IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 1: Thu thập và phân loại dữ liệu có đáp án

Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 1: Thu thập và phân loại dữ liệu có đáp án

Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 1: Thu thập và phân loại dữ liệu có đáp án

  • 1088 lượt thi

  • 88 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

b) Nêu những đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê?

Xem đáp án

b) Đối tượng thống kê là loại nhạc cụ: Organ, Ghita, Kèn, Trống, Sáo.

Tiêu chí thống kê là số học sinh yêu thích từng loại nhạc cụ đó.


Câu 3:

c) Từ bảng của dưới đây, dãy số liệu lớp trưởng lớp  liệt kê có hợp lý không? Vì sao?

Nhạc cụ

Kiểm đếm

Số bạn yêu thích

Organ               

Ghita

Kèn

Trống

Sáo

Xem đáp án

c) Số thành viên trong câu lạc bộ theo thống kê của lớp trưởng là: (học sinh)

Theo quy định, mỗi lớp ở bậc THCS có không quá  HS. Thực tế, do điều kiện khó khăn, một lớp có số học sinh nhiều  hơn  HS nhưng không có lớp nào có  học sinh,  là giá trị không hợp lí.


Câu 5:

b) Hãy chỉ ra các dữ liệu mà bạn ấy thu thập được trong bảng.

Xem đáp án

b) Các dữ liệu mà Mai thu thập được:

Loại kem

Số khách hàng thích

Dâu

Khoai môn

Sầu riêng

Sô cô la

Vani


Câu 11:

b) Tìm dữ liệu không hợp lý (nếu có) trong mỗi dãy dữ liệu trên.

Xem đáp án

b) Dữ liệu không hợp lý

Dãy dữ liệu thứ nhất: dữ liệu  không hợp lý vì số tuổi của bé phải là số nguyên dương.

Dãy dữ liệu thứ hai: dữ liệu nước ngọt là không hợp lý vì nước ngọt là đồ uống không phải là chè.


Câu 12:

Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu, dữ liệu nào không phải là số liệu?

a) Diện tích của các tỉnh, thành phố trong cả nước (Đơn vị tính là km2 ).

Xem đáp án

a) Diện tích của các tỉnh, thành phố trong cả nước ( Đơn vị tính là km2 ) là số nên dữ liệu về diện tích của các tỉnh, thành phố trong cả nước là số liệu.


Câu 13:

b) Tên các loại động vật sống tại vườn quốc gia Cát Tiên (Đồng Nai).
Xem đáp án

b) Dữ liệu thu thập được là tên của các loại động vật nên không phải là số liệu.


Câu 14:

c) Số công nhân của các tổ trong một phân xưởng.
Xem đáp án

c) Số công nhân của các tổ trong một phân xưởng số nên dữ liệu số công nhân của các tổ trong một phân xưởng là số liệu.


Câu 17:

b) Cho biết nhiệt độ cao nhất và thấp nhất trong năm?
Xem đáp án

b) Nhiệt độ cao nhất trong năm là 32 độ và thấp nhất trong năm là 17 độ.


Câu 23:

b) Số học sinh có điểm giỏi (từ 9 trở lên) là bao nhiêu?

Xem đáp án
b) Số học sinh có điểm giỏi (từ 9   trở lên) là 10 học sinh.

Câu 25:

b) Mẹ Minh mua mấy loại củ, quả, mỗi loại có số lượng bao nhiêu?
Xem đáp án

b) Mẹ Minh mua 2  loại củ. Có 2 củ cà rốt, 9 củ khoai tây.

Mẹ Minh mua 5 loại quả.  Có 2 quả cà chua, 1 quả bí đỏ, 3 quả dưa leo, 1 quả ớt chuông, 1 quả táo.

Câu 27:

b) Thời gian hoàn thành một sản phẩm ( Tính bằng phút) nhiều nhất và ít nhất là bao nhiêu?
Xem đáp án

b) Thời gian hoàn thành một sản phẩm nhiều nhất 21 là phút và ít nhất là 16 phút.


Câu 34:

b) Khối nào có số học sinh học giỏi tiếng Anh ít nhất?
Xem đáp án

b) Khối 6 có số học sinh học giỏi tiếng Anh ít nhất.


Câu 35:

c) Tính tổng số học sinh giỏi tiếng Anh toàn trường.
Xem đáp án

c) Tổng số học sinh giỏi tiếng Anh toàn trường:  17+25+27+22=91(học sinh)


Câu 36:

Cho dãy số liệu về cân nặng theo đơn vị kilôgam của các học sinh lớp 6B như sau:

Media VietJack

a) Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.

Xem đáp án

a) Đối tượng thống kê: cân nặng (theo đơn vị kilôgam).

Tiêu chí thống kê: Số học sinh có cùng một cân nặng.


Câu 39:

Thời gian giải một bài toán tính theo phút của 15 học sinh được ghi lại trong bảng sau:

Media VietJack

a) Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.
Xem đáp án

a) Đối tượng thống kê: Thời gian giải một bài toán (tính theo phút).

