Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Phương trình tích có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình tích có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình tích có đáp án (Thông hiểu)

  • 1476 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tổng các nghiệm của phương trình (x2 – 4)(x + 6)(x – 8) = 0 là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Ta có (x2 – 4)(x + 6)(x – 8) = 0

x24=0x+6=0x8=0x2=4x=6x=8x=2x=2x=6x=8      

Tổng các nghiệm của phương trình là 2 + (-2) + (-6) + 8 = 2


Câu 2:

Tổng các nghiệm của phương trình (x2 + 4)(x + 6)(x2 – 16) = 0 là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Ta có (x2 + 4)(x + 6)(x2 – 16) = 0

x2+4=0x+6=0x216=0 x2=4(VN)x=6x2=16 x2=4(VN)x=6x=±4 

Tổng các nghiệm của phương trình là: -6 + (-4) + 4 = -6


Câu 3:

Chọn khẳng định đúng.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Ta có 8x(3x – 5) = 6(3x – 5)

 8x(3x – 5) - 6(3x – 5) = 0

 (8x – 6)(3x – 5) = 0

  8x6=03x5=08x=63x=5

x=34x=53

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm cùng dương  


Câu 4:

Cho phương trình 5 – 6(2x – 3) = x(3 – 2x) + 5. Chọn khẳng định đúng.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Ta có 5 – 6(2x – 3) = x(3 – 2x) + 5

 5 – 5 = x(3 – 2x) + 6(2x – 3)

 0 = -x(2x – 3) + 6(2x – 3)

 (2x – 3)(-x + 6) = 0

2x3=0x+6=02x=3x=6x=32x=6      

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm cùng dương x =32 ; x = 6


Câu 5:

Tích các nghiệm của phương trình x3 + 4x2 + x – 6 = 0 là

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Ta có

x3 + 4x2 + x – 6 = 0

 x3 – x2 + 5x2 – 5x + 6x – 6 = 0

 x2(x – 1) + 5x(x – 1) + 6(x – 1) = 0

 (x – 1)(x2 + 5x + 6) = 0

 (x – 1)(x2 + 2x + 3x + 6) = 0

 (x – 1)[x(x + 2) + 3(x + 2)] = 0

 (x – 1)(x + 2)(x + 3)= 0

 x1=0x+2=0x+3=0x=1x=2x=3

Vậy S = {1; -2; -3} nên tích các nghiệm là 1.(-2).(-3) = 6


Câu 6:

Tích các nghiệm của phương trình x3 – 3x2 – x + 3 = 0 là

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Ta có x3 – 3x2 – x + 3 = 0

 (x3 – 3x2) – (x – 3) = 0

 x2(x – 3) – (x – 3)= 0

 (x – 3)(x2 – 1) = 0

 (x – 3)(x – 1)(x + 1) = 0

x3=0x1=0x+1=0x=3x=1x=1    

Vậy S = {1; -1; 3} nên tích các nghiệm là 1.(-1).3 = -3


Câu 7:

Nghiệm lớn nhất của phương trình (x2 – 1)(2x – 1) = (x2 – 1)(x + 3) là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Ta có (x2 – 1)(2x – 1) = (x2 – 1)(x + 3)

 (x2 – 1)(2x – 1) – (x2 – 1)(x + 3) = 0

 (x2 – 1)(2x – 1 – x – 3) = 0

 (x2 – 1)(x – 4) = 0

x21=0x4=0x2=1x=4x=±1x=4

Vậy tập nghiệm của phương trình S = {-1; 1; 4}

Nghiệm lớn nhất của phương trình là x = 4

 


Câu 8:

Số nghiệm của phương trình: (x2 + 9)(x – 1) = (x2 + 9)(x + 3) là

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Ta có (x2 + 9)(x – 1) = (x2 + 9)(x + 3)

 (x2 + 9)(x – 1) - (x2 + 9)(x + 3) = 0

 (x2 + 9)(x – 1 – x – 3) = 0

 (x2 + 9)(-4) = 0

 x2 + 9 = 0 x2 = -9 (vô nghiệm)

Vậy tập nghiệm của phương trình S = Ø hay phương trình không có nghiệm

 


Câu 9:

Nghiệm nhỏ nhất của phương trình (2x + 1)2 = (x – 1)2

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Ta có (2x + 1)2 = (x – 1)2

(2x + 1)2 - (x – 1)2 = 0

 (2x + 1 + x – 1)(2x + 1 – x + 1) = 0

 3x(x + 2) = 0

3x=0x+2=0

x=0x=2

  Vậy tập nghiệm của phương trình S = {0; -2}

Nghiệm nhỏ nhất là x = -2


Câu 10:

Nghiệm nhỏ nhất của phương trình  (12x+1)2=(32x1)2là 

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

(12x+1)2=(32x1)2

(12x+1)2(32x1)2=0

[(12x+1)(32x1)][(12x+1)+(32x1)]=0

[12x+132x+1][12x+1+32x1]=0

(-2x + 2).x= 0

2x+2=0x=0x=1x=0

Vậy tập nghiệm của phương trình S = {0; 1}

Nghiệm nhỏ nhất x = 0.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương