IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Phép nhân, phép chia phân số có đáp án

Phép nhân, phép chia phân số có đáp án

Phép nhân, phép chia phân số có đáp án

  • 518 lượt thi

  • 35 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau: 

Xem đáp án

Muốn nhân  hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.                 

Phân số nào nhân với 11 cũng bằng chính nó.                          

Phân số nào nhân với 00 cũng bằng 00     

Vậy cả A, B, C đều đúng.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 2:

Tính diện tích hình chữ nhật ABCD ở hình sau:

Tính diện tích hình chữ nhật ABCD ở hình sau: (ảnh 1)
Xem đáp án

Cách 1:

Chiều dài hình chữ nhật ABCD là:

34+98=158m

Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

47.158=158m2

Cách 2:

Diện tích hình chữ nhật ADFE là:

34.47=37m2

Diện tích hình chữ nhật BCFE là:

47.98=914m2

Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

37+914=1514m2

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Phép nhân phân số có những tính chất nào?

Xem đáp án

Phép nhân phân số cũng có các tính chất tương tự phép nhân số tự nhiên như tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất nhân phân phối.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

Tính 58.34

Xem đáp án

58.34=5.38.4=1532

Đáp án cần chọn là: C

Câu 6:

Kết quả của phép tính 2.38 là:

Xem đáp án

2.38=2.38=68=34

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7:

Chọn câu sai:

Xem đáp án

Đáp án A:

27.146=2.147.6=2842=23 nên A đúng.

Đáp án B: 

25.415=25.415=10015=203 nên B đúng.

Đáp án C:

232.94=2232.94=49.94=1 nên C đúng.

Đáp án D: 

1625.2524=1625.2524=23=2323 nên D sai.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 8:

Tìm số nguyên x biết 56.12025<x<715.914

Xem đáp án

56.12025<x<715.914

56.245<x<15.32

4<x<310

x3;2;1

Đáp án cần chọn là: A


Câu 9:

Tính 914.58.149

Xem đáp án

914.58.149=914.149.58=1.58=58

Đáp án cần chọn là: C


Câu 11:

Tìm x biết: x:25=354

Xem đáp án

x:25=354

x=354.25

x=118.25

x=145

Đáp án cần chọn là: D


Câu 12:

Tính giá trị biểu thức A=114.5949.114.833

Xem đáp án

Ta có:

A=114.5949.114.833

A=114.5949.833

A=114.99.833

A=114.833=23

Đáp án cần chọn là: A


Câu 13:

Tính diện tích một hình tam giác biết hai cạnh góc vuông của tam giác đó lần lượt là 53cm 74cm?

Xem đáp án

Diện tích tam giác đó là: S=12.53.74=1.5.72.3.4=3524cm2

Đáp án cần chọn là: C


Câu 14:

Phân số nghịch đảo của phân số 56 là:

Xem đáp án

Phân số nghịch đảo của phân số 56 là 65

Đáp án cần chọn là: B


Câu 15:

Tính 23:12 bằng

Xem đáp án

23:12=23.21=43

Đáp án cần chọn là: D

Câu 16:

Tìm x biết 1325:x=526

Xem đáp án

1325:x=526

x=1325:526

x=1325.265

x=338125

Đáp án cần chọn là: B


Câu 17:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một ô tô chạy hết 34 giờ trên một đoạn đường với vận tốc trung bình 40km/h.

Người lái xe muốn thời gian chạy hết đoạn đường đó chỉ 12 giờ thì ô tô phải chạy với vận tốc trung bình là: km/h

Xem đáp án

Quãng đường ô tô đi được là:

S=vtb.t=40.34=30km

Người lái xe muốn thời gian chạy hết đoạn đường đó chỉ 12 giờ thì ô tô phải chạy với vận tốc trung bình là: 

vtb=s:t=30:12=60km/h


Câu 18:

Tính giá trị của biểu thức: 25:34.45

Xem đáp án

25:34.45=25.43.45

=815.45=3275

Đáp án cần chọn là: C


Câu 19:

Điền số thích hợp vào ô trống

Bạn Hoà đã đọc hết một cuốn truyện dày 80 trang trong ba ngày. Biết ngày thứ nhất bạn Hoà đọc được 38 số trang cuốn truyện, ngày thứ hai đọc được 25 số trang cuốn truyện. Số trang bạn Hoà đã đọc được trong ngày thứ ba làtrang

Xem đáp án

Số trang bạn Hòa đọc được trong ngày thứ nhất là:

80.38=30 (trang)

Số trang bạn Hòa đọc được trong ngày thứ hai là:

80.25=32 (trang)

Số trang bạn Hòa đọc được trong ngày thứ ba là: 80 - 32 - 30 = 18 trang


Câu 20:

Tính 112.89

Xem đáp án

112.89=1.812.9=1.2.44.39=227=227

Đáp án cần chọn là: A


Câu 21:

Chọn câu đúng:

Xem đáp án

Đáp án A: 762=7262=49364936

 nên A sai.

Đáp án B: 233=2333=82789

nên B sai.

Đáp án C: 233=2333=827

nên C đúng.

Đáp án D: 234=2434=16811681

 nên D sai.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 22:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn 533<x<2435.56

Xem đáp án

Vì x nguyên dương nên x > 0

533=12527<0 nên

533<0<2435.56533<0<2435.56

Khi đó:

0<x<2435.56

0<x<47

47<1 nên 0 < x < 1 nên không có số nguyên dương nào thỏa mãn.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 23:

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn: x:58=1435.1542

Xem đáp án

x:58=1435.1542

x:58=25.514

x:58=17

x=17.58

x=556

Đáp án cần chọn là: A


Câu 24:

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 76+x:1625=54

Xem đáp án

76+x:1625=54

76+x=54.1625

76+x=11.45

76+x=45

x=4576

x=5930

Đáp án cần chọn là: C


Câu 25:

Cho M=175.31125.12.1017.123 N=1728+282919302031.512+14+16. Khi đó tổng M + N bằng

Xem đáp án

M=175.31125.12.1017.123

M=17.31.1.10.135.125.2.17.23

M=31.1125.23

M=311000

N=1728+282919302031.512+14+16

N=1728+282919302031.512+312+212

N=1728+282919302031.

N = 0

Vậy M+N=311000+0=311000

Đáp án cần chọn là: B


Câu 26:

Tính B=223.328.4215.5224.6235.7248.8263.9280 ta được

Xem đáp án

B=223.328.4215.5224.6235.7248.8263.9280

=2.21.3.3.32.4.4.43.5.5.54.6.6.65.7.7.76.8.8.87.9.9.98.10

=2.3.4.5.6.7.8.91.2.3.4.5.6.7.8.2.3.4.5.6.7.8.93.4.5.6.7.8.9.10

=91.210=9.21.10=95

Đáp án cần chọn là: A


Câu 27:

Tìm số tự nhiên x biết 13+16+110+...+1xx+1:2=20192021

Xem đáp án

13+16+110+...+1xx+1:2=20192021

2.12.3+13.4+...+1xx+1=20192021

2.1213+1314+...+1x1x+1=20192021

2.121x+1=20192021

12x+1=20192021

2x+1=120192021

2x+1=22021

x + 1 = 2021

x = 2020

Đáp án cần chọn là: C


Câu 28:

Tính M=1+12+122+123+...+1299+12100

Xem đáp án

M=1+12+122+123+...+1299+12100

2M=2.1+12+122+123+...+1299+12100

=2+1+12+122+123+...+1299

Ta có:

M = 2M – M

=2+1+12+122+123+...+1299

1+12+122+123+...+1299+12100
=212100
=210112100

 

Đáp án cần chọn là: D


Câu 29:

Để làm bánh caramen, Linh cần 45 cốc đường để làm được 10 cái bánh. Vậy muốn làm 15 cái bánh thì Linh cần bao nhiêu cốc đường?

Xem đáp án

Để làm một cái bánh thì cần lượng đường là: 45.110=450 (cốc đường)

Để làm 15 cái bánh thì cần số cốc đường là: 450.15=6050=65 (cốc đường)

Đáp án cần chọn là: D


Câu 30:

Một hình chữ nhật có diện tích 4835m2 và có chiều dài là 65m2. Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó.

Xem đáp án

Chiều rộng của hình chữ nhật là:

4835:65=4835.56=6.87.5.56=87m

Đáp án cần chọn là: A


Câu 31:

Phân số nghịch đảo của số −3 là

Xem đáp án

Phân số nghịch đảo của số −3 là 13 

Đáp án cần chọn là: C


Câu 32:

Kết quả của phép tính 76:143 là phân số có tử số là

Xem đáp án

76:143=76.314=1.12.2=14 

Đáp án cần chọn là: D


Câu 33:

Rút gọn N=41744941313173493131 ta được

Xem đáp án

 

N=41744941313173493131=4.1174.1494.11313.1173.1493.1131=4.11714911313.1171491131=43 

Đáp án cần chọn là: A


Câu 34:

Số các số nguyên x để 5x3:10x2+5x21 có giá trị là số nguyên là

Xem đáp án

5x3:10x2+5x21=5x3.2110x2+5x=5x.213.5x.2x+1=72x+1 

Để biểu thức đã cho có giá trị là số nguyên thì 72x+1 nguyên

Do đó 2x + 1 Ư(7) = {±1; ±7}

Ta có bảng:

Số các số nguyên x để  5x/3: 10x^2+5x/ 21 có giá trị là số nguyên là (ảnh 1)

Vậy x {0; −1; 3; −4} suy ra có 4 giá trị thỏa mãn.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 35:

Phân số ab  là phân số lớn nhất mà khi chia mỗi phân số 1235;1849 cho  ab ta được kết quả là một số nguyên. Tính a + b.

Xem đáp án

Gọi phân số lớn nhất cần tìm là: ab  (a;b là nguyên tố cùng nhau)

Ta có: 1235:ab=12b35a là số nguyên, mà 12; 35 là nguyên tố cùng nhau

Nên 12 ⋮ a; b ⋮ 3

Ta lại có: 1849:ab=18b49a là số nguyên, mà 18 và 49 nguyên tố cùng nhau

Nên 18 ⋮ a; b ⋮ 49

Để ab lớn nhất ta có a = UCLN(12; 18) = 6a  và b = BCNN(35; 49)=  245b

Vậy tổng a + b = 6 + 245 = 251

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay