6, ta có B = (6 + 1).6 = 7.6 = 42

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương