Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Trắc nghệm Toán 6 Bài 10 (có đáp án): Phép nhân phân số và tính chất cơ bản

Trắc nghệm Toán 6 Bài 10 (có đáp án): Phép nhân phân số và tính chất cơ bản

Trắc nghệm Toán 6 Bài 10 (có đáp án): Phép nhân phân số và tính chất cơ bản

  • 404 lượt thi

  • 22 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Muốn nhân  hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.                 

Phân số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó.                          

Phân số nào nhân với 0 cũng bằng 0     

Vậy cả A, B, C đều đúng.


Câu 2:

Chọn đáp án đúng nhất.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số nên B sai, A đúng.              

Phân số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó nên D sai.       

Phân số nào nhân với 0 cũng bằng 0 nên C sai.


Câu 3:

Phép nhân phân số có những tính chất nào?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Phép nhân phân số cũng có các tính chất tương tự phép nhân số tự nhiên như tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất nhân phân phối.


Câu 4:

Chọn đáp án đúng

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Phép nhân phân số cũng có các tính chất tương tự phép nhân số tự nhiên như tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất nhân phân phối.


Câu 5:

Tính 5834

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

5834=5.38.4=1532


Câu 6:

Tính 7435

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

7435=(7).34.5=2120


Câu 7:

Tính 11289

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

11289=1.812.9=1.2.44.3.9=227=227


Câu 8:

Tính 625154

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

625154=6.(15)25.4=90100=910


Câu 9:

Kết quả của phép tính 2.38  là

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

2.38=2.38=68=34


Câu 10:

Kết quả của phép tính 3.56  là

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

3.56=3.(5)6=156=52


Câu 11:

Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Đáp án A:  762=7262=49364936  nên A sai.

Đáp án B:  233=2333=82789  nên B sai.

Đáp án C: 233=2333=827   nên C đúng.

Đáp án D:  234=2434=16811681  nên D sai.


Câu 12:

Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Đáp án A:  452=4252=16251610  nên A sai.

Đáp án B: 372=(3)272=949949  nên B sai.

Đáp án C:  133=1333=127  nên C đúng.

Đáp án D:  253=2353=81258125  nên D sai.


Câu 13:

Chọn câu sai

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Đáp án A:  27.146=2.147.6=2842=23  nên A đúng.

Đáp án B: 25.415=25.415=10015=203  nên B đúng.

Đáp án C:  232.94=2232.94=49.94=1  nên C đúng.

Đáp án D:  1625.2524=1625.2524=23=2323  nên D sai.


Câu 14:

Chọn câu sai 

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Đáp án A: 34.45=(3).(4)4.5=1220=35  nên A sai

Đáp án B: 21.67=21.67=1267=18  nên B đúng.

Đáp án C: 122.165=1222.165=14.165=1620=45  nên C đúng

Đáp án D:  1928.5657=23  nên D đúng


Câu 15:

Tìm số nguyên x biết 56.12025<x<715.914

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

56.12025<x<715.91456.245<x<15.324<x<310

x∈{−3;−2;−1}


Câu 16:

Tìm số nguyên x biết 3215.4516<x<83.92

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

3215.4516<x<83.926<x<12

x∈{7;8;9;10;11}


Câu 17:

Tính 91458149

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

91458149=91414958=1.58=58.


Câu 18:

Tính D=37.25.73.20.1972

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

D=37.25.73.20.1972=37.73.25.20.1972=1.25.20.1972=199


Câu 19:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn 533<x<2435.56

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Vì x nguyên dương nên x > 0

mà 533=12527<0  nên 533<0<x<2435.56

Khi đó:

0<x<2435.560<x<47

Vì 47<1  nên 0 < x < 1 nên không có số nguyên dương nào thỏa mãn


Câu 20:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn 453<x<725.3914.10078

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Vì x nguyên dương nên x > 0 mà   453=64125<0 nên 453<0<x<725.3914.10078

Khi đó:

0<x<725.3914.100780<x<1

Vì 0 < x < 1 nên không có số nguyên dương nào thỏa mãn.


Câu 21:

Tìm x biết x:25=354

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

x:25=354x=354.25x=118.25x=145


Câu 22:

Tìm x biết x+23=112.45

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

x+23=112.45x+23=115x=23+115x=35


Bắt đầu thi ngay