Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Hóa học Tổng hợp đề ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải

Tổng hợp đề ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải

Tổng hợp đề ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải (Đề số 2)

  • 3087 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 4:

Kết luận nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 5:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 7:

Oxit nào sau đây là oxit axit?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 8:

Phản ứng 2CH3OH  CH3OCH3 + H2O thuộc loại phản ứng nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 11:

Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3?

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 18:

Cho các chất: đimetylamin (1), metylamin (2), amoniac (3), anilin (4), p-metylanilin (5), p-nitroanilin (6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 21:

Cho các phản ứng sau:

(1) (A) +  HCl -> MnCl2 + (B) + H2O  (2) (B) + (C) -> nưc gia-ven  (3) (C) + HCl -> (D) + H2O (4) (D) + H2O -> (C) + (B)+ (E)

Khí E là chất nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án D

E là H2. PTHH:1 MnO2 + 4HCl MnCl2+Cl2B +2H2O2 Cl2B+2NaOHCNaCl+NaClO+H2ONưc Gia-ven3 NaOHC+HCl NaClD+H2O4 2NaClD+ 2H2Ocó mnĐp dd 2NaOH + H2E+Cl2B


Câu 22:

Hợp chất hữu cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch  AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. X là

Xem đáp án

Đáp án Dsơ đ phn ng:XNaOH,toZAgNO3/NH3,toTYNaOH,toTTheo gi thiết thì Z là anđehit vì có phn ng tráng gương. T tác dng vi dung dch NaOH to ra Y, suy ra Y và Z có cùng s C. Vy X là CH3COOCH=CH2. Phương trình phn ng:CH3COOCH=CH2 X+NaOHtoCH3COONaY+CH3CHOZCH3CHO+2AgNO3+3NH3+H2OtoCH3COONH4T+2Ag+2NH4NO3CH3COONH4T+ NaOH to CH3COONaY+NH3+ H2O


Câu 23:

Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol HNO3 có trong Y là

Xem đáp án

Đáp án A+ XFeOmX=56nFe+16nO2=8,16BTe: 3nFe=2nO+3.nNO=0,18nFe=0,12nO=0,09Xét toàn quá trình: Fe 0Fe+2BT e: 2.nFe0,09+0,12=3.nNO+2nO0,09BTNT N: nHNO3=2nFeNO32+nNOnNO=0,08nO=0,5


Câu 24:

Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch T gồm NaOH 0,2M và Na2CO3 0,1M, thu được dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:

- Phần 1 cho tác dụng với CaCl2 dư, thu được b mol kết tủa.

- Phần 2 cho tác dụng với nước vôi trong dư, thu được c mol kết tủa. Biết 3b = c. Giá trị của V là

Xem đáp án

12ddXCaCl2b100mol CaCO312ddXCaOH23b100mol CaCO312ddX cha b100mol CO32-12ddX cha 2b100mol HCO3-BTNT: 12ddX có nNa=4b100=0,04NTNT C: nCO2=nHCO3-(X)+nCO32-(X)-nCO3-(T)b=1nCO2=0,511,2 lít


Câu 25:

Thủy phân hoàn toàn 10,75 gam este X (có công thức phân tử dạng CnH2n-2O2 trong dung dịch NaOH. Cho toàn bộ sản phẩm phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thì thu được 54 gam Ag. Số đồng phân của X thỏa mãn điều kiện trên là

Xem đáp án

Đáp án B+ TH1: X là HCOOCH=CHRx molNaOHHCOONax molRCH2CHOx molAgNO3/NH3Ag4xx=10,7514n+30x=0,125n=44x = 0,5X: HCOOCH=CHCH3gm 2 đp cis và transTH2: X là HCOORx molHCOOCH=CHRx molNaOHHCOORx molAgNO3/NH3Ag2xRCH2CHOx molAgNO3/NH3Ag2xx=10,7514n+30x=0,25n=0,928loi2x = 0,5


Câu 26:

Cho 23,05 gam X gồm ancol etylic, o-crezol và ancol benzylic tác dụng hết với natri dư. Sau khi kết thúc phản ứng thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị V l

