Tổng hợp đề thi thử Hóa Học mức độ cơ bản - nâng cao có đáp án
Tổng hợp đề thi thử Hóa Học mức độ cơ bản - nâng cao có đáp án (Đề số 2)
-
2469 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit?
Đáp án A
Câu 3:
Phản ứng giữa C2H5OH và CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng
Đáp án B
Câu 5:
Urê có công thức (NH2)2CO, urê là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Urê thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây?
Đáp án A
Câu 6:
Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C4H8O2 với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
Đáp án A
Câu 11:
Cho dung dịch X chứa 34,2 gam saccarozơ và 18 gam glucozơ vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
Đáp án A
Câu 12:
Từ 34 tấn NH3 sản xuất được 160 tấn dung dịch HNO3 63%. Hiệu suất của cả qua trình sản xuất là
Đáp án B
Câu 14:
Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu
Đáp án D
Câu 16:
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại?
Đáp án C
Câu 17:
Cho hình vẽ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về qua trình điều chế HNO3 trong hình vẽ trên?
Đáp án C
Câu 21:
Thuỷ phân hết a gam triglixerit X bởi dung dịch KOH, thu được 0,92 gam glixerol và 9,58 gam hỗn hợp Y gồm muối của axit béo. Giátrị của a là
Đáp án C
Câu 22:
Cho các kim loại và các dung dịch: Al, Cu, Fe(NO3)2, HCl, AgNO3 tác dụng với nhau từng đôi một. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
Chọn D.
Al tác dụng được với Fe(NO3)2, HCl, AgNO3
Cu tác dụng được với AgNO3
Fe(NO3)2 tác dụng được với HCl, AgNO3
HCl tác dụng được với AgNO3
Câu 24:
Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây đúng?
Chọn B.
Vì X tạo 1 mol nước và chứa vòng benzen Þ X có chứa 1 chức este của phenol
Công thức cấu tạo của X là HCOO-C6H4-CH2-OOCH
Phương trình phản ứng:
HCOO-C6H4-CH2-OOCH + 3NaOH 2HCOONa (Y) + NaO-C6H4-CH2-OH (Z) + H2O
2NaO-C6H4-CH2-OH + H2SO4 ® 2HO-C6H4-CH2-OH (T) + Na2SO4
A. Sai, Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
B. Đúng.
C. Sai, Chất Y có phản ứng trang bạc.
D. Sai, Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3.
Câu 25:
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
Z |
Quỳ tím |
Quỳ chuyển sang màu xanh |
X, Y |
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng |
Tạo kết tủa Ag |
T |
Dung dịch Br2 |
Kết tủa trắng |
Y |
Cu(OH)2 |
Tạo dung dịch màu xanh lam |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
Đáp án B
Câu 31:
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X là axit glutamic. Y, Z và T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T lần lượt là
Chọn A
- Các phản ứng xảy ra là:
HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH + CH3OH HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOCH3 + H2O
HOOCCH2CH2CH(NH2)COOCH3 + HCl HOOCCH2CH2CH(NH3Cl)COOCH3 (Y)
HOOCCH2CH2CH(NH3Cl)COOCH3 + C2H5OH
C2H5OOCCH2CH2CH(NH3Cl)COOCH3 (Z)+ H2O
C2H5OOCCH2CH2CH(NH3Cl)COOCH3 + 3NaOH
NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa (T) + CH3OH + C2H5OH + NaCl
Câu 35:
Cho các phát biểu sau:
(a) Amino axit có tính lưỡng tính.
(b) Công thức phân tử của axit glutamic là C5H9NO4.
(c) Có thể phân biệt Gly-Ala và Gly-Gly-Gly bằng phản ứng màu biure.
(d) Dung dịch các amin đều làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng.
(e) Ứng với công thức phân tử C2H7N, có một đồng phân là amin bậc hai.
(g) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
Số phát biểu đúng là
Chọn C.
(a) Đúng.
(b) Đúng.
(c) Đúng.
(d) Sai, những amino axit có số nhóm amino lớn hơn nhóm cacboxyl thì làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng.
(e) Đúng, đồng phân bậc 2 đó là CH3NHCH3.
(g) Sai, vì chất trên không được tạo thành từ các đơn vị α-amino axit
Câu 36:
Cho các phản ứng sau:
(a) NaOH + HCl → NaCl + H2O.
(b) Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.
(c) Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2H2O.
(d) 2KOH + H2S → K2S + 2H2O.
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O là
Chọn B.
(a) H+ + OH- → H2O.
(b) Cu(OH)2 + 2H+ → Cu2+ + 2H2O.
(c) Ba + OH- + H+ + SO42- → BaSO4↓ + H2O.
(d) 2OH- + H2S → S2- + 2H2O.