Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Hóa học Tổng hợp đề ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải

Tổng hợp đề ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải

Tổng hợp đề ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải (Đề số 3)

  • 3089 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

Trong số các nguồn năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng sạch?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 4:

Phương trình điện phân nào sau đây viết sai?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 8:

Phản ứng

CH3COOH + CH  CH  CH3COOCH = CH2

 thuộc loại phản ứng nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 9:

Axit acrylic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 10:

X, Y, Z, T là một trong những chất hữu cơ sau: HCHO, CH3CHO, HCOOH, CH3COOH. Cho bảng số liệu sau:

Chất

X

Y

Z

T

Độ tan trong H2O ở 25oC

tan rất tốt

tan  rất tốt

Nhiệt độ sôi (oC)

21

100,7

118,1

19

Nhận định nào sau đây không đúng ?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 11:

Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 12:

Phương pháp điều chế etilen trong phòng thí nghiệm là:

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 22:

Este X no, mạch hở có 4 nguyên tử cacbon. Thủy phân X trong môi trường axit thu được ancol Y và axit Z (Y, Z chỉ chứa một loại nhóm chức duy nhất). Số công thức cấu tạo của X là

Xem đáp án

Đáp án C  Theo gi thiết: X là este no, mch h có 4 nguyên t C, to bi axit và ancol. Suy ra X có th là este no đơnchc, hoc este no, hai chc  - Este no, đơn chc C4H8O2: HCOOCHCH32HCOOCH2CH3CH3COOC2H5C2H5COOCH3- Este no, hai chc C4H6O4:CH3OOC-COOCH3HCOOCH2-CH2OOCH.


Câu 23:

Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp bột X (gồm Al và một oxit sắt), sau phản ứng thu được 16,38 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, phản ứng xong thu được phần không tan Z và 3,36 lít khí (đktc). Cho Z tan hoàn toàn trong 40,5 gam dung dịch H2SO4 98% (nóng, vừa đủ). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Al ban đầu và công thức oxit sắt là

Xem đáp án

Đáp án DAlFexOyto,H=100%YNaOHH2o,15molY:Al, FeAl2O3Z cha FeVi Y: BTe: 3nAl=2nH2Vi Z:3nFe=2nSO2nSO42- to mui=nSO2=x2x=nH2SO4=0,405nAl=0,1x=0,2025nFe=0,135nAl2O3/Y=0,06mAl/X=270,1+0,06.2=5,92 gamnFenO=0,1350,06.3=34Fe3O4


Câu 24:

Sục khí CO2 từ từ đến dư vào 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,6M và Ba(OH)2 0,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X rồi nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

Xem đáp án

Đáp án ASơ đ phn ng:CO2+NaOH: 0,06BaOH2: 0,05NaHCO3BaHCO32nungBaONa2CO3m gamBTNT Ba: nBaO=nBaCO3=0,05BTNT Na: nNa2CO3=nNaOH2=0,03m=10,83 gam


Câu 26:

Cho 47 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đi qua xúc tác (H2SO4 đặc, đun nóng) thu được hỗn hợp Y gồm: ba ete, 0,27 mol olefin, 0,33 mol hai ancol dư và 0,42 mol H2O. Biết rằng hiệu suất tách nước tạo mỗi olefin đối với mỗi ancol đều như nhau và số mol ete là bằng nhau. Khối lượng của hai ancol dư có trong hỗn hợp Y gần giá trị nào nhất?

Xem đáp án

Đáp án ABn cht Pư:ROH to,H2SO4đRH-1+H2O0,27                 0,27   0,272ROH to,H2SO4đROR+H2O0,3          0,42-0,27=0,15nROH bđ=nROH dư+nROH pư=0,9 MROH=470,9mROH=0,33.470,9=17,2gn nht vi 17,5


Câu 27:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

      (a) Nung NH4NO3 rắn.               

      (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).

      (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.

      (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).

      (e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.

      (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.

      (h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).

      (i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là

Xem đáp án

Đáp án BTrong s các thí nghim trên, có 5 thí nghim sinh ra khí là a,b,c,g,iPhương trình phn ng:a NH4NO3toN2O+2H2ObNaCltinh th+H2SO4to NaHSO4+HClcCl2+H2OHCl+HClOHCl+NaHCO3 NaCl+CO2+H2Og2KHSO4+2NaSO3K2SO4+Na2SO4+2CO2+2H2OiNaSO3+H2SO4 Na2SO4+SO2+H2OThí nghim d,e không to ra khí, thí nghim h không xy ra phn ng dCO2+ CaOH2 CaCO3+H2Oe5SO2+2KMnO4+2H2OK2SO4+2MnSO4+2H2SO4


Câu 28:

Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên được trộn theo tỉ lệ mol 1 : 10 : 5 và thứ tự phân tử khối tăng dần thì công thức phân tử của 3 amin là

Xem đáp án

Đáp án D3 amin là X,Y,ZMX=M, nX=xMY=M+14,nY=10xMZ=M+28,nZ=5xnamin=16x=nHCl=31,68-2036,5=0,32mamin=Mx+10xM+14+5xM+28=20x=0,02, M=45X là C2H7N, Y là C3H9NZ là C4H11N 


Câu 29:

Dung dịch X chứa a mol AlCl3 và 2a mol HCl. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X ta có đồ thị sau:

Giá trị của x là

Xem đáp án

Đáp án BnNaOH=0,918nAlOH3=0,6add thu đưc Y gmnNa+=0,918nCl-=5anAlO2-=0,4aBTNT cho Y:5a+0,4a=0,918a=0,17x=nH++nOH-(AlOH3= 2a+3.0,8ax=0,748


Câu 32:

Khi cho chất hữu cơ A (có công thức phân tử C6H10O5 và không có nhóm CH2) tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol A phản ứng. A và các sản phẩm B, D tham gia phản ứng theo phương trình hóa học sau:

A  B + H2O(1)  A + 2NaOH  2D + H2O  (2)  B + 2NaOH  2D  (3)  D + HCl  E + NaCl (4)

Tên gọi của E là

Xem đáp án

A: C6H10O5ANaHCO3/NanA=nkhiA+2NaOH2D+H2OA có -COOH-COO--OHA: HOCHCH3COOCHCH3COOHD: HOCHCH3COONaE: HOCHCH3COOH+ Phn ng 1 là phn ng ca nhóm -OH và nhóm -COOH trong A to ra este mch vòng hai chc. Nếu quá chú ý vào 1 thì rt khó đ tìm ra đưc A. Chìa khóa đ tìm gia cu to ca A chính là phn ng 2.


Bắt đầu thi ngay