Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Hóa học Tổng hợp đề thi thử Hóa Học mức độ cơ bản - nâng cao có đáp án

Tổng hợp đề thi thử Hóa Học mức độ cơ bản - nâng cao có đáp án

Tổng hợp đề thi thử Hóa Học mức độ cơ bản - nâng cao có đáp án (Đề số 13)

  • 2454 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 4:

Tinh bột và xenlulozơ là


Câu 5:

Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là


Câu 7:

Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?


Câu 8:

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là


Câu 9:

Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là


Câu 10:

Propyl fomat được điều chế từ


Câu 11:

Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là


Câu 13:

Phát biểu nào sau đây đúng?


Câu 15:

Cho hệ cân bằng xảy ra trong bình kín: N2k+3H2k2NH3k;H<0

Tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 tăng lên khi

Xem đáp án

Đáp án A

Vì khối lượng trước và sau phản ứng không thay đổi

=> Tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 tăng lên khi số mol khí giảm đi

=> khi cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận

=> chọn A


Câu 16:

Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:

Phát biểu nào sau đây đúng?

 


Câu 18:

X là một loại phân bón hóa học. Hòa tan X vào nước thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NaOH vào Y rồi đun nóng có khí thoát ra và thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 vào Z có kết tủa màu vàng. Công thức của X

Xem đáp án

Chọn C.

Y tác dụng với NaOH có khí thoát ra Þ trong Y có NH4+.

Z tác dụng với AgNO3 có kết tủa màu vàng Þ trong Y có HPO42-.

Vậy X là (NH4)2HPO4


Câu 20:

Cho các chất: C2H4(OH)2, CH2OH-CH2-CH2OH, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3, CH2(OH)CHO. Số chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

Xem đáp án

Chọn D.

Chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, (COOH)2


Câu 21:

Cho các chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C3H6O2 lần lượt phản ứng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là

Xem đáp án

Chọn B.

+ C2H5COOH tác dụng được với Na, NaOH, NaHCO3.

+ HCOOC2H5 và CH3COOCH3 tác dụng được với NaOH


Câu 24:

Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

(a) X + 2NaOH  X1 + 2X2               

(b) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4

(c) nX3 + nX4  poli(etylen terephtalat) + 2nH2O

(d) X2 + CO  X5

(e) X4 + 2X5  X6 + 2H2O

Cho biết, X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 X2 lần lượt là

Xem đáp án

Chọn D.

(c) p-HOOC-C6H4-COONa (X3)  + C2H4(OH)2 (X4) xt,t poli(etilen-terephtalat)  +  2nH2O.

(b) p-NaOOC-C6H4-COONa (X1)  + H2SO4   p-HOOC-C6H4-COOH (X3) + Na2SO4.

(d) CH3OH (X1) + CO  CH3COOH (X5).

(a) p-CH3-OOC-C6H4-COO-CH3 (X) +  2NaOH t p-NaOOC-C6H4-COONa + 2CH3OH (X2).

(e) C2H4(OH)2 + 2CH3COOH tH2SO4 (CH3COO)2C2H4 (X6) + 2H2O


Câu 25:

Hỗn hợp X gồm 2 este thơm là đồng phân của nhau có công thức C8H8O2. Lấy 34 gam X thì tác dụng được tối đa với 0,3 mol NaOH. Số cặp chất có thể thỏa mãn X

Xem đáp án

Chọn B.

Lập tỉ lệ: 1<nNaOHnX<2 Þ Số cặp chất thoả mãn là:

+ HCOOC6H4CH3 (o, m, p) và HCOOCH2C6H5 (hoặc C6H5COOCH3) Þ Có 4 cặp.

+ CH3COOC6H5 và HCOOCH2C6H5 (hoặc C6H5COOCH3) Þ Có 2 cặp


Câu 32:

Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là

Xem đáp án

Chọn B.

Bản chất phản ứng:

  -COOH + NaOH ® -COONa + H2O

mol:      x           x             x           x

Theo đề: %mO=32xm.100=41,2 (1) và m + 40x = 20,532 + 18x (2)

Từ (1), (2) suy ra: m = 16 gam.

 


Bắt đầu thi ngay