Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức chia đa thức cho đa thức có đáp án (Vận dụng)
-
1770 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Giá trị số tự nhiên n để phép chia xn : x6 thực hiện được là:
Để phép chia xn : x6 thực hiện được thì n N, n – 6 ≥ 0 n ≥ 6, n N
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:
Giá trị số tự nhiên n để phép chia x2n : x4 thực hiện được là:
Để phép chia x2n : x4 thực hiện được thì n N, 2n – 4 ≥ 0 n ≥ 2, n N
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
Tìm điều kiện của số tự nhiên n (n > 0) để đơn thức B = 4x4y4 chia hết đơn thức C = xn-1y4 là
Ta có B : C = (4x4y4) : (xn-1y4)
Đơn thức B chia hết cho đơn thức C khi 4 ≥ n – 1 => n ≤ 5
Hay 0 < n ≤ 5
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
Thương của phép chia (9x4y3 – 18x5y4 – 81x6y5) : (-9x3y3) là đa thức có bậc là:
Ta có (9x4y3 – 18x5y4 – 81x6y5) : (-9x3y3)
= [(9x4y3) : (-9x3y3)] – [18x5y4 : (-9x3y3)] – [81x6y5 : (-9x3y3)]
= -x + 2x2y + 9x3y2
Đa thức -x + 2x2y + 9x3y2 có bậc 3 + 2 = 5
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6:
Biểu thức D = (9x2y2 – 6x2y3) : (-3xy)2 + (6x2y + 2x4) : (2x2) sau khi rút gọn là đa thức có bậc là
D = (9x2y2 – 6x2y3) : (-3xy)2 + (6x2y + 2x4) : (2x2)
D = 9x2y2 : (-3xy)2 – 6x2y3 : (-3xy)2 + 6x2y : (2x2) + 2x4 : (2x2)
D =
D =
Đa thức D = có bậc 2
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
Tìm x biết (2x4 – 3x3 + x2) : + 4(x – 1)2 = 0
Ta có (2x4 – 3x3 + x2) : + 4(x – 1)2 = 0
<=>
-4x2 + 6x – 2 + 4x2 – 8x + 4 = 0
-2x + 2 = 0
x = 1
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10:
Cho M = (n N, x; y ≠ 0)
Chọn câu đúng
M =
=
= 2x4-3yn+1-n – x3-3yn+2-n – 4x2
= 2xy – y2 – 4x2
= -(y2 – 2xy + x2 + 3x2)= -[(x – y)2 + 3x2]
Vì với x; y ≠ 0 thì (x – y)2 + 3x2 > 0 nên -[(x – y)2 + 3x2] < 0; Ɐ x; y ≠ 0
Hay giá trị của M luôn là số âm
Đáp án cần chọn là: A