Xem đáp án

Đáp án Co-CH3C6H4OH M=108C6H5CH2OH M=108C6H5CH2OHC2H5OHC6H5CH2OH +NaC2H5ONaC6H5CH2ONa+H2+ GS X cha C2H5OHnH2=nC2H5OH2=23,0546.2 = 0,2505VH2=5,612+ GS X cha C6H5CH2OH nH2=nC6H5CH2OH2=23,05108.2 = 0,106VH2=2,34Suy ra: V=4,48 ít


Câu 27:

Trong các phản ứng sau:

Các phản ứng có đồng thời cả kết tủa và khí là

Xem đáp án

Trong các phn ng đ cho, có 3 phn ng có đng thi kết ta và khí là:2 NH4HCO3+BaOH2BaCO3+NH3+2H2O5 NH42SO4+ BaOH2BaSO4+2NH3+2H2O6 2NaHSO4+BaCO3Na2SO4+ BaSO4+CO2+H2O


Câu 28:

Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo từ các amino axit no, mạch hở có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm –COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X thu được sản phẩm gồm N2, CO2, H2O trong đó tổng khối lượng H2OCO2 là 109,8 gam. Để đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol Y cần số mol O2 

Xem đáp án

Đáp án D+ 0,2 mol tripeptit CONH:0,6CH2:yH2O: 0,2O2,toCO2: 0,6+yH2O: 0,5+yN2mCO2, H2O=440,6+y+180,5+y=109,8y=1,2nCH2nCONH=2+0,3 mol tetrapeptit YCONH: 1,2CH2: 2,4H2O: 0,3O2,toCO2H2ON2BT e:4O2=3nCONH+6nCH2nO2=4,5 mol


Câu 29:

Một dung dịch X có chứa các ion: x mol H+, y mol Al3+, 0,1 mol Cl-  SO42-. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,9M tác dụng với dung dịch X, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Khối lượng kết tủa Y là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)

Xem đáp án

Da vào bn cht phan ng ta có:

Ta có: x+0,05.3=0,35z-0,35=30,55-zx+3y=zx=0,2y=0,5z=0,1Al3+:0,1 molH+ : 0,2 molCl- :0,1 molSO42-: 0,2 mol+Ba2+:0,27molOH-: 0,54molBaSO4:0,2 molAlOH3:0,06 molmY=51,28 gam


Câu 30:

Cho hỗn hợp gồm a (mol) Mg và b (mol) Fe vào dung dịch chứa c (mol) AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 2 muối và chất rắn Y (gồm 2 kim loại). Mối quan hệ giữa a, b, c là

Xem đáp án

Đáp án BMg: a molFe: b mol+AgNO3AgFe+MgNO32FeNO32Mg, AgNO3 pư hếtFe tham gia pư 1 phn2nMg<nAgNO3<2nMg+2nFe2a < c < 2a+b


Câu 31:

Từ m gam tinh bột điều chế được 575 ml rượu etylic 10o (khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 gam/ml) với hiệu suất cả quá trình là 75%, giá trị của m là

Xem đáp án

Đáp án Csơ đ pư:C6H10O5tinh bt C6H12O6  2C2H5OHnC6H10O5 pư=12nC2H5OH=12.575.10%.0,846=0,5nC6H10O5 TT=nC6H10O5 pưH=23mC6H10O5 TT=108 g


Câu 32:

Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) trong đó oxi chiếm 50% về khối lượng. Từ chất X thực hiện chuyển hoá sau:

Xxt,toCOYxt,toHOCH2CH2OHZxt,toYTVi T=C6H10O4

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

Xem đáp án

Đáp án CX là CxHyOz%O=16z12x+y+16z=50%6x+0,5y=8zx=1,y=4,z=1X là CH3OHCH3OH xt,toCOCH3COOH Yxt,toHOCH2CH2OHCH3COOCH2CH2OHZxt,toYCH3COOCH2CH2OOCCH3TTa thy Z không hòa tan đưc CuOH2  nhit đ thưng.


