Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức chia đa thức cho đa thức có đáp án

Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức chia đa thức cho đa thức có đáp án

Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức chia đa thức cho đa thức có đáp án (Thông hiểu)

  • 1772 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn câu đúng

Xem đáp án

Ta có

+) (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) : ax3

= (a6x3 : ax3) + (2a3x4 : ax3) – (9ax5 : ax3)

= a5 + 2a2x – 9x2

Nên A đúng, C, D sai

+) Phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3y không là phép chia hết vì đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) không có biến y nên B sai

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Chọn câu đúng nhất


Câu 3:

Cho A = (3a2b)3(ab3)2; B = (a2b)4. Khi đó A : B bằng

Xem đáp án

Ta có A = (3a2b)3(ab3)2 = 33.(a2)3.b3.a2(b3)2

          = 27a6.b3.a2.b6 = 27a8b9

B = (a2b)4 = (a2)4.b4 = a8b4

Khi đó A : B = 27a8b9 : a8b4 = 27b5

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

Cho A = (4x2y2)2(xy3)3; B = (x2y3)2. Khi đó A : B bằng

Xem đáp án

Ta có A = (4x2y2)2(xy3)3 = 42(x2)2(y2)2x3(y3)3 = 16x4y4x3y9 = 16x7y13

B = (x2y3)2 = (x2)2(y3)2 = x4y6

Khi đó A : B = 16x7y13 : x4y6 = 16x3y7

Đáp án cần chọn là: D


Câu 5:

Cho (2x+ y2).(…) = 8x3 + y6. Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp

Xem đáp án

Ta có 8x3 + y6 = (2x)3 + (y2)3

          = (2x + y2)((2x)2 – 2x.y2 + (y2)2)

          = (2x + y2)(4x2 – 2xy2 + y4)

Vậy đa thức cần điền là 4x2 – 2xy2 + y4

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

Cho (3x – 4y).(…) = 27x3 – 64y3. Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp

Xem đáp án

Ta có

27x3 – 64y3 = (3x)3 – (4y)3 = (3x – 4y)((3x)2 + 3x.4y + (4y)2)

= (3x – 4y)(9x2 + 12xy + 16y2)

Vậy đa thức cần điền là 9x2 + 12xy + 16y2

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

Cho (27x3 + 27x2 + 9x + 1) : (3x + 1)2 = (…) Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp

Xem đáp án

Ta có

(27x3 + 27x2 + 9x + 1) : (3x + 1)2 = (3x + 1)3 : (3x + 1)2 = 3x + 1

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

Cho (7x4 – 21x3) : 7x2 + (10x + 5x2) : 5x = (…). Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp

Xem đáp án

Ta có

(7x4 – 21x3) : 7x2 + (10x + 5x2) : 5x

= 7x4 : (7x2) – 21x3 : (7x2) + 10x : (5x) + 5x2 : (5x)

= x2 – 3x + 2 + x

= x2 – 2x + 2

Đáp án cần chọn là: A


Câu 9:

Giá trị biểu thức A = 15x5y4z3 : (-3x4y4z2) với x = -2; y = 2004; z = 10 là

Xem đáp án

Ta có A = 15x5y4z3 : (-3x4y4z2) = (15 : (-3)).(x5 : x4).(y4 : y4).(z3 : z2) = -5xz

Thay x = -2; y = 2004; z = 10 vào A = -5xz ta có

A = -5.(-2).10 = 100

Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

Tính giá trị của biểu thức D = (15xy2 + 18xy3 + 16y2) : 6y2 – 7x4y3 : x4y tại  và y = 1

Xem đáp án

D = (15xy2 + 18xy3 + 16y2) : 6y2 – 7x4y3 : x4y

 D = 15xy2 : (6y2) + 18xy3 : (6y2) + 16y2 : (6y2) – 7x4y3 : x4y

 D =  52x+3xy+837y2

Tại  và y = 1 ta có

D =  52.23+3.23.1+837.12=53+2+837=1335=23

Đáp án cần chọn là: D


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương