Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Tập hợp N và tập N*, thứ tự trong tập hợp số tự nhiên (có đáp án)

Tập hợp N và tập N*, thứ tự trong tập hợp số tự nhiên (có đáp án)

Tập hợp N và tập N*, thứ tự trong tập hợp số tự nhiên (có đáp án)

  • 474 lượt thi

  • 17 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà 8 : x = 2

Xem đáp án

Ta có 8 : x = 2

x = 8 : 2

x = 4

A = {4}

Đáp án A


Câu 2:

Viết tập hợp B các số tự nhiên mà x + 3 < 5

Xem đáp án

Ta có: x + 3 < 5

x < 5 – 3

x < 2 mà x là số tự nhiên nên x = 0 và x = 1

Vậy B = {0;1}

Đáp án C


Câu 3:

Tập hợp D các số tự nhiên mà x : 2 = x : 4

Xem đáp án

Ta có:

x : 2 = x : 4

Nên x = 0

Vậy D = {0}

Đáp án A


Câu 4:

Cho các số tự nhiên 199; 1000; a (a ∈ N* )

Hãy viết số tự nhiên liền sau của mỗi số

Xem đáp án

Số tự nhiên liền sau của

199 là 199 + 1 = 200

1000 là 1000 + 1 = 1001

a là a+ 1.

Đáp án C


Câu 5:

Cho các số tự nhiên 199; 1000; a (a ∈ N* )

Hay viết số tự nhiên liền trước của mỗi số

Xem đáp án

Số tự nhiên liền trước của

199 là 199 – 1 = 198

1000 là 1000 – 1 = 999

a là a -1

Đáp án B


Câu 6:

Viết các số tự nhiên có 4 chữ số được lập nên từ chữ số 0 và 1 mà trong đó mỗi chữ số xuất hiện hai lần

Xem đáp án

Giả sử số cần tìm là abcd

Ta thực hiện các bước sau:

Số cần tìm là số tự nhiên nên a ≠ 0 suy ra a = 1. Như vậy ta còn một chữ số 1 và hai chữ số 0 để xếp vào 3 vị trí còn lại

Nếu xếp chữ số 0 vào vị trí b thì ta được số cần tìm là 1001 hoặc1010

Nếu xếp chữ số 1 vào vị trí b thì ta được số cần tìm là 1100

Vậy ta có ba số cần tìm là 1001; 1010; 1100

Đáp án B


Câu 7:

Tìm số tự nhiên ab. Biết a là một số lẻ không lớn hơn 3 và b là một số đứng liền sau số 6 và đứng liền trước số 8

Xem đáp án

Số tự nhiên ab có a là chữ số hàng chục b là chữ số hàng đơn vị do dó a ≠ 0

Mà a là số lẻ không lớn hơn 3 nên a = 1 hoặc a = 3

b là số liền sau số 6 và đứng liền trước số 8 nên b = 7

Vây số cần tìm là 17 hoặc 37

Đáp án A


Câu 8:

Số liền sau a + 2 là

Xem đáp án

Đáp án: C

Số liền sau a + 2 là a+ 2 +1 = a+ 3


Câu 9:

Điền vào chỗ trống để có được ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần : 49, ...., ....

Xem đáp án

Đáp án: A

Để có được ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần thì ta có 49, 50, 51


Câu 10:

Cho tập hợp A là tập các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 7. Cách viết nào sau đây biểu diễn tập hợp A

Xem đáp án

Đáp án: A

Tập hợp A là tập các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 7

Cách 1: A = {0;1;2;3;4;5;6;7}

Cách 2: A = {n ∈ N | n ≤ 7}


Câu 11:

Chọn các khẳng định sai trong các khẳng định sau

Xem đáp án

Đáp án: C

A. 0 không thuộc N* Đúng vì N* = {1;2;3;4;…}

B. Tồn tại số a thuộc N nhưng không thuộc N* → Đúng. Ví dụ số 0 ∈ N nhưng không thuộc N*

C. Tồn tại số b thuộc N* nhưng không thuộc N → Sai vì mọi phần tử của N* đều thuộc tập N

D. 8 ∈ N → Đúng


Câu 12:

Thêm số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là

Xem đáp án

Đáp án: B

Gọi số cũ có dạng: abc¯a,b,cN|0a,b,c9

Thêm số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là: abc8¯=abc0¯+8=abc¯.10+8.

Do đó, số mới tăng gấp 10 lần và thêm 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.


Câu 13:

Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:

Xem đáp án

Đáp án: D

a ≠ 0 và a lớn nhất nên a = 9

b lớn nhất và nhỏ hơn 9 nên b = 8

c lớn nhất và nhỏ hơn 8 nên c = 7

Vậy số đó là 987


Câu 14:

Cho số tự nhiên có 4 chữ số 8753. Phát biểu nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Đáp án: D

A. Chữ số hàng chục là 5 → Đúng

B. Số trăm là 87 → Đúng

C. 8753 = 8000 + 700 + 50 +3 → Đúng

D. Là số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số → Sai vì số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số là 9999


Câu 15:

Số La mã XXVIII tương ứng với giá trị nào trong hệ thập phân:

Xem đáp án

Đáp án: B

Số La mã XXVIII tương ứng với giá trị là 28


Câu 16:

Cho ba chữ số 0, 2, 4. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ số khác nhau?

Xem đáp án

Đáp án: C

Vì a ≠ 0 nên a = 2 hoặc a = 4

Khi a = 2 thì b = 0 hoặc b= 4 ta được 2 số là 204 và 240

Khi a= 4 thì b = 0 hoặc b = 2 ta được 2 số là 402 và 420

Vậy các số cần tìm là 204; 240; 420; 402


Câu 17:

Đọc các số La mã sau XI; XXII; XIV; LXXXV là?

Xem đáp án

Đáp án: D

XI là 11

XXII là 22

XIV là 14

LXXXV là 85


Bắt đầu thi ngay