Câu 33:

Cho 9 gam chất hữu cơ A có công thức CH4ON2 phản ứng hoàn toàn với 450 ml dung dịch NaOH 1M, giải phóng khí NH3. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

Xem đáp án

Đáp án C + D thy A CH4ON2 không phi là mui amoni không có mui amoni NCOH4N. Như vy, nhiu kh năng là A chuyn hóa thành mui amoni, sau đó mi phn ng vi dung dch NaOH. + Vi suy lun như vy ta suy ra A là phân urê NH22CO. + Phương trình phn ng:NH22CO+2H2ONH42CO3NH42CO3+2NaOHNa2CO3+NH3+H2OCht rn gm:nNa2CO3=nCH4ON2=960=0,15mNaOH dƯ=0,45-0,15.2=0,15mCR=21,9 g


Câu 34:

Hỗn hợp X gồm Al và Fe. Cho X tan vừa hết trong 352 ml dung dịch HNO3 2,5M, thu được dung dịch Y chứa 53,4 gam hỗn hợp muối và 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 17,1. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch NH3 dư, lọc thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?

Xem đáp án

Đáp án BAlFe0,88HNO3Fe2+, Fe3+Al3+, NO3-NH4+, x molNON2O+H2OnNO+nN2O=0,13nNO+44nN2O=17,1.2.0,1=3,42nNO=0,07nN2O=0,03BTNT H:nH2O=0,88-4x2=0,44-2xBTNT N:nNO3-(Y)=0,81-0,3.2-x=0,75-xBTNT H: 3.0,88=30,75-x+0,03+0,07+0,44-2xmAl,Fe=mmui+mkhí+mH2O-mHNO3x=0,03mAl,Fe=8,22Y+dd NH3kết tanOH-=3nAl3++3nFe3++2nFe2+=0,75-0,03-0,03=0,69mKT=mKL+mOH-=8,22+0,69.17=19,95


Câu 35:

Hỗn hợp E gồm tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol E trong dung dịch NaOH dư, thu được 76,25 gam hỗn hợp muối của alanin và glyxin. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,2 mol E trong dung dịch HCl dư, thu được 87,125 gam muối. Thành phần % theo khối lượng của X trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào?

Xem đáp án

Đáp án B XYCONH:x molCH2:y molH2O:0,2 mol(E)ENaOHCOONa:xNH2:yCH2:y(76,25g)EHClCOOH:xNH3Cl:yCH2:y(87,125g)83x+14y=76,2597,5x+14y=87,125x=0,75y=1nGlyNa+nAlaNa=nCONH=0,7597nGlyNa+111nAlaNa=76,25nGlyNa=0,5nAlaNa=0,25nX+nY=0,2nX+nY=nCONH=0,75nX=0,05nY=0,15X là GlyaAla3-a=0,05Y là GlybAla4-a=0,150,05a+0,15b=0,15a=1, b=3X là GlyAla2M=217Y là Gly3Ala M=260%X=217.0,05217.0,05+260.0,15=21,76% 22%


Câu 36:

Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3, thu được m gam kết tủa. Mặt khác, cho 1,5V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3, thu được 0,75m gam kết tủa. Giá trị của V là

Xem đáp án

TN1: Vmol NaOH+0,14 mol AlCl3m gam AlOH3TN2: 1,5Vmol NaOH+0,14 mol AlCl30,75m gam AlOH3TN1: AlOH3 hòa tan mt phn hoc chưa hòa tanTN2: AlOH3 hòa tan mt phn  TH1: TN1: AlOH3 hòa tan 1 phnTN2: AlOH3 hòa tan 1 phnTN1:nOH-=3nAl3++nAl3+-nAlOH3TN2:nOH-=3nAl3++nAl3+-nAlOH3V=4.0,14-m781,5V=4.0,14-0,75.m78V=0,186m=29,12TN1:  nOH-=0,168nAl3+=0,14AlOH3 chưa b hòa tanTH2: TN1: AlOH3 chưa b hòa tanTN2: AlOH3 hòa tan 1 phnTN1: nOH-=3nAlOH3TN2: nOH-=3nAl3++nAl3+-nAlOH3V=3m781,5V=4.0,14-0,75.m78V=0,32m=8,32


Câu 37:

X là este đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH 11,666%. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thì phần hơi chỉ có H2O với khối lượng 86,6 gam, còn lại chất rắn Z có khối lượng là 23 gam. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của X thoả mãn tính chất trên?