Tiêu chí thống kê: Số học sinh có cùng một thời gian giải bài toán.


Câu 42:

Khi điều tra về số m3  nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình trong xóm, người điều tra ghi lại bảng sau:

Media VietJack

a) Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.

Xem đáp án

a) Đối tượng thống kê: số m3  nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình trong xóm.

Tiêu chí thống kê: Số hộ gia đình dùng cùng số m3 nước.


Câu 44:

c) Có bao nhiêu gia đình tiết kiệm nước sạch ( Dưới 15m3 / tháng).

Xem đáp án

c) Có 1 hộ gia đình tiết kiệm nước sạch ( Dưới m3 / tháng).


Câu 46:

b) Lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh?

Xem đáp án

b) Tổng số có 14 hình Media VietJack nên lớp 6A có tất cả

 14 . 3 = 42(học sinh)


Câu 47:

c) Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng học sinh sử dụng các phương tiện đến trường?

Xem đáp án

c) Số học sinh đi bộ đến trường là

4. 3 = 12( học sinh)

Số học sinh đi xe máy (ba mẹ chở) đến trường là

5. 3 = 15 (học sinh)

Số học sinh đi bộ đến trường là

 3. 1 = 3 (học sinh)

Ta có bảng thống kê sau:

Phương tiện

Đi bộ

Xe đạp

Xe máy

Phương tiện khác

Số lượng học sinh

12

12

15

3


Câu 48:

d) Tính tỉ số phần trăm học sinh đi bộ đến trường?

Xem đáp án

d) Tỉ số phần trăm học sinh đi bộ đến trường là 1242.100%=28,6%


Câu 49:

Ba bạn An, Ân, Ấn chơi bắn bi. Mỗi bạn được bắn 15 lần, mỗi lần bắn trúng bi của đối phương được một tích (ü), và kết quả như sau:

Media VietJack

a) Mỗi bạn bắn trúng bi của đối phương bao nhiêu lần?

Xem đáp án

a) Mỗi tích (ü) là một lần bắn trúng bi của đối phương nên

An bắn trúng bi của đối phương 9 lần

Ân bắn trúng bi của đối phương 13 lần

Ấn bắn trúng bi của đối phương 7 lần


Câu 50:

b) Em hãy lâp bảng thống kê mỗi lần bắn trúng bi của ba bạn?

Xem đáp án

b) Bảng thống kê

Bạn

Số lần bắn bi trúng

An

9

Ân

13

Ấn

7


Câu 51:

c) Bạn nào bắn trúng bi vào đối phương nhiều nhất? ít nhất?

Xem đáp án

c) Bạn Ân bắn trúng bi của đối phương nhiều nhất.

Bạn Ấn bắn trúng bi của đối phương ít nhất.


Câu 53:

b) Tổng số sách giáo khoa lớp 6 mà hiệu sách bán được trong ngày chủ nhật vừa qua là bao nhiêu cuốn?

Xem đáp án

b)

Số sách Toán bán được là

7. 6 = 42 (sách)

Số sách Ngữ văn bán được là

4. 6 = 24 (sách)

Số sách Tin học bán được là

3. 6 = 18 (sách)

Số sách Lịch sử và địa lý bán được là

2. 6 = 12 (sách)

Số sách Khoa học tự nhiên bán được là

4. 6 = 24 (sách)

Tổng số sách giáo khoa lớp 6 mà hiệu sách bán được trong ngày chủ nhật vừa qua là

42+24+18+12+24=120(sách)

Cách 2:

Tổng số sách giáo khoa lớp 6 mà hiệu sách bán được trong ngày chủ nhật vừa qua là

7+4+3+2+4.6=120(sách)


Câu 54:

c) Lập bảng thống kê số sách lớp 6 bán được của hiệu sách ?

Xem đáp án

c) Bảng thống kê

Toán

42

Ngữ văn

24

Tin học

18

Lịch sử và địa lý

12

Khoa học tự nhiên

24


Câu 56:

b) Ngày nào có số học sinh đến thư viện nhiều nhất?, ít nhất?

Xem đáp án

b) Vào thứ sáu học sinh đến thư viện trường mượn sách đọc nhiều nhất, thứ ba học sinh mượn sách ít nhất.


Câu 58:

b) Dựa vào biểu đồ, hãy lập bảng thống kê số học sinh trung bình trong một lớp của cả nước trong các năm học?

Xem đáp án

 b) Bảng thống kê số học sinh trung bình trong một lớp của cả nước trong các năm học

Năm học

2015 – 2016

2016 – 2017

2017 – 2018

2018 – 2019

2019 -2020

Số học sinh trung bình trong một lớp

33,5

34,5

35

35,9

36,6


Câu 59:

c) Năm học 2016-2017 số học học sinh trung bình trong một lớp ở nước ta là bao nhiêu?

Xem đáp án

c) Năm học 2016-2017 số học học sinh trung bình trong một lớp ở nước ta là 34,5 %


Câu 61:

b) Trò chơi nào được các bạn lựa chọn nhiều nhất? và ít lựa chọn nhất?

Xem đáp án

b) Trò chơi nhảy bao bố được các bạn lựa chọn nhiều nhất, trò chơi cướp cờ các bạn ít chọn lựa nhất.


Câu 65:

b) Trong 4 năm, cửa hàng bán được bao nhiêu đôi giày thể thao?

Xem đáp án

b) Trong 4 năm, cửa hàng bán được số đôi giày thể thao là 4+7+3+6.100=2000 (đôi giày)


Câu 68:

b) Công ty này có tất cả bao nhiêu nhân viên?

Xem đáp án

b) Số lượng nhân viên của công ty

35+5+20+7=67 (nhân viên)


Câu 69:

c) Phương tiện nào được nhân viên công ty sử dụng nhiều nhất?

Xem đáp án

c) Phương tiện được nhân viên công ty sử dụng nhiều nhất là xe buýt.


Câu 70:

d) Vẽ biểu đồ tranh biểu diễn số lượng nhân viên sử dụng mỗi loại phương tiện đi làm?

Xem đáp án

d) Biểu đồ tranh

Mỗi Media VietJack tương ứng với 5 nhân viên sử dụng phương tiện đi làm

Phương tiện đi làm

Số lượng nhân viên sử dụng

Xe buýt

Xe đạp

Xe máy

Ô tô cá nhân


Câu 73:

b) Tổng số tiền bán vé thu được là bao nhiêu?

Xem đáp án

b) Tổng số tiền bán vé thu được là: 750.100+450.150+350.200+150.500+100.1000=(nghìn đồng)


Câu 74:

c) Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng vé bán được?

Xem đáp án

c) Bảng thống kê

Giá vé (đồng)

Số vé bán được

100 nghìn

750

150 nghìn

450

200 nghìn

350

500 nghìn

150

1 triệu

100


Câu 75:

d) Nếu nhà hát có 2500 ghế, thì số vé bán được chiếm bao nhiêu phần trăm?

Xem đáp án

d) Nếu nhà hát có 2500 ghế, thì số vé bán được chiếm số phần trăm là 18002500.100%=72%


Câu 77:

b) Số học sinh giỏi Ngữ văn của lớp nào nhiều nhất? ít nhất?

Xem đáp án

b) Số học sinh giỏi Ngữ văn của lớp 6D nhiều nhất: có 17 bạn. Số học sinh giỏi Ngữ văn của lớp 6A ít nhất: 7 bạn.


Câu 78:

c) Số học sinh giỏi Toán của lớp 6E chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số học sinh giỏi môn Toán của cả 5 lớp?

Xem đáp án

c) Số học sinh giỏi Toán của lớp 6E chiếm số phần trăm trong tổng số học sinh giỏi môn Toán của cả 5 lớp là 209+10+15+16+20.100%=28,6%


Câu 79:

d) Số học sinh giỏi Ngữ văn của lớp 6A chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số học sinh giỏi môn Toán của cả 5 lớp?

Xem đáp án

d) Số học sinh giỏi Ngữ văn của lớp 6A chiếm số phần trăm trong tổng số học sinh giỏi môn Toán của cả 5 lớp là 77+13+14+17+12.100%=11,11%


Câu 80:

e) Bạn Nam nói lớp 6D có sĩ số là 34 học sinh. Theo em, bạn Nam nói đúng không? Vì sao?

Xem đáp án

e) Bạn Nam nói lớp 6D có sĩ số là 34 học sinh có thể chưa đúng vì: trong lớp có thể có học sinh không giỏi môn Toán, môn Ngữ văn và có thể có học sinh giỏi cả 2 môn Toán và Ngữ văn.


Câu 82:

b) Tổng số truyện tranh mà các em học sinh đã mượn là bao nhiêu?

Xem đáp án

b) Tổng số truyện tranh mà các em học sinh đã mượn là 25+35+20+40+30=150 (quyển)


Câu 83:

c) Loại sách nào được các em học sinh mượn nhiều hơn?

Xem đáp án

c) Tổng số sách tham khảo mà các em học sinh đã mượn là 15+20+30+25+20=120(quyển)


Câu 84:

d) Vào thời gian nào, sách tham khảo được mượn nhiều hơn truyện tranh?

Xem đáp án

d) Thứ tư là thời gian mà sách tham khảo mượn nhiều hơn truyện tranh.


Câu 86:

b) Sắp xếp các quốc gia theo thứ tự giảm dần về tổng số huy chương đạt được?

Xem đáp án

b) Sắp xếp các quốc gia theo thứ tự giảm dần về tổng số huy chương đạt được là: Philippines, Thái Lan, Việt Nam, Indonesia, Malaysia, Singapore, Myanmar, Campuchia, Lào, Brunei, Timor – Leste.


Câu 88:

d) Nếu xếp hạng theo tổng số huy chương đạt được thì Việt Nam đứng thứ mấy?

Xem đáp án

d) Nếu xếp hạng theo tổng số huy chương đạt được thì Việt Nam đứng thứ ba.


Bắt đầu thi ngay