Xem đáp án

Đáp án A + Este X đơn cha, mch h tác dng vi dung dch KOH va đ, thu đưc dung dch Y. Cô cn dung dch Y thì phn hơi ch có nưc, chng t X là este ca phenol.PTHH 1:RCOOR'+2KOHtoRCOOK+R'OK+H2O     x            2x                                         xmH2O/ddKOH=mdd KOH-mKOH=2x.5611,666%-2x.56 = 848xmH2O sinh ra=18xmhơi nưc=848x+18x=86,6mRCOOR'+mKOH=mCR+mH2Ox=0,1MRCOOR'=136C8H8O2X có 4 đng phân cu too-HCOOC6H4CH3m-HCOOC6H4CH3p-HCOOC6H4CH3CH3COOC6H5


Câu 38:

Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng hỗn hợp. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ Y trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có muối NH4NO3 sinh ra) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 là 16,75. Giá trị của m là

Xem đáp án

Đáp án BSơ đ phn ng:Al, Al2O3Fe, Fe3O4Cu, CuOCO,toCOCO2Cu, FeAl2O3Cu, FeAl2O3HNO3 dưFe3+, Cu2+Al3+, NO3-NON2OmO2-/X=35,25.20,4255%=7,2mionFe,Al,Cu/X=35,25-7,2                                   =28,05mO2-/X=0,45 1MZ=36 Z gm CO: xCO2: yBTNT C: x+y=0,3mZ=28x+44y=0,3.36x=0,15y=0,15 21 vào 2 mO2-/Y=0,45-0,15=0,3nNO+nN2O=0,230nNO+44nN2O=0,2.16,75.2nNO=0,15nN2O=0,05nHNO3=2nO2-/Y+4nNO+10nN2O     =1,7nNO3-(Mui)=1,7-0,15-0,05.2      =1,45mMui=28,05+1,45.62=117,95


Câu 39:

Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe; 27 gam FeNO32 và m gam Al trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa và 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16. Giá trị của m là

Xem đáp án

Đáp án AnNO+nN2O=0,10530nNO+44nN2O=3,36nNO=0,09nN2O=0,015Fe:0,1 molFeNO32:0,15 molAl: x mol +HClFe2+, Fe3+Al3+NH4+: yNO3-: z+NO:0,09N2O:0,015H2OBTNT H: nH2O=0,61-4y2=0,305-2yBTNT O:0,09+0,015+0,305-2y+3z=0,9BTNT N:y+z+0,09+0,015.2=0,3BTKL:27x+18y+62z+0,25.56+0,61.35,5=47,455-2y+3z=0,49y+z=0,1827x+18y+62z=11,8x=0,04y=0,01z=0,17mAl=1,08


Câu 40:

Cho hỗn hợp X gồm một axit no, đơn chức A và một este E tạo bởi một axit no, đơn chức B và một ancol no đơn chức C (A và B là đồng đẳng kế tiếp của nhau). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thu được 1,92 gam muối. Nếu cho a gam hỗn hợp X tác dụng với lượng vừa đủ NaOH rồi đun nóng thì thu được 4,38 gam hỗn hợp D gồm muối của hai axit hữu cơ A, B và 0,03 mol ancol C, biết tỉ khối hơi của C so với hiđro nhỏ hơn 25 và C không điều chế trực tiếp được từ chất vô cơ. Đốt cháy hai muối trên bằng một lượng oxi vừa đủ thu được một muối vô cơ, hơi nước và 2,128 lít CO2 (đktc). Các phản ứng coi như xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

Xem đáp án

Đáp án D X:A là CnH2n+1COOHE là Cn±1H2n+1±2COOCmH2m+1TN1: m gam X NaHCO3             1,92 g CnH2n+1COONaTN2: a gam X NaOH,toCmH2m+1OHancol C0,3 mol, M<50CnH2n+1COONa4,38 g, x mol O2,toCO20,095 molCnH2n+1COONaO2,to2n+1CO2+2n+1H2O+Na2CO3mMui=14n+68x=4,38nCO2=n+0,5x=0,095n.x=0,07x=0,05n=1,4D:CH3COONa: 0,03 molC2H5COONa: 0,02 mol*nC=0,03, MC<50C là C2H5OH*****X: CH3COOC2H5:0,03molY: C2H5OH: 0,02 molNaOHCH3COONa:2,46gCH3COONa:1,92gma-mCH3COONaTN1mCH3COONaTN2=1m=4,12 g


Bắt đầu thi